Đề kiểm tra môn Khoa học Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đại Đồng

docx 5 trang nhatle22 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Khoa học Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đại Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_khoa_hoc_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Khoa học Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đại Đồng

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2018- 2019 LỚP 5 Mạch kiến Mức 1+2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Con người và Số câu 4 1 2 1 sức khỏe. Câu số 1,2,3,4 6 Số điểm 3 2 3 2 2.Đặc điểm, Số câu 1 1 1 1 2 công dụng một Câu số 5 7 8 số vật liệu Số điểm 2 2 1 2 3 thường dùng. Số câu 5 1 1 1 5 3 TỔNG Số điểm 5 2 2 1 5 5
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp : 5 Môn Khoa học - Lớp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN Điểm Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có) Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên . . . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3: 1. Thông tin sau đây nói về lứa tuổi nào? “Ở lứa tuổi này chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học tập của chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển.” A. Dưới 3 tuổi B. Từ 3 đến 6 tuổi C. Từ 6 đến 10 tuổi. 2. Muçi lµ con vËt trung gian truyÒn nh÷ng lo¹i bÖnh nµo? A. Sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, HIV B. Viªm gan A, viªm n·o, viªm phæi C. Sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o 3. Ai còng cã thÓ m¾c bÖnh viªm n·o nh­ng nhiÒu nhÊt lµ ë løa tuæi: A. Tõ 1 ®Õn 2 tuæi. B. Tõ 3 ®Õn 15 tuæi. C. Tõ 16 ®Õn 35 tuæi. Câu 4: Điền vào ô trống để hoàn thiện sơ đồ phòng bệnh viêm gan A. Phòng bệnh viêm gan A
  3. Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B 1.Là kim loại có màu trắng xám, có ánh a)thủy tinh . kim; có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. 2.Là chất trong suốt, không gỉ, cứng b) sắt nhưng dễ vỡ; không cháy, không hút ẩm, không bị a-xít ăn mòn. 3. Là kim loại có màu trắng bạc, có ánh kim; nhẹ, có thể kéo thành sợi, dát mỏng, c)chất dẻo không bị gỉ nhưng bị a-xít ăn mòn; có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. 4. cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, có d) Nhôm tính dẻo ở nhiệt độ cao. II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm) Câu 6: Hãy nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại? ( 2 điểm) Câu 7: Nêu tính chất và công dụng của đá vôi ? ( 2 điểm) Câu 8: Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt? ( 1 điểm)
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Với mỗi câu 1,2,3 Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 1- C 2- C 3. B Câu 4 : (1,5 điểm ) Điền đúng 3 ý: - Ăn chín, uống sôi - Đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định. - Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Câu 5: (2 điểm ) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm ) Một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại: - Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ. - Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. - Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lí do. - Không đi nhờ xe người lạ. - Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình . Câu 2: ( 2 điểm) Tính chất của đá vôi : ( 1 điểm) - Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của a- xít thì đá vôi sủi bọt. Công dụng của đá vôi : ( 1 điểm): Đá vôi dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết Câu 8: ( 1 điểm) Cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt là: - Dùng xong rửa sạch để nơi khô ráo. - Bôi dầu mỡ. - Để nơi cao ráo. - Sơn chống gỉ hoặc mạ các lớp chống gỉ bên ngoài như kền, thiếc