Đề Kiểm tra môn Hóa học Khối 8 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 3 trang nhatle22 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra môn Hóa học Khối 8 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_khoi_8_hoc_ki_i_de_so_3_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề Kiểm tra môn Hóa học Khối 8 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCSTHƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018-2019 Môn: Hóa Học 8 Đề số 3 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /12/2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra. Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: 2H2+O2→2H2O Sản phẩm của phản ứng trên là: A. H2 B. O2 C. H2 và O2 D. H2O Câu 2: Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton, nơtron và electron B. electron C. nơtron D. proton Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Hòa tan đường vào nước. B. Hòa tan muối trong nước. C. Sắt tan trong dung dịch axit clohiđric tạo thành sắt (II) clorua và Hiđro. D. Đá lạnh tan ra thành nước. Câu 4: Dấu hiệu để biết có xảy ra phản ứng hóa học xảy hay không là: A. chất mới sinh ra. B. xúc tác phản ứng. C. tốc độ phản ứng. D. nhiệt độ phản ứng. Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất: A. N2 B. O2 C. CaO D. H2 Câu 6: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. proton, nơtron và electron B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. proton và electron Câu 7: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vật lý ? A. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọt. B. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh. C. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất khí có mùi hắc. D. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua. Câu 8: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị: A. Kilogam B. Gam hoặc kilogam C. Gam D. Đơn vị cacbon Câu 9: Cho phương trình hóa học sau: 4Al+3O2 → 2Al2O3 Cho biết tỉ lệ: số nguyên tử Al: số phân tử O2: số phân tử Al2O3 lần lượt là: A. 4:3:2 B. 4:2:3 C. 3:2:4 D. 3:4:2 Câu 10: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một nguyên tố hoá học B. ba nguyên tố hóa học C. hai hay nhiều nguyên tố hóa học D. hai nguyên tố hóa học Câu 11: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2 → 2P2O5 Chất tham gia của phản ứng trên là: A. O2 B. P C. P và O2 D. P2O5 Câu 12: Trong nguyên tử, có mấy loại hạt mang điện: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg cacbon (C) thu được 4,4 kg khí cacbon đioxit (CO 2). Khối lượng O2 đã phản ứng là: A. 56 kg B. 3,2 kg C. 32 kg D. 5,6 kg Câu 14: 1 mol nước (H2O) chứa số phân tử là: A. 18.1023 phân tử B. 12.1023 phân tử C. 6.1023 phân tử D. 9.1023 phân tử
  2. Câu 15: Nguyên tử N có hoá trị IV trong phân tử chất nào sau đây: A. NO B. N2O5 C. N2O3 D. NO2 Câu 16: Thể tích 1 mol chất khí bất kì ở đktc luôn là: A. 22,4 lít B. 2,4 lít C. 24 lít D. 2,24 lít Câu 17: 0,2 mol phân tử khí Hiđro (H2) có thể tích ở đktc là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 18: Tính khối lượng của nguyên tố N có trong 0,2 mol muối kali nitrat KNO3. A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 28 gam D. 56 gam Câu 19: 0,1 mol vôi sống (CaO) có khối lượng là: A. 56 g B. 5,6 g C. 112 g D. 11,2 g Câu 20: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Không thay đổi B. Không thể biết C. Tăng D. Giảm B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 1 (2đ): a. Tính số mol của 4,8 g Mg? b. Tính số mol của 3,36 lít khí H2 ở đktc? c. Tính khối lượng của 0,2 mol CuSO4? d. Khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí H2? Câu 2 (1đ): Tại sao khi leo núi hoặc lên cao người ta thường thấy tức ngực, khó thở? Câu 3 (2đ): Hãy lập PTHH hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a. Mg + O2 > MgO b. Mg + HCl > MgCl2 + H2 c. C + O2 > CO2 d. NaOH + H2SO4 > Na2SO4 + H2O (Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137) HẾT
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2018-2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề số 3 Môn: Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A C B B D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B C D A D A B C B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 4,8 a. nMg 0,2(mol) Câu 1 24 0,5 3,36 b. n 0,15(mol) (2đ) H 2 22,4 0,5 c. m 0,2.160 32(g) 0,5 CuSO4 71 0,5 d. d 35,5 -> Khí Cl2 nặng hơn khí H2 35,5 lần. Cl2 / H 2 2 Câu 2 Càng lên cao không khí càng loãng, thiếu oxi nên cảm thấy khó thở. 1 (1đ) t 0 Câu 3 a. 2Mg + O2  2MgO 0,5 ( 2đ) b. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 t 0 c. C + O2  CO2 0,5 d. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 0,5 Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Nguyệt