Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Thái Thụy

pdf 9 trang nhatle22 2690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Thái Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_ph.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Thái Thụy

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018 THÁI THỤY Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời. Mã đề: 154 Câu 1. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây ? A. Chỉ dùng axit. B. nước nóng, quỳ tím C. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường. D. Dùng nước, Protein Câu 2. Cho các chất : CH3COOH , C2H5OH , Na2CO3, K, NaCl, H2O (điều kiện xúc tác của phản ứng este có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 3 cặp. B. 6 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 3. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là: A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe Câu 4. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím chuyển thành màu gì ?. Hãy chọn đáp án đúng ?. A. Mất màu. B. màu đỏ vì tạo ra HCl. C. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính. D. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm. Câu 5. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Tất cả đều đúng. B. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước. C. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg. D. Dung dịch AgNO3/NH3 ; quỳ tím, kim loại Mg. Câu 6. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 17,92 lit B. 13,44 lit C. 8,96 lit D. 11,2 lít Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về thể tích). Thể tích khí CO2 thải vào không khí là: A. 96 lít B. 98 lít C. 100 lít D. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể. Câu 9. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 52,8 gam, 2 chất. B. 56,32 gam, 2 chất C. 56,32 gam, 3 chất. D. 52,8 gam, 3 chất Câu 10. Phản ứng đặc trưng của C2H4 là: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế. Câu 11. Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO3 , BaCl2 , HCl, Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất ? A. Quỳ tím. B. Quỳ tím, CO2 C. Quỳ tím,H2SO4 D. NaOH, HCl Câu 12. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H= 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml) A. 696 ml B. 69 ml C. 230 ml D. 115 ml Câu 13. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ? A. Giặt bằng nước. B. Tẩy bằng nước vôi trong. C. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước. D. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối. Câu 14. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là ? A. Đất sét, đá vôi, cát. B. Cát, thạch anh, sô đa.
  2. C. Quặng thiếc, đá vôi, cát. D. Cát, sô đa, đá vôi. Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân ? A. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo B. Este, glucozo, tinh bột, xenlulozo C. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo D. Chất béo Polime, tinh bột, Protein Câu 16. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 25%, 75% B. 30%, 70% C. 20%, 80% D. 50%, 50% Câu 17. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II. B. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. C. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình. D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon. Câu 18. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là ? A. COOH. B. CO C. OH D. CH3. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch nước vôi trong 1M, không có khí thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là? A. 10 gam B. 30 gam C. 5 gam D. 20 gam Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp hai oxit kim loại nhóm IA hai chu kì liên tiếp, phải dùng vừa hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là: A. Na2O, K2O B. Na2O,Cs2O C. Li2O , Na2O D. Li2O, K2O. Câu 22. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom. Hãy chọn đáp án đúng nhất ? A. C2H4 , C2H2 , C6H6 B. CH4 , C2H4 , C2H2 C. C2H4 , CH3Br2 , C2H2 D. C2H4, C2H2Br2 , C2H2 Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5% B. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo. C. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic. D. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13% Câu 24. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là ? A. 27,2 gam B. 4,6 gam C. 13,8 gam D. 9,2 gam Câu 25. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là: A. 2000 ml; 46 g B. 2500 ml; 56 g C. 3000 ml; 60 g D. 1500 ml; 36 g Câu 26. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa ? A. BaCO3 B. NaHCO3 C. MgCO3 D. CaCO3 Câu 27. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là ? A. Si, C, P, S, Cl. B. Si, C, S , P, Cl C. Si, C, P, Cl , S D. P, Si, C, S, Cl Câu 28. Trong thành phần Protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây ? A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Photpho Câu 29. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, kết luận nào sau đây đúng ? A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. Nguyên tử khối giảm dần D. Điện tích hạt nhân giảm dần. Câu 30. Lấy 60 ml rượu etylic 23o tác dụng hết với K dư, sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây ? A. 30,86 lit B. 5,376 lit C. 2,688 lit D. 31,43 lit Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018 THÁI THỤY Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời. Mã đề: 188 Câu 1. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân ? A. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo B. Chất béo Polime, tinh bột, Protein C. Este, glucozo, tinh bột, xenlulozo D. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo Câu 2. Cho các chất : CH3COOH , C2H5OH , Na2CO3, K, NaCl, H2O.( điều kiện xúc tác của phản ứng este có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 cặp. B. 6 cặp. C. 3 cặp. D. 5 cặp. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H= 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. A. 230 ml B. 696 ml C. 69 ml D. 115 ml Câu 5. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 25%, 75% B. 30%, 70% C. 20%, 80% D. 50%, 50% Câu 6. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ? A. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối. B. Tẩy bằng nước vôi trong. C. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước. D. Giặt bằng nước. Câu 7. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là ? A. Si, C, P, Cl , S B. Si, C, S , P, Cl C. P, Si, C, S, Cl D. Si, C, P, S, Cl. Câu 8. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây ? A. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường. B. nước nóng, quỳ tím C. Chỉ dùng axit. D. Dùng nước, Protein Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về thể tích). Thể tích khí CO2 thải vào không khí là: A. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể không tính được số mol. B. 100 lít . C. 98 lít D. 96 lít Câu 10. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, kết luận nào sau đây đúng ? A. Nguyên tử khối giảm dần. B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. Điện tích hạt nhân giảm dần. D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. Câu 11. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 12. Lấy 60 ml rượu etylic 23o tác dụng hết với K dư, sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây ? A. 31,43 lit B. 30,86 lit C. 2,688 lit D. 5,376 lit Câu 13. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là ? A. Cát, thạch anh, sô đa. B. Đất sét, đá vôi, cát. C. Cát, sô đa, đá vôi. D. Quặng thiếc, đá vôi, cát. Câu 14. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím chuyển thành màu gì?. Hãy chọn đáp án đúng ? A. Mất màu. B. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính. C. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm. D. màu đỏ vì tạo ra HCl.
  4. Câu 15. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 52,8 gam, 2 chất. B. 52,8 gam, 3 chất C. 56,32 gam, 2 chất D. 56,32 gam, 3 chất. Câu 16. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13% B. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5% C. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo. D. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic. Câu 17. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom. Hãy chọn đáp án đúng nhất ? A. C2H4, C2H2Br2 , C2H2 B. C2H4 , C2H2 , C6H6 C. C2H4 , CH3Br2 , C2H2 D. CH4 , C2H4 , C2H2 Câu 18. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 17,92 lit B. 11,2 lít C. 8,96 lit D. 13,44 lit Câu 19. Trong thành phần Protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây ? A. Lưu huỳnh B. Sắt C. Photpho D. Nitơ Câu 20. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là: A. 2500 ml; 56 g B. 3000 ml; 60 g C. 2000 ml; 46 g D. 1500 ml; 36 g Câu 21. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là : A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 22. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa ? A. CaCO3 B. MgCO3 C. BaCO3 D. NaHCO3 Câu 23. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là ? A. 4,6 gam B. 27,2 gam C. 9,2 gam D. 13,8 gam Câu 24. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. B. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II. C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon. D. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình. Câu 25. Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO3 , BaCl2 , HCl, Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất ? A. Quỳ tím, CO2 B. Quỳ tím,H2SO4 C. Quỳ tím. D. NaOH, HCl Câu 26. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là? A. CO B. OH C. CH3. D. COOH. Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch nước vôi trong 1M, không có khí thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là ? A. 20 gam B. 30 gam C. 5 gam D. 10 gam Câu 28. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg. B. Dung dịch AgNO3/NH3 , quỳ tím , kim loại Mg. C. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước. D. Tất cả đều đúng. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp hai oxit kim loại nhóm IA hai chu kì liên tiếp, phải dùng vừa hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là: A. Na2O,Cs2O B. Li2O , Na2O C. Li2O, K2O. D. Na2O, K2O Câu 30. Phản ứng đặc trưng của C2H4 là: A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom. Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018 THÁI THỤY Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời. Mã đề: 222 Câu 1. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. Tất cả đều đúng. B. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg. C. Dung dịch AgNO3/NH3 , quỳ tím , kim loại Mg. D. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước. Câu 2. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là? A. COOH. B. CO C. OH D. CH3. Câu 3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5% B. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo. C. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13% D. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic. Câu 4. Trong thành phần Protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Sắt Câu 5. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H= 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml) A. 696 ml B. 230 ml C. 115 ml D. 69 ml Câu 6. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 50%, 50% B. 30%, 70% C. 20%, 80% D. 25%, 75% Câu 7. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 8. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa? A. BaCO3 B. NaHCO3 C. MgCO3 D. CaCO3 Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 10. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 17,92 lit D. 11,2 lít Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom. A. C2H4 , CH3Br2 , C2H2 B. C2H4, C2H2Br2 , C2H2 C. CH4 , C2H4 , C2H2 D. C2H4 , C2H2 , C6H6 Câu 12. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg Câu 13. Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO3 , BaCl2 , HCl, Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất? A. Quỳ tím,H2SO4 B. NaOH, HCl C. Quỳ tím, CO2 D. Quỳ tím. Câu 14. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là: A. 3000 ml; 60 g B. 2500 ml; 56 g C. 1500 ml; 36 g D. 2000 ml; 46 g Câu 15. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, kết luận nào sau đây đúng? A. Điện tích hạt nhân giảm dần. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. D. Nguyên tử khối giảm dần
  6. Câu 16. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo . Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây:? A. Dùng nước, Protein B. nước nóng, quỳ tím C. Chỉ dùng axit. D. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường. Câu 17. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là? A. Si, C, S , P, Cl B. Si, C, P, S, Cl. C. Si, C, P, Cl , S D. P, Si, C, S, Cl Câu 18. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím chuyển thành màu gì?. Hãy chọn đáp án đúng?. A. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm. B. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính. C. màu đỏ vì tạo ra HCl. D. Mất màu. Câu 19. Lấy 60 ml rượu etylic 23o tác dụng hết với K dư, sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 5,376 lit B. 31,43 lit C. 30,86 lit D. 2,688 lit Câu 20. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là? A. Quặng thiếc, đá vôi, cát. B. Đất sét, đá vôi, cát. C. Cát, sô đa, đá vôi. D. Cát, thạch anh, sô đa. Câu 21. Phản ứng đặc trưng của C2H4 là: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp hai oxit kim loại nhóm IA hai chu kì liên tiếp, phải dùng vừa hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là: A. Na2O,Cs2O B. Na2O, K2O C. Li2O , Na2O D. Li2O, K2O. Câu 23. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ? A. Giặt bằng nước. B. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối. C. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước. D. Tẩy bằng nước vôi trong. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về thể tích). Thể tích khí CO2 thải vào không khí là: A. 98 lít B. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể. C. 96 lít D. 100 lít . Câu 25. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 56,32 gam, 3 chất. B. 56,32 gam, 2 chất C. 52,8 gam, 3 chất D. 52,8 gam, 2 chất. Câu 26. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là? A. 27,2 gam B. 4,6 gam C. 9,2 gam D. 13,8 gam Câu 27. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân? A. Chất béo Polime, tinh bột, Protein B. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo C. Este, glucozo, tinh bột, xenlulozo D. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo Câu 28. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon. B. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình. C. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. D. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II. Câu 29. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch nước vôi trong 1M, không có khí thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là? A. 20 gam B. 10 gam C. 30 gam D. 5 gam Câu 30. Cho các chất : CH3COOH , C2H5OH , Na2CO3, K, NaCl, H2O(điều kiện xúc tác của phản ứng este có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 6 cặp. B. 4 cặp. C. 3 cặp. D. 5 cặp. Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018 THÁI THỤY Môn: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời. Mã đề: 256 Câu 1. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, kết luận nào sau đây đúng ? A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Điện tích hạt nhân giảm dần. D. Nguyên tử khối giảm dần Câu 2. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là ? A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 13,8 gam D. 27,2 gam Câu 3. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím chuyển thành màu gì?. Hãy chọn đáp án đúng?. A. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính. B. Mất màu. C. màu đỏ vì tạo ra HCl. D. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm. Câu 4. Lấy 60 ml rượu etylic 23o tác dụng hết với K dư, sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây ? A. 30,86 lit B. 2,688 lit C. 5,376 lit D. 31,43 lit Câu 5. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là? A. Đất sét, đá vôi, cát. B. Cát, sô đa, đá vôi. C. Quặng thiếc, đá vôi, cát. D. Cát, thạch anh, sô đa. Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch nước vôi trong 1M, không có khí thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là? A. 20 gam B. 10 gam C. 5 gam D. 30 gam Câu 7. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là : A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H= 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml) A. 69 ml B. 115 ml C. 230 ml D. 696 ml Câu 9. Phản ứng đặc trưng của C2H4 là: A. Phản ứng thế. B. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng cộng. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp hai oxit kim loại nhóm IA hai chu kì liên tiếp, phải dùng vừa hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là: A. Li2O, K2O. B. Na2O, K2O C. Na2O,Cs2O D. Li2O , Na2O Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân ? A. Chất béo Polime, tinh bột, Protein B. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo C. Este, glucozo, tinh bột, xenlulozo D. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom. A. CH4 , C2H4 , C2H2 B. C2H4 , CH3Br2 , C2H2 C. C2H4 , C2H2 , C6H6 D. C2H4, C2H2Br2 , C2H2 Câu 13. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa? A. MgCO3 B. BaCO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 14. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13% B. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo. C. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic. D. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5% Câu 15. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ? A. Tẩy bằng nước vôi trong. B. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối. C. Giặt bằng nước. D. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước.
  8. Câu 16. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là: A. 3000 ml; 60 g B. 2000 ml; 46 g C. 1500 ml; 36 g D. 2500 ml; 56 g Câu 17. Trong thành phần Protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây? A. Photpho B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Nitơ Câu 18. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo . Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây:? A. nước nóng, quỳ tím B. Chỉ dùng axit. C. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường. D. Dùng nước, Protein Câu 19. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là? A. Si, C, P, Cl , S B. P, Si, C, S, Cl C. Si, C, P, S, Cl. D. Si, C, S , P, Cl Câu 20. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. 50%, 50% B. 30%, 70% C. 25%, 75% D. 20%, 80% Câu 21. Cho các chất : CH3COOH , C2H5OH , Na2CO3, K, NaCl, H2O(điều kiện xúc tác của phản ứng este có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 3 cặp. B. 5 cặp. C. 4 cặp. D. 6 cặp. Câu 22. Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO3 , BaCl2 , HCl, Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất? A. Quỳ tím, CO2 B. NaOH, HCl C. Quỳ tím. D. Quỳ tím,H2SO4 Câu 23. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là? A. OH B. CO C. COOH. D. CH3. Câu 24. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 52,8 gam, 3 chất B. 52,8 gam, 2 chất. C. 56,32 gam, 3 chất. D. 56,32 gam, 2 chất Câu 25. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là: A. 11,2 lít B. 13,44 lit C. 8,96 lit D. 17,92 lit Câu 26. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. Tất cả đều đúng. B. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg. C. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước. D. Dung dịch AgNO3/NH3 , quỳ tím , kim loại Mg. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về thể tích). Thể tích khí CO2 thải vào không khí là: A. 98 lít B. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể. C. 100 lít . D. 96 lít Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 29. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình. B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon. C. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. D. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II. Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi
  9. ĐÁP ÁN HÓA 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 Câu Mã 154 Mã 188 Mã 222 Mã 256 1 C D D B 2 D D A A 3 B C B B 4 A A A D 5 B A B A 6 A C D A 7 B D C C 8 B A B C 9 A C B D 10 C D A D 11 A B B D 12 C A B D 13 C B D C 14 A A D B 15 A A B D 16 A C D B 17 C A B D 18 A D D C 19 B D B C 20 D C B C 21 C D B B 22 D D C C 23 B C C C 24 D D A B 25 A C D B 26 B D C C 27 A A B A 28 C C B A 29 A B A C 30 D A D A