Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 44 (Kèm đáp án)

doc 3 trang nhatle22 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 44 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_44_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 44 (Kèm đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 Tiết 44 Thời gian : 45 phút Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Cộng kiến thức mức thấp mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính -Biết sơ lược - Tính chất hóa - Nhận biết các - Xác định chất của về mức độ hoạt học của phi kim chất khí với loại muối phi kim động hóa học và hợp chất của nhau sinh ra khí và hợp mạnh, yếu của phi kim -Tính % theo cho CO2 tác chất của 1 số phi kim - Tính chất hóa thể tích của hh dụng với dd phi kim - Viết PTHH học của các chất khí NaOH và muối cacbonat tính khối lượng - Bài toán tổng hợp sử dụng TCHH của hh CO và CO2 Số câu 1 1 4 2 1 1 10 hỏi Số điểm 0,5 1,5 2 4 0,5 0,5 9,0 2.Sơ lược Cấu tạo của về bảng bảng tuần hoàn tuần hoàn các nguyên tố hóa học Số câu 2 2 hỏi Số điểm 1 1,0 Tổngsố 4 2 2 12 câu- số 2đ 4đ 1đ 10đ điểm (20%) (40%) (10%) 100%
  2. Họ và tên: Kiểm tra 45 phút - Tiết 44 Lớp: Môn: Hóa Học Điểm: Lời phê của giáo viên: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất Câu 1: Nhóm nào gồm các chất khí đều phản ứng với oxi: A. CO,CO2 B. CO,H2 C. O2,CO2 D. Cl2 ,CO Câu 2: Nhóm nào gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường? A. CO2,Cl2 B. CO,CO2 C. H2, Cl2 D. Cl2,CO Câu 3: Nhóm nào gồm các chất khí đều phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. CO,CO2 B. CO2,Cl2 C. H2, Cl2 D. H2,CO Câu 4:Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 20+, chu kỳ 4,nhóm II a/ Cấu tạo lớp vỏ của nguyên tử X có số lớp electron là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X có số electron là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất đều bị nhiệt phân hủy? A.CaCO3,K2CO3 B. CaCO3,MgCO3 C. CaCO3,Na2CO3 D. K2CO3,Ca(HCO3)2 Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 7,2gam than ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CO và CO2.Dẫn A vào ống sứ đựng CuO dư, đun nóng thu được khí B và 12,8g kim loại.Dẫn toàn bộ B vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A.20 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 7: Dãy các nguyên tố nào được sắp xếp theo chiều có tính phi kim tăng dần: A. O,F,N,P B. F,O,N,P C. O,N,P,F D. P,N,O,F II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6điểm) Câu 8:(2,5điểm)Có 3 chất khí đựng trong 3 lọ riêng biệt không có nhãn: CO,CO2 Cl2.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi lọ trên.Viết PTHH (nếu có) Câu 9:(3,5điểm)Một hỗn hợp khí X gồm CO và CO2. Dẫn 11,2lit X đi vào bình đựng nước vôi trong dư thu được khí A.Để đốt cháy hết A cần dùng 2,24lit khí oxi. a/ Hãy viết các PTHH xảy ra: b/ Tính thành phần % theo thể tích của từng khí có trong X? c/ Nếu cho toàn bộ lượng khí CO2 có trong X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A.Trắc nghiệm khách quan(4đ): Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4a Câu 4b Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A B C A B D D B. Phần tự luận (6đ): Câu Nội dung- Yêu cầu Điểm - Đưa mẫu giấy quỳ ẩm vào miệng 3 lọ. +Nếu quỳ tím hóa đỏ rồi mất màu ngay là lọ đựng khí Cl2 0.5đ + Nếu giấy quỳ hóa đỏ là lọ đựng khí CO2 Câu 8 + Nếu không có hiện tượng gì là lọ đựng khí CO 0.5đ (2,5đ) -PTHH: 0.5đ Cl2 + H2O >HCl + HClO HClO làm quỳ tím mất màu CO2 + H2O > H2CO3 0.5đ a/ PTHH: CO2 + Ca(OH)2 > CaCO3 + H2O (1) 0.5đ 2CO + O2 > 2CO2 (2) 0.5đ b/ nX = 11,2/ 22,4 = 0,5 mol nOxi = 2,24/ 22,4 = 0,1 mol Theo (2) ta có : nCO =2 n Oxi = 2.0,1 = 0,2 mol Câu 9 => %V CO = (0,2/ 0,5)x 100% = 40% (3,5đ) %V CO2 = 100% - 40% = 60% 1,5đ c/ Tacó n CO2 = nX - nCO = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol n NaOH = 0,2. 1 = 0,2 mol 0,5đ => n NaOH / n CO2 = 0,2/0,3 NaHCO3 n NaHCO3 = nNaOH = 0,2 mol => m NaHCO3 = 0,2 x 84 = 16,8 gam 0,5đ