Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Lợi

doc 16 trang nhatle22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Lợi

  1. Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn thi : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2017-2018 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ A A.Trắc nghiệm: (Thời gian: 15 phút) 3đ. I. Hãy ghép các chữ cái A,B,C chỉ nội dung thí nghiệm với một chữ số 1,2,3 chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Nội dung thí nghiệm Hiện tượng xảy ra Kết quả A. Cho dây nhôm vào cốc đựng dd 1.Kim loại tan dần màu đỏ của kim loại NaOH mất dần,màu trắng xuất hiện. 1 . B.Cho dây đồng vào dd H2SO4 loãng 2.dd có chất khí thoát ra. 2 . C. Cho dd Na2CO3 vào dd HCl loãng 3.Có chất kết tủa trắng xuất hiện. 3 . D.Nhỏ dd BaCl2 vào dd Na2SO4 4.Kim loại tan dần và có khí bay ra 4 . E.Cho lá đồng vào dd H2SO4 đặc nóng 5.Không có hiện tượng gì. 5 . F.Cho dây đồng vào dd AgNO3 6.Kim loại tan dần và có khí mùi hắc bay ra 6 . II. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong những câu sau : Câu 1 : Để phân biệt 2 dung dịch natri sunfat và Natri cacbonat người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây : A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 2 : Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch a xít sunfuric loãng sinh ra chất khí : A. Cacbon B. Sắt C. Bạc D. Lưu huỳnh Câu 3: Nhúng quỳ tím vào dung dịch natrihidroxit (NaOH) quỳ chuyển màu: A. Đỏ B. Xanh C. Trắng . D. Vàng Câu 4: Phân hủy Al(OH)3 thu được: A. Al và O2 B. Al và H2O C. Al2 O3 và H2O D. Al2 O3 và H2 Câu 5 : Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất trong các kim loại sau : A. Đồng B. Magie C. Natri D. Sắt Câu 6 : Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. B. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
  2. Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn thi : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2017-2018 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ B A.Trắc nghiệm: (Thời gian: 15 phút)3 điểm. I. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong những câu sau : Câu 1: Nhúng quỳ tím vào dung dịch natrihidroxit (NaOH) quỳ chuyển màu: A. Đỏ B. Xanh C. Trắng . D. Vàng Câu 2 : Để phân biệt 2 dung dịch natri sunfat và Natri cacbonat người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây : A. BaCl2 B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 3 : Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch a xít sunfuric loãng sinh ra chất khí : A. Cacbon B. Sắt C. Bạc D. Lưu huỳnh Câu 4 : Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. B. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na. Câu 5 : Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất trong các kim loại sau : A. Đồng B. Magie C. Natri D. Sắt Câu 6: Phân hủy Al(OH)3 thu được: A. Al và O2 B. Al và H2O C. Al2 O3 và H2O D. Al2 O3 và H2 II. Hãy ghép các chữ cái A,B,C chỉ nội dung thí nghiệm với một chữ số 1,2,3 .chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp. Nội dung thí nghiệm Hiện tượng xảy ra Kết quả A. Cho dây đồng vào dd HCl 1.Kim loại tan dần màu đỏ của kim loại mất dần,màu trắng xuất hiện. 1 . B.Cho dd Na2CO3 vào dd H2SO4 loãng 2.dd có chất khí thoát ra. 2 . C. Cho dây nhôm vào cốc đựng dd 3.Có chất kết tủa trắng xuất hiện. KOH loãng 3 . D.Cho dây đồng vào dd AgNO3 4.Kim loại tan dần và có khí bay ra 4 . E.Cho đinh sắt vào dd H2SO4 đặc nóng 5.Không có hiện tượng gì. 5 . F.Nhỏ dd BaCl2 vào dd CuSO4 6.Kim loại tan dần và có khí mùi hắc bay ra 6 .
  3. Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn thi : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2017-2018 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút II.TỰ LUẬN: (Thời gian: 30 phút) (7 điểm) Câu 1: 3đ. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng theo sơ đồ sau: (1) CuCl2 (2) Cu(NO3)2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO Cu (5) CuSO4 (6) BaSO4 Câu 2: 2,5đ. Hoà tan 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO bằng dd HCl 7,3% vừa đủ.Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (ở đktc) a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. c) Tính khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng để trung hoà hết hỗn hợp trên. Câu 3: 1,5đ Để xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp A gồm bột Nhôm và bột Magiê, người thực hiện hai thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được1568 ml khí (đktc). - Thí nghiệm 2 : cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứngthấy có 0,6 g chất rắn. Hãy xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp A ? Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn thi : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2017-2018 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút II.TỰ LUẬN: (Thời gian: 30 phút) (7 điểm) Câu 1: 3đ. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng theo sơ đồ sau: (1) CuCl2 (2) Cu(NO3)2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO Cu (5) CuSO4 (6) BaSO4 Câu 2: 2,5đ. Hoà tan 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO bằng dd HCl 7,3% vừa đủ.Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (ở đktc) a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. c) Tính khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng để trung hoà hết hỗn hợp trên. Câu 3: 1,5đ Để xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp A gồm bột Nhôm và bột Magiê, người thực hiện hai thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được1568 ml khí (đktc). - Thí nghiệm 2 : cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứngthấy có 0,6 g chất rắn. Hãy xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp A ?
  4. Phòng GD – ĐT Chưprông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Trường THCS Lê Lợi Năm học : 2017 - 2018 MÔN : HÓA HỌC 9 I.Mục tiêu bài kiểm tra: 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức đã học. - Ghi nhớ kiến thức cơ bản đã học như : + Tinh chất hóa học của các hợp chất vô cơ. + Phân biệt được các hợp chất vô cơ. + Vận dụng kiến thức để giải các bài toán về hợp chất vô cơ. - Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời cách học của học sinh. - Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời cách dạy của giáo viên. 2.Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng tư duy lôgic,ghi nhớ. -Rèn luyện kĩ năng trình bày một bài kiểm tra khoa học. 3.Giáo dục: - Có ý thức học bài và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra. -Có ý thức nghiêm túc trong thi cử. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao hơn Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương - Biết được t/c - Viết PTHH của I hh, mối quan hệ sơ đồ chuyển hoá Các loại của Các loại các hợp chất vô hợp chất hợp chất vô cơ cơ. vô cơ Số câu 4 1 5 Số điểm 1 3 4(40%) - Biết được t/c - Hiểu được hiện - Dự đoán được - Tính thành hh của kim loại. tương để rút ra kết quả phản ứng phần phần - Ý nghĩa của tính chất của kim của kl với các trăm về khối dãy hoạt động loại. chất. lượng của hỗn Chương hhcủa kim loại. - Tìm khối hợp hai hoặc II lượng của kim ba kim loại. loại phản ứng. - Tìm CTHH của một kim Kim loại loại hoặc hợp chất của kim loại theo PTHH Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0.5 1.5 2.5 1.5 6(60%) 3.Tổng hợp các nd trên
  5. Số câu 6 1 1 1 1 10 câu 1.5 1.5 3 2.5 1.5 10đ Số điểm (15%) (15%) (30%) (25%) (15%) (100%) Tổng số 1.5 4.5 2,5 1.5 10 đ điểm ở các mức độ 15% (45%) (25%) (15%) (100%)
  6. Phòng GD – ĐT Chưprông HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Lê Lợi MÔN : HÓA HỌC 9 Năm học : 2017 - 2018 I.Trắc nghiệm: 3đ. (Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm) Đề A Đề B I. A-4 ;B-5;C-2;D-3;E-6;F-1 I. II. Câu 1 : B Câu 1 : A Câu 2 : A Câu 2 : B Câu 3 : B Câu 3 : B Câu 4 : D Câu 4 : C Câu 5 : C Câu 5 : C Câu 6 : C Câu 6 : D II. A-5 ;B-2;C-4;D-1;E-6;F-3 II.Tự luận: 7đ CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM to (1) Cu+Cl2 CuCl2 ; 0,5 (2)CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl 0,5 Câu 1 (3)Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 0,5 to 3đ (4)Cu(OH)2 CuO +H2O 0,5 (5) Cu + 2H2SO4đ/nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5 (6) CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 0,5 a)Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,25 1mol : 2mol : 1mol : 1mol MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2) 0,25 1mol : 2mol : 1mol : 1mol Câu 2 2,24 0,25 b) nH2= =0,1mol 22,4 2,5đ Theo (1) nH2 = nMg = 0,1mol -> mMg = 0.1 x 24 = 2.4 g 0,25 -> mMgo = 4,4 – 2.4 = 2g 0,25 nMgO=2/40 = 0,05mol c) Theo (1)nHCl= 2. 0,1=0,2mol 0,25 Theo (2)nHCl=2. 0,05 = 0,1mol Khối lượng của axit ở cả 2 phản ứng là: 0,25 0.25 mHCl=(0,2+ 0,01)x 36,5 = 10,95gam mddHCl=10.95x100/7.3=150gam 0,25 0,25
  7. Câu 3: Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Mg. 1,5đ 1,568 0,25 nH2= =0,07 mol 22,4 - Thí nghiệm 1 : phản ứng : 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 0,25 x mol 3/2x mol Mg + H2SO4 Mg SO4 + H2 y mol y mol - Thí nghiệm 2 : có phản ứng : 0,25 2 Al + 2 NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3 H2 Chất rắn còn lại sau tn 2 là Mg nên mMg = 0,6 g. 0,25 Ta có y =0,6 = 0,025 mol → 3/2x + 0,025 = 0,07 24 → x = 0,03 mol → mAl = 0,03. 27 = 0,81 g 0,25 Mhh A = 0,81 + 0,6 = 1,41 g % Al = 0,81 100% = 57,4 % → %Mg = 100 – 57,4 = 42,6%. 1,41 0,25
  8. Phòng GD – ĐT Chưprông ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Trường THCS Lê Lợi Năm học : 2014 - 2015 MÔN : HÓA HỌC 9 I.Mục tiêu bài kiểm tra: 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức đã học. - Ghi nhớ kiến thức cơ bản đã học như : + Tinh chất hóa học của các hợp chất hữu cơ. + Phân biệt được các hợp chất hữu cơ. + Vận dụng kiến thức để giải các bài toán về hợp chất hữu cơ. - Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời cách học của học sinh. - Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời cách dạy của giáo viên. 2.Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng tư duy lôgic,ghi nhớ. -Rèn luyện kĩ năng trình bày một bài kiểm tra khoa học. 3.Giáo dục: - Có ý thức học bài và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra. -Có ý thức nghiêm túc trong thi cử. II. Ma trận hai chiều : Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ Đề hơn Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tính Biết được t/c Công thức cấu chất hóa hh của hợp tạo,Viết PTHH học, Công chất hữu cơ của sơ đồ thức cấu chuyển hoá tạo HCHC giữa các hợp chất hữu cơ. 3 2 1 6 Số câu hỏi Số điểm (0,75đ) (0,5đ) (2,5đ) 3,75(37,5%) Biết được t/c Nhận biết 2. Phương hh đặc trưng được các chất pháp tách của mỗi dựa vào chất, nhận HCHC. TCHH của biết chất. chúng và tách được các chất. 4 2 1 7 Số câu hỏi Số điểm (1đ) (0,5đ) (1đ) 2,5(25%)
  9. Tính thành Tìm khối Tính được khối . 3. Tính phần phần lượng, nồng lượng hoặc toán hóa trăm nguyên độ hoặc thể phần trăm mỗi học tố trong hợp tích dung dịch chất trong hỗn chất . của mỗi chất hợp. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 2,5 2,75(27,5%) Suy luận để 3. Tổng tính được các hợp các nd đại lượng của trên chất cần dùng Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1(10%) Tổng số 8 4 2 1 1 16 câu câu 2 1 3,5 2,5 1 10 đ Tổng số (20%) (10%) (35%) (25%) (10%) (100%) điểm 2 4,5 2,5 1 10 đ Tổng số điểm ở các (20%) (45%) (25%) (10%) (100%) mức độ
  10. Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2014-2015 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ A I.Trắc nghiệm:(Thời gian: 15 phút) (3đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất đứng trước câu A, B, C, Câu 1: Thành phần khí chính trong hầm khí biogas là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H4O. Câu 2: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng A. H2O và Na kim loại. B. H2O và quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. Na kim loại. Câu 3: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là A. axetilen. B. etilen. C. metan. D. benzen. Câu 4: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa: A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH Câu 5: Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. B. Hoà tan vào nước, chất còn lại cho vào dung dịch HCl. C. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch brom và Cu(OH)2. Câu 6: 2. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH. A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3 Câu 7: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 8: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 9: Phản ứng đặc trưng của este là
  11. A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng cháy. Câu 10: Chất làm mất màu dung dịch brom là A. CH3 – CH3. B. CH4. C. CH2 = CH – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 11: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và axit béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và muối của một axit béo. D. glixerol và muối của các axit béo Câu 12: Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hiđrocacbon X là A. C3H6. B. C2H2. C. C3H8. D. C2H4.
  12. Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2014-2015 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ B I.Trắc nghiệm:(Thời gian: 15 phút) (3đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất đứng trước câu A, B, C, Câu 1: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng A. H2O và Na kim loại. B. H2O và quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. Na kim loại. Câu 2: 2. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH. A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH B. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH D. C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3 Câu 3: Chất làm mất màu dung dịch brom là A. CH3 – CH3. B. CH4. C. CH2 = CH – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 4: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là A. axetilen. B. etilen. C. metan. D. benzen. Câu 5: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa: A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH C. CH3Cl, CH3COOH D. CH3OH, C2H5OH Câu 6: Thành phần khí chính trong hầm khí biogas là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H4O. Câu 7: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 8: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2. Câu 9: Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hiđrocacbon X là A. C3H6. B. C2H2. C. C3H8. D. C2H4. Câu 10: Phản ứng đặc trưng của este là
  13. A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng cháy. Câu 11: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và axit béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và muối của một axit béo. D. glixerol và muối của các axit béo Câu 12: Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH và dung dịch iot. B. Hoà tan vào nước, chất còn lại cho vào dung dịch HCl. C. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch brom và Cu(OH)2.
  14. Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2014-2015 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút II.TỰ LUẬN: (Thời gian: 30 phút) (7 điểm) Câu 1(2,5đ) Viết phương trình phản ứng cho sự chuyển đổi hóa học sau: Saccarozơ glucozơ rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Natri etylat. Câu 2(1,0 đ) Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau: C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH ( viết ptpư nếu có) Câu 3: (2,5đ) §èt ch¸y hoµn toµn 11,2 l hçn hîp khÝ CH4 vµ H2 ë §KTC thu ®ược 16,2 g H2O. ViÕt PTHH? TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m vÒ thể tích cña c¸c chÊt khÝ trong hçn hîp ? C©u 4: (1,0 đ) Hçn hîp X gåm axit axetic vµ r­îu etylic. Cho m g hån hîp X t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch NaOH 0,1M th× hÕt 200ml. MÆt kh¸c cho m g hçn hîp X t¸c dông hÕt víi Na d­ thÊy tho¸t ra 1,336l khÝ H2 ( §KTC). a. ViÕt ph­¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra? b. H·y x¸c ®Þnh m? ( Cho O=16 ; H = 1 ; C = 12 ; Na = 23 ) Phòng GD – ĐT Chưprông Trường THCS Lê Lợi ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa Học Lớp 9:. . . . . . . Năm học 2014-2015 Số báo danh . . . . . . Thời gian: 45 phút II.TỰ LUẬN: (Thời gian: 30 phút) (7 điểm) Câu 1(2,5đ) Viết phương trình phản ứng cho sự chuyển đổi hóa học sau: Saccarozơ glucozơ rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Natri etylat. Câu 2(1,0 đ) Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau: C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH ( viết ptpư nếu có) Câu 3: (2,5đ) §èt ch¸y hoµn toµn 11,2 l hçn hîp khÝ CH4 vµ H2 ë §KTC thu ®ược 16,2 g H2O. ViÕt PTHH? TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m vÒ thể tích cña c¸c chÊt khÝ trong hçn hîp ?
  15. C©u 4: (1,0 đ) Hçn hîp X gåm axit axetic vµ r­îu etylic. Cho m g hån hîp X t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch NaOH 0,1M th× hÕt 200ml. MÆt kh¸c cho m g hçn hîp X t¸c dông hÕt víi Na d­ thÊy tho¸t ra 1,336l khÝ H2 ( §KTC). a. ViÕt ph­¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra? b. H·y x¸c ®Þnh m? ( Cho O=16 ; H = 1 ; C = 12 ; Na = 23 ) Phòng GD – ĐT Chưprông HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Lê Lợi MÔN : HÓA HỌC 9 Năm học : 2014 - 2015 I.Trắc nghiệm: 3đ. (Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm) ĐỀ A : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B C D B A C C D B ĐỀ B : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C B A B A B C D C II.Tự luận ( 7điểm) C©u §¸p ¸n Điểm C©u1: Axit , t0 C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6. 0,5 đ 2,5 Men rượu ,  0 Điểm C6H12O6 30 32 = 2 C2H5OH + 2CO2 0,5 đ Men dÊm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,5 đ 0 H2SO4đ, t CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,5 đ CH3COOC2H5 + NaOH CH3COOH + C2H5ONa 0,5 đ Cho quỳ tím vào các dung dịch, nếu dd nào làm quỳ tím thành màu C©u2: đỏ là axit axetic. Hai chất còn lại cho tham gia phản ứng tráng gương nếu chất nào phản ứng và có kết tủa trắng bạc thì nhận ra dd 1,0 ban đầu là glucozơ, dd còn lại là rượu etylic. 0,5 đ Điểm NH3 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag 0,5 đ 0,25 đ C©u3: n hh khí = 11,2 = 0,5 mol 22,4 2,5 Điểm 0,25 đ
  16. 16,2 n H2O = = 0,9 mol 18 0,25 đ 0 PTHH: CH4 + 2O2 t CO2 +2H2O 0,25 đ 0 2H2 + O2 t 2H2O Gọi số mol của CH4 lµ x, sè mol của H2 lµ y Theo bµi ra ta cã hệ phương tr×nh: 0,25 đ x + y = 0,5 2x + y = 0,9 Gi¶i ra ta cã x = 0,4 0,25 đ y = 0,1 VCH4 = 0,4 . 22,4 = 8,98l 0,25 đ V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l 0,25 đ 8,98 0,25 đ % CH4 = . 100% = 80% 11,2 2,24 0,25 đ % H2 = .100% = 20% 11,2 C©u4: PTHH xảy ra: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1) 1 Điểm 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ( 2) 2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 ( 3) 0.25đ 0,336 Theo ®ề bµi: nH2 = = 0,015 mol 22,4 Theo đề bài: n NaOH = 0,1. 0,2 = 0,02 mol 0.25đ Theo PT (1) n CH3COOH = 0,02 mol Theo PT (2) n H2 = 1/2 n CH3OOOOH = 0,01mol Vậy nH2 ở PT (3) = 0,015 - 0,01 = 0,005 mol Vậy C H OH ở PT (3) = 2 nH = 0.01 mol n 2 5 2 0.25đ Vây m hh = 0,02 . 60 + 0,01. 46 = 1,66g 0.25đ