Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phạm Hồng Thái

docx 6 trang nhatle22 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phạm Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phạm Hồng Thái

  1. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO-TP Pleiku MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI MƠN: Hĩa học LỚP:8 Năm:2017-2018 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm:10phút) (Khơng tính thời gian phát đề) (Mã đề: . . . . . . . ) Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở thức mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Khái niệm về hỗn Nguyên tử, ký Cơng thức hĩa học Chương I: hợp, chất tinh hiệu hĩa học Chất- Nguyên khiết cơng thức tử- Phân tử hĩa học Số câu hỏi 3 ý 2 ý 2ý 1 ý 8 ý Số điểm 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2đ 20% Chương II: Phương trình hĩa Định luật bảo Phản ứng hĩa học tồn khối học lượng Số câu hỏi 1 ý 1 ý 1 câu(8pt) 1 ý 1 ý 1 câu, 4 ý Số điểm 0,25đ 0,25đ 2đ 0,25đ 0.25đ 3đ 30% Chương III: Chuyển đổi giữa Tỉ khối của chất Tính tốn theo Khái niệm Mol và tính khối lượng , khí CTHH, phương mol, chuyển tốn hĩa học lượng chất và thể trình hĩa học đổi giữa tích lượng chất và. Số câu hỏi 1 ý 1 câu 1 ý 1 câu 2 ý 1 câu(2ý) 2 câu , 7 ý Số điểm 0,25đ 1 đ 0,25đ 1 đ 0,5đ 2đ 5đ 50% 3. Tổng hợp 5ý 1 câu 4 ý 2 câu 5 ý 1 câu 2 ý 4 câu các nội dung 16ý trên. Số câu hỏi 5ý 1 câu 4 ý 2 câu 5 ý 1 câu 2 ý 4 câu , 16 ý Số điểm (1,25đ) (1đ) 1(đ) (3đ) (1,25đ (2đ) (0,5đ) 10 đ ) 5ý 1 câu 4 ý 2 câu 5 ý 1 câu 2 ý 4câu (1,25đ) (1đ) (1đ) (3đ) (1,25đ) (2đ) (0,5đ) ,16ý Tổng 12,5% 1 10% 30% 12,5% 20% 5% (10) 100%
  2. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI - Năm học: 2017-2018 Thành phố Pleiku MƠN: Học học LỚP: 8 Thời gian làm bài 45 phút (Trắc nghiệm 15 phút) Chữ ký gv chấm1 . . . . . . (Khơng tính thời gian phát đề) Chữ ký gv chấm2 . . . . . (Mã đề: ) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . .Lớp: . . . Số báo danh: . . . . . Điểm Lời phê của Thầy, Cơ giáo ĐỀ A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3điểm)Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: 1/Để tách muối ăn từ nước biển, người ta dùng . . . a/ Phương pháp lọc c/ Phương pháp chưng cất b/Phương pháp bay hơi d/phương pháp chiết tách 2/ 1/Khi dùng kẹp gỗ để làm thí nghiệm, người ta thường kẹp ở a/ 1/3 ống nghiệm từ đáy lên c/ 1/3 ống nghiệm từ miệng xuống b/ Giữa ống nghiệm d/ bất kỳ vị trí nào của ống nghiệm 3/Trong nguyên tử loại hạt nào sau đây khơng tích điện ? a/Proton b/ Notron c/ Electron d/ Hạt nhân 4/Viết 7Cu, ý nghĩa của cách viết này là a/ Bảy nguyên tố sắt b/ Bảy nguyên tử sắt c/ bảy ký hiệu sắt d/ a,b,c đều đúng 5/ Biết ¼ nguyên tử A nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali. Tên và kí hiệu của A là a/ Sắt ( Fe) b/ Crơm (Cr) c/ Kẽm( Zn) d/ Đồng (Cu) ( Biết K= 39, Fe= 56 , Cr = 52 , Zn = 65 , cu =64 ) 6/Cho các chất sau: Nước, muối ăn, khí oxi, đường glucozo , khí mê tan,đồng . Số hợp chất và đơn chất lần lượt là: a/ 3 hợp chất; 2 đơn chất c/ 4 hợp chất;2 đơn chất b/1 hợp chất; 5đơn chất d/3 hợp chất;3 đơn chất 7/ Đốt cháy 4,8g kim loại Mg trong khí oxi thì thu được 8,0 g hợp chất Magiêoxit( MgO).Khối lượng khí oxi đã phản ứng là: a. 4,0g b.3,2g c. 3,0g d. 2,3g 8/ Cơng thức hĩa học dùng để biểu diễn : a. Chất b. hỗn hợp c. Nguyên tố hĩa học d. Hợp chất 9/ Một kim loại A tạo muối sunfat có dạng: A2(SO4)3. Công thức hóa học muối Clorua của kim loại A là: a. ACl2 b. A3Cl2 c. ACl3 d. A2Cl3 10/Đốt cháy hết lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi, thì thu được khí sunfurơ (SO 2), cho vài ml nước cất vào bình lắc nhẹ thì chất này tan ra tạo dung dịch axit sufurơ (H 2SO3). Số chất tham gia trong chuỗi phản ứng trên là: a. 1 Chất b. 2 chất c. 3 chất d. 4 chất 11/ Một mol khí lưu huỳnhtrioxit ( SO3) cĩ chứa số nguyên tử oxi là a. 6.1023 b. 24.1023 c. 18.1023 d. 12.1023 12 / 5,6 lít ( đktc )hỗn hợp khí A gồm: CO 2 và NO2 cĩ thể tích bằng nhau, Vậy khối lượng hỗn hợp khí A là: a. 11,25 g b. 11,52g c. 12,0g d. 12,4g
  3. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI - Năm học: 2017-2018 Thành phố Pleiku MƠN: Học học LỚP: 8 Thời gian làm bài 45 phút (Trắc nghiệm 15 phút) Chữ ký gv chấm1 . . . . . . (Khơng tính thời gian phát đề) Chữ ký gv chấm2 . . . . . (Mã đề: ) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . .Lớp: . . . Số báo danh: . . . . . Điểm Lời phê của Thầy, Cơ giáo ĐỀ B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3điểm)Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: 1/ Khi dùng kẹp gỗ để làm thí nghiệm, người ta thường kẹp ở a/ 1/3 ống nghiệm từ đáy lên c/ 1/3 ống nghiệm từ miệng xuống b/ Giữa ống nghiệm d/ bất kỳ vị trí nào của ống nghiệm 2/Trong nguyên tử loại hạt nào sau đây tích điện ? a/Proton b/ Notron c/ Electron d/ cả a,c 3/Viết 2Zn, ý nghĩa của cách viết này là a/ Hai nguyên tố kẽm c/ Hai ký hiệu kẽm b/ Hai nguyên tử kẽm d/ a,b,c đều đúng 4/ Biết 1/7 nguyên tử A nặng bằng 1/8 nguyên tử Đồng. Tên và kí hiệu của A là a/ Sắt ( Fe) b/ Crơm (Cr) c/ Kẽm( Zn) d/ Đồng (Cu) ( Biết K= 39, Fe= 56 , Cr = 52 , Zn = 65 , cu =64 ) 5/Cho các chất sau: Than, nhơm , muối ăn, khí oxi, khí mê tan,đồng . Số dơn chất và hợp chất lần lượt là: a/ 3 đơn chất; 2 hợp chất c/ 4đơn chất;2 hợp chất c/1 đơn chất; 5 hợp chất d/3 đơn chất;3 hợp chất 6/ Đốt cháy 13 g kim loại Zn trong khí oxi thì thu được 16,2 g hợp chất kẽmoxit( ZnO).Khối lượng khí oxi đã phản ứng là: a. 4,0g b.3,2g c. 3,0g d. 2,3g 7/ Phương trình hĩa học dùng để biểu diễn : a. Chất b. Phản ứng hĩa học c. Nguyên tố hĩa học d. Hợp chất 8/ Một kim loại A tạo muối sunfit có dạng: A2(SO3)3. Công thức hóa học muối Clorua của kim loại A là: a. ACl2 b. A3Cl2 c. ACl3 d. A2Cl3 9/Đốt cháy hết lưu huỳnh dioxxit trong bình đựng khí oxi vừa đủ, thì thu được khí lưu huỳnh trioxit (SO3), cho vài ml nước cất vào bình lắc nhẹ thì chất này tan ra tạo dung dịch axit sufuric (H2SO4). Số chất tham gia trong chuỗi phản ứng trên là: a. 1 Chất b. 2 chất c. 3 chất d. 4 chất 10/ Một mol khí Đinitotrioxit ( N2O3) cĩ chứa số nguyên tử oxi là a. 6.1023 b. 24.1023 c. 18.1023 d. 12.1023 11 / 5,6 lít ( đktc )hỗn hợp khí A gồm: CO 2 và NO2 cĩ thể tích bằng nhau, Vậy khối lượng hỗn hợp khí A là: a. 11,25 g b. 11,52g c. 12,0g d. 12,4g 12/Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần bao nhiêu loại nguyên tử a/ một loại nguyên tử b/Hai loại nguyên tử c/ Ba loại nguyên tử d/a,b,c đều đúng
  4. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI - Năm học: 2017-2018 Thành phố Pleiku MƠN: Học học LỚP: 8 Thời gian làm bài 45 phút (Tự luận: 30 phút) (Khơng tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . .Lớp: . . . Số báo danh: . . . . . PHẦN II: Tự luận(7điểm) Câu1 (2đ) a. Tìm thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3 ( Biết Al=27, O= 16 ) b. Lập công thức hóa học của hợp chất A có thành phần % khối lượng các nguyên tố là 27,27%C, 72,73%O. Biết rằng hợp chất này có khối lượng mol bằng 44g/ mol .Biết C= 12, O= 16 Câu 2: (1,5đ) a/Em hãy cho biết khí Clo nặng hay nhẹ hơn khí Nitơ bao nhiêu lần?(BiếtCl=35,5 ; N =14) b/Biết khí Hiđrơsunfua( H2S) cĩ tỉ khối đối với khí B) là 2,125. Hãy xác định khối lượng mol của khí B ( biết H= 1 ; S = 32) Câu2 (2đ) Em hãy cân bằng các phản ứng hoá học sau: t0 a/ K + O2 - - - > K2O b/ Fe + H2SO4 . - - -> FeSO4 + H2 to c/ KNO3 - - -> KNO2 + O2 d/ HCl + Al - > AlCl3 + H2 e/ N2O5 + BaO . > Ba(NO3)2 g/ Ba + H2O > Ba(OH)2 + H2 i/ Mg + O2 > MgO k/ SO2 + KOH > K2SO3 + H2O Câu4 (1,5đ)Cho 4,8g Magie cháy hồn tồn trong khí oxi thì thu được Magie oxit ( MgO) a/ Viết phương trình hĩa học của phẩn ứng b/ Tính thể tích khí oxi( ở đktc) tham gia phản ứng? ( Biết O= 16, Mg=24)
  5. HỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Thành phố Pleiku Năm học: 2016-2017 MƠN: Hĩa học LỚP: 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Mỗi ý 0,25đ x 12 = 3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A b c b b b c b a c d c a ĐỀ B c d b a c b b c d c a b PHẦN TỰ LUẬN(7đ) ĐÁP ÁN ĐIỂM a/ M 풍 푶 = 102 g/mol 0,25đ Trong 1 mol Al2O3 có 2mol Al, 3mol O 0,25đ Thành phần % khối lượng các nguyên tố là ퟒ 0,25đ % 풍 = × % = , ퟒ% Câu 1 % O = 100%- 52,94%=47,06(%) 0,25đ (2đ) b.Viết công thức tổng quát: CxOy 0,25đ Ta có :12x +16y = 44 0,25đ 풙 풚 ퟒퟒ 0,25đ Lập tỉ lệ , % = , % = % , % × ퟒퟒ , % × ퟒퟒ 0,25đ x = × % =1 ; y = × % =2 CTHH: CO2 (Hs làm cách khácđúng vẫn cho điểm tối đa) 0,25đ Câu 2 a/ Ta cĩ: 푴푪풍 = (품/ 풐풍); 푴푵 = (품/ 풐풍) 0,25đ (1,5đ) d푪풍 0,25đ 푵 = ≈ , ퟒ Vậy khí Cl2 nặng hơn khí N2 là 2,54 lần 0,25đ b/ Ta cĩ: 푴푯 푺= ퟒ(품/ 풐풍); 0,25đ 풅푯 푺 0,25đ = , ퟒ 0,25đ M B = , = (품 / 풐풍) 푡표 a/ 4K + O2 2K2O 0,25đ b/ Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,25đ 푡표 c/ 2KNO3 2KNO2 + O2 0,25đ Câu 3 c/ 6 HCl + 2Al → 2AlCl3 +3 H2 0,25đ ( 2đ) d/ N2O5 + BaO→ Ba(NO3)2 0,25đ g/ Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 0,25đ
  6. 푡표 i/ 2Mg + O2 2 MgO 0,25đ k/ SO2 +2 KOH→K2SO3 + H2O 0,25đ (Học sinh cân bằng phân số đúng vẫn tính điểm tối đa) a/ Viết phương trình hĩa học của phản ứng: 푡표 2Mg + O2 2MgO 0,5đ 4,8 n 0,25đ Câu 4 Al = 24= 0,2 (mol) (1,5đ) Theo PTHH, ta cĩ: 풏푶 = ½ nMg = ½ × 0,2 = 0,1 (mol) 0,5đ VO2(dktc)= 0,1 x 22,4 = 2,24(lít) 0,25đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa) Giáo viên ra đề và đáp án Nguyễn Thị Hải yến