Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự

doc 4 trang nhatle22 2941
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1.Kiến thức : - Biết cách tính thời gian trong lịch sử. - Lí giải được nguồn gốc của loài người. - So sánh được sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đaị phương Đông và phương Tây. - Trình bày được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên dất được nước ta - Trình bày được hoàn cảnh ra đời và tổ chức bộ máy của nhà nước Văn Lang, sự tồn tại của nhà nước cổ đầu tiên trên đất nước ta 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm một số dạng bài tập lịch sử. - Rèn kĩ năng phân tích, nhận xét sự kiện lịch sử,so sánh sự kiện lịch sử 3.Thái độ : - Tôn trọng lịch sử - Có thái độ đúng đắn khi học tập II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
  2. II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 2 : 1câu 1câu cách tính 0.5đ 0.5đ thời gian 5% 5% trong lịch sử Bài 3 : Xã 1câu 1câu hội nguyên 0.5đ 0.5đ thủy 5% 5% Bài 5 : Các 1câu 1câu quốc gia cổ 3đ 3đ đại 30% 30% phương Tây. Bài 8: 1câu 1câu Thời 0.5đ 0.5đ nguyên 5% 5% thủy trên đất nước ta Bài 10: 1câu 1câu Những 0.5đ 0.5đ chuyển 5% 5% biến trong đời sống kinh tế Bài 12 : 1 câu 1 câu 1câu . 1câu 4 câu Nước Văn 1đ 2đ 1đ 1đ 5 đ Lang 10% 20% 10% 10%. 50% lang. Tổng 2 câu 4 câu 2 câu 1 câu 9 câu 3 điểm 2.5 điểm 3.5 điểm 1 điểm 10 điểm 30% 25% 35% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SỬ 6 – Đề 1 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm ) I. Chọn đáp án đúng,đủ bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 2 điểm ) Câu 1: 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời, nó thuộc A.Thế kỉ XX. C.Thế kỉ XVIII. B.Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XIX TCN . Câu 2: Tại sao khi xuất hiện công cụ kim loại thì xã hội nguyên thuỷ tan rã ? A.Sản xuất phát triển, xuất hiện tư hữu,có sự phân hoá giàu nghèo B.Người trong thị tộc không thể làm chung, ăn chung C.Công cụ kim loại là công cụ của con nguời, không phải của động vật thời nguyên thuỷ. D.Tương ứng với một sự chuyển biến về công cụ lao động là sự chuyển biến trong đời sống xã hội. Câu 3: Người tối cổ chuyển hoá thành người tinh khôn dựa trên cơ sở nào ? A. Dáng người càng ngày càng thẳng. C. Lao động sản xuất. B.Người tối cổ biết đi bằng 2 chân. D.Giao tiếp bằng ngôn ngữ. Câu 4: Kĩ thuật luyện kim là gì ? A. Pha trộn đồng với sắt để chế tạo công cụ cứng hơn. B. Dùng kim loại làm khuôn để đúc được đồ gốm đẹp hơn. C. Pha trộn đất sét với đồng để chế tạo công cụ vừa mềm vừa rắn chắc. D. Lấy kim loại ra khỏi quặng để chế tạo công cụ và đồ dùng cần thiết( thuật nung nóng chảy kim loại) II. Điền từ thích hợp vào dấu bằng cách ghi lại các từ cần điền( 1điểm). Ví dụ (1): Lạc Việt. Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nước ta có tất cả ( 1) , trong đó bộ lạc Văn Lang giàu mạnh nhất. Dựa trên thế mạnh của mình, thủ lĩnh bộ lạc Văn Lang đã hợp nhất tất cả các bộ lạc thành một nước, đặt tên là (2) , đóng đô ở (3) Người đứng đầu là (4) B.TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1( 4 điểm ): 1.1. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang. Phân tích và nhận xét ? 1.2. Bác Hồ đã từng nói: “ Các vua Hùng đã có công dựng nước Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” Theo em, Bác Hồ đã nói câu nói đó ở đâu? Nói với ai? Câu nói trên là lời nhắn nhủ của bác Hồ về vấn đề gì? Câu 2( 3 điểm ): So sánh các quốc gia cổ đại bằng cách hoàn thành bảng thống kê sau : Các quốc gia cổ đại Các quốc gia cổ đại phương Đông phương Tây 1.Thời gian hình thành 2.Nền tảng kinh tế chính 3. Các giai cấp chính trong xã hội 4. Thể chế nhà nước
  4. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm ): I.Chọn đáp án đúng,đủ bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu .Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A A,B C D II. Điền từ thích hợp vào chỗ bằng cách ghi lại các từ cần điền. Mỗi đáp án đúng được 0.25 đ (1) 15 bộ lạc ( 2) Văn Lang (3) Bạch Hạc( Việt Trì- Phú Thọ) (4) Hùng vương B. TỰ LUẬN( 7 điểm ): Câu 1(4 điểm ) * Sơ đồ nhà nước Văn Lang ( 2 điểm ) Hùng Vương ( Lạc hầu - LạcLạc tướng hầu –) Lạc (Trung ương) Lạc tướng Lạc tướng (bộ) (bộ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) * Phân tích và nhận xét ( 1 điểm) - Đứng đầu nhà nước là Vua, dưới là Lạc Hầu, Lạc Tướng. - Đứng đầu bộ là Lạc Tướng. Đứng đầu chiềng, chạ là Bồ Chính Chưa có luật pháp và quân đội Nhà nước đơn giản. 1.2 Câu nói trên được Bác nói vào sáng ngày 19/9/1954 tại cửa Đền Giếng trong khu di tích Đền trước cán bộ Đại đoàn Quân tiên phong. Bác Hồ khẳng định nước ta là một nước văn hiến có truyền thống dựng nước giữ nước lâu đời và công lao dựng nước của các vua Hùng thật là to lớn!.Câu nói trên là lời nhắn nhủ của Bác Hồ với thế hệ trẻ về trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn và bảo vệ tổ quốc. ( 1 điểm) Câu 2 ( 3 điểm ) Các quốc gia cổ đại phương Đông Các quốc gia cổ đại phương Tây Thời gian hình Cuối thiên niên kỉ IV , đầu thiên Thiên niên kỉ I TCN thành niên kỉ III TCN ( 0.25 đ) ( 0.25đ) Nền tảng kinh tế Nông nghiệp ( 0.5 đ ) Thủ công nghiệp và thuơng nghiệp chính ( 0.5 đ ) Các giai cấp chính - Quý tộc , quan lại - Chủ nô trong xã hội - Nông dân công xã - Nô lệ - Nô lệ ( 0.5 đ ) ( 0.5 đ) Thể chế nhà nước Quân chủ chuyên chế Dân chủ chủ nô ( Cộng hoà ) ( 0.25 đ ) ( 0.25 đ) GV RA ĐỀ TP CHUYÊN MÔN KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thu Giang Trần Minh Xuân Nguyễn Thị Song Đăng