Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 13 trang nhatle22 2760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_khoi_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 9 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: HÓA HỌC 9 Năm học 2020 - 2021 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tính chất hóa học của: oxit, axit, bazơ ,muối. - Tính chất hóa học của kim loại. - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. 2. Kỹ năng: - Tính theo phương trình hóa học, bài toán tăng giảm khối lượng. - Nhận biết chất. - Quan sát hiện tượng thực hành. - Vận dụng kiến thức giải quyết tình huống thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích môn học. 4. Năng lực cần đạt Năng lực tự học, vận dụng, tính toán, liên hệ và giải quyết tình huống thực tế. II. MA TRẬN: Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Tổng Các chủ đề chính Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất của 7câu 2 câu 9 câu các hợp chất vô cơ 1,75đ 0,5đ 2,25đ 2. Tính chất của 7câu 1 câu 8 câu Kim loại 1,75đ 0,25đ 2đ 3. Tính toán hóa 1 câu 1 câu 2 câu học - PTHH 3đ 2đ 5đ 2 câu 1 câu 3 câu 4. Thực hành 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tổng số câu 16 câu 1 câu 1 câu 4 câu 22 câu Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: HÓA HỌC 9 Đề số 1A Năm học 2020-2021 ( Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Dãy chất nào gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, Fe, Cu B. Fe, Cu, K C. Cu, Mg, Al D. Na, K, Ca Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch muối Na2SO4 và NaNO3 người ta dùng dung dịch A. Cu(NO3)2 B. HCl C. BaCl2 D. MgSO4 Câu 3: Người ta điều chế Al từ một loại quặng có chứa 50% Al2 O3 . Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng Al thu được từ 2,04 tấn quặng trên là A. 0,324 tấn B. 0,576 tấn C. 0,612 tấn D. 0,432 tấn Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng dung dịch CuSO4? A. Al, Fe, Ag B. Ag , Fe, Zn C. Cu , Fe, Zn D. Al, Fe, Mg Câu 5: Trong thép, hàm lượng cacbon có giá trị A. dưới 2%. B. từ 2% đến 5%. C. từ 5% đến 10% D. bằng 2% Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau. Vậy (Z) là hợp chất nào sau đây? O HCl NaOH Mg 2 (X)  (Y)  (Z) A. MgCl2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Mg(OH)2 Câu 7: Nước ép táo có tính axit vậy nước ép táo có pH? A. 7 7 C. pH < 7 D. pH = 7 Câu 8: Cho lượng Zn dư vào hỗn hợp chứa hai dung dịch AlCl3 và FeCl2 khuấy nhẹ và lọc. Chất rắn còn lại trên giấy lọc là: A. Fe, Zn. B. Al và Fe. C. Fe. D. Zn, Al, Fe. Câu 9: Cho các chất sau: O2 , Cl2 , dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4. Kim loại nhôm có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 6 chất B. 5 chất C. 4 chất D. 3 chất Câu 10: Hiện tượng ăn mòn kim loại xảy ra ít nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại trong nước muối. B. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại vài ngày trong nước rồi mới rửa. C. Để các đồ dùng bằng kim loại tại khu vực ẩm ướt D. Rửa sạch, lau khô các đồ bằng kim loại sau khi dùng Câu 11: Để làm sạch mẫu kim loại Fe bị lẫn tạp chất Al, người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. HCl dư B. H2 SO4 loãng, dư C. CuCl2 dư D. FeCl2 dư Câu 12: Dãy nào gồm tất cả các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohiđric ở điều kiện thường ? A. Al, Zn, Cu B. Fe, Mg, Al C. Mg, Zn, Ag D. Zn, Mg, Cu Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 28% B. 75% C. 56% D. 72% Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO2 B. CuO C. Cu D. Cu2O Câu 15: Cho kali hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. Hiện tượng quan sát được là: A. Chỉ tạo kết tủa nâu đỏ. B. Có khí không màu bay ra, đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Sinh ra Fe.
  3. D. Chỉ có khí không màu bay ra. Câu 16: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe B. Mg C. Ag D. Zn Câu 17: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ tan? A. NaOH, KOH, Ba(OH)2. B. KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2 D. NaOH, Fe(OH)2, LiOH Câu 19: Cho dung dịch chứa 56 gam KOH vào dung dịch chứa 18,25 gam HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ tím sẽ chuyển màu A. không màu B. xanh C. đỏ D. tím Câu 20: Muối ăn có công thức hoá học là: A. Na2S B. Na2CO3 C. NaCl D. Na2SO4 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: 1 2 3 4 5 6 Al AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3  Al  NaAlO2 Câu 2. (2,0 điểm) Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam so với ban đầu. a. Tính khối lượng kim loại đồng thu được. b. Tính nồng độ mol dung dịch CuSO4 đã dùng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 ) Hết
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 9 Năm học 2020-2021 Đề số 1A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP D C D D A D C A B D D B D B A C A A B C ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm 2Al +3Cl2  2AlCl3 AlCl3 + 3 AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl  0,5 điểm Al(NO3)3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3 NaCl 0,5 điểm Câu 1 o t 0,5 điểm 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O đ 푛 , 푖표푙푖푡 0,5 điểm 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 điểm 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Gọi số mol của kim loại đồng thu được là x (mol), (x >0) PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1) 0,5 điểm P/ư: x x x x Ta có : mthanh Kl tăng = mCu – mFe = 64x - 56x = 8x (g) (3) 0,5 điểm Câu 2 Mà theo đề bài: mthanh KL tăng = 0,8 gam Vậy: 8x = 0,8 → x = 0,1 0,25 điểm mCu = 0,1.64 = 6,4 gam 0,25 điểm 0,1 = = 0,5 푆 4 0,2 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG ĐỀ CM PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Hằng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2020-2021 Đề số 1B Thời gian: 45 phút ( Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn D. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng dung dịch CuSO4? A. Al, Fe, Ag B. Ag , Fe, Zn C. Cu , Fe, Zn D. Al, Fe, Mg Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO B. CuO2 C. Cu2O D. Cu Câu 4: Muối ăn có công thức hoá học là: A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. NaCl D. Na2S Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch muối Na2SO4 và NaNO3 người ta dùng dung dịch A. MgSO4 B. BaCl2 C. HCl D. Cu(NO3)2 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau. Vậy (Z) là hợp chất nào sau đây? O HCl NaOH Mg 2 (X)  (Y)  (Z) A. Mg(OH)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. MgCl2 Câu 7: Nước ép táo có tính axit vậy nước ép táo có pH? A. 7 7 Câu 8: Hiện tượng ăn mòn kim loại xảy ra ít nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Để các đồ dùng bằng kim loại tại khu vực ẩm ướt B. Rửa sạch, lau khô các đồ bằng kim loại sau khi dùng C. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại vài ngày trong nước rồi mới rửa. D. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại trong nước muối. Câu 9: Người ta điều chế Al từ một loại quặng có chứa 50% Al2 O3 . Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng Al thu được từ 2,04 tấn quặng trên là A. 0,612 tấn B. 0,324 tấn C. 0,576 tấn D. 0,432 tấn Câu 10: Cho dung dịch chứa 56 gam KOH vào dung dịch chứa 18,25 gam HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ tím sẽ chuyển màu A. không màu B. đỏ C. tím D. xanh Câu 11: Dãy nào gồm tất cả các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohiđric ở điều kiện thường ? A. Mg, Zn, Ag B. Zn, Mg, Cu C. Fe, Mg, Al D. Al, Zn, Cu Câu 12: Dãy chất nào gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, K, Ca B. Fe, Cu, K C. Cu, Mg, Al D. Na, Fe, Cu Câu 13: Cho kali hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. Hiện tượng quan sát được là: A. Chỉ tạo kết tủa nâu đỏ. B. Có khí không màu bay ra, đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Chỉ có khí không màu bay ra. D. Sinh ra Fe. Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Fe C. Ag D. Zn Câu 15: Trong thép, hàm lượng cacbon có giá trị A. dưới 2%. B. từ 2% đến 5%. C. bằng 2% D. từ 5% đến 10%
  6. Câu 16: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 75% B. 56% C. 72% D. 28% Câu 17: Để làm sạch mẫu kim loại Fe bị lẫn tạp chất Al, người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. H2 SO4 loãng, dư B. FeCl2 dư C. HCl dư D. CuCl2 dư Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ tan? A. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, Fe(OH)2, LiOH D. NaOH, KOH, Ba(OH)2. Câu 19: Cho các chất sau: O2 , Cl2 , dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4. Kim loại nhôm có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 6 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 3 chất Câu 20: Cho lượng Zn dư vào hỗn hợp chứa hai dung dịch AlCl3 và FeCl2 khuấy nhẹ và lọc. Chất rắn còn lại trên giấy lọc là: A. Fe, Zn. B. Fe. C. Al và Fe. D. Zn, Al, Fe. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: 1 2 3 4 5 6 Al AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3  Al  NaAlO2 Câu 2. (2,0 điểm) Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam so với ban đầu. a. Tính khối lượng kim loại đồng thu được. b. Tính nồng độ mol dung dịch CuSO4 đã dùng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 ) Hết
  7. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 9 Năm học 2020-2021 Đề số 1B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP D D A C B A B B B D C A A C A C B D C A ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm 2Al +3Cl2  2AlCl3 AlCl3 + 3 AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl  0,5 điểm Al(NO3)3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3 NaCl 0,5 điểm Câu 1 o t 0,5 điểm 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O đ 푛 , 푖표푙푖푡 0,5 điểm 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 điểm 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Gọi số mol của kim loại đồng thu được là x (mol), (x >0) PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1) 0,5 điểm P/ư: x x x x Ta có : mthanh Kl tăng = mCu – mFe = 64x - 56x = 8x (g) (3) 0,5 điểm Câu 2 Mà theo đề bài: mthanh KL tăng = 0,8 gam Vậy: 8x = 0,8 → x = 0,1 0,25 điểm mCu = 0,1.64 = 6,4 gam 0,25 điểm 0,1 = = 0,5 푆 4 0,2 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG ĐỀ CM PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Hằng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2020-2021 Đề số 1C Thời gian: 45 phút ( Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Để làm sạch mẫu kim loại Fe bị lẫn tạp chất Al, người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 dư B. CuCl2 dư C. HCl dư D. H2 SO4 loãng, dư Câu 2: Cho dung dịch chứa 56 gam KOH vào dung dịch chứa 18,25 gam HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ tím sẽ chuyển màu A. tím B. không màu C. xanh D. đỏ Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag B. Zn C. Mg D. Fe Câu 4: Dãy nào gồm tất cả các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohiđric ở điều kiện thường ? A. Zn, Mg, Cu B. Al, Zn, Cu C. Mg, Zn, Ag D. Fe, Mg, Al Câu 5: Trong thép, hàm lượng cacbon có giá trị A. dưới 2%. B. từ 2% đến 5%. C. bằng 2% D. từ 5% đến 10% Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng dung dịch CuSO4? A. Ag , Fe, Zn B. Al, Fe, Mg C. Al, Fe, Ag D. Cu , Fe, Zn Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ tan? A. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, LiOH C. KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 D. NaOH, KOH, Ba(OH)2. Câu 8: Để phân biệt 2 dung dịch muối Na2SO4 và NaNO3 người ta dùng dung dịch A. Cu(NO3)2 B. BaCl2 C. HCl D. MgSO4 Câu 9: Cho các chất sau: O2 , Cl2 , dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4. Kim loại nhôm có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 6 chất C. 5 chất D. 3 chất Câu 10: Nước ép táo có tính axit vậy nước ép táo có pH? A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. 7 < pH < 8 Câu 11: Người ta điều chế Al từ một loại quặng có chứa 50% Al2 O3 . Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng Al thu được từ 2,04 tấn quặng trên là A. 0,612 tấn B. 0,324 tấn C. 0,432 tấn D. 0,576 tấn Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO B. Cu C. CuO2 D. Cu2O Câu 13: Cho lượng Zn dư vào hỗn hợp chứa hai dung dịch AlCl3 và FeCl2 khuấy nhẹ và lọc. Chất rắn còn lại trên giấy lọc là: A. Fe. B. Fe, Zn. C. Al và Fe. D. Zn, Al, Fe. Câu 14: Cho kali hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. Hiện tượng quan sát được là: A. Chỉ có khí không màu bay ra. B. Có khí không màu bay ra, đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Sinh ra Fe. D. Chỉ tạo kết tủa nâu đỏ. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau. Vậy (Z) là hợp chất nào sau đây? O HCl NaOH Mg 2 (X)  (Y)  (Z) A. Mg(NO3)2 B. MgO C. Mg(OH)2 D. MgCl2
  9. Câu 16: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 56% B. 75% C. 28% D. 72% Câu 17: Dãy chất nào gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu, Mg, Al B. Na, Fe, Cu C. Na, K, Ca D. Fe, Cu, K Câu 18: Muối ăn có công thức hoá học là: A. Na2SO4 B. Na2S C. NaCl D. Na2CO3 Câu 19: Hiện tượng ăn mòn kim loại xảy ra ít nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Rửa sạch, lau khô các đồ bằng kim loại sau khi dùng B. Để các đồ dùng bằng kim loại tại khu vực ẩm ướt C. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại trong nước muối. D. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại vài ngày trong nước rồi mới rửa. Câu 20: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: 1 2 3 4 5 6 Al AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3  Al  NaAlO2 Câu 2. (2,0 điểm) Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam so với ban đầu. a. Tính khối lượng kim loại đồng thu được. b. Tính nồng độ mol dung dịch CuSO4 đã dùng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 ) Hết
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 9 Năm học 2020-2021 Đề số 1C I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP A C A D A B D B C B B A B D C D C C A C ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm 2Al +3Cl2  2AlCl3 AlCl3 + 3 AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl  0,5 điểm Al(NO3)3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3 NaCl 0,5 điểm Câu 1 o t 0,5 điểm 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O đ 푛 , 푖표푙푖푡 0,5 điểm 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 điểm 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Gọi số mol của kim loại đồng thu được là x (mol), (x >0) PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1) 0,5 điểm P/ư: x x x x Ta có : mthanh Kl tăng = mCu – mFe = 64x - 56x = 8x (g) (3) 0,5 điểm Câu 2 Mà theo đề bài: mthanh KL tăng = 0,8 gam Vậy: 8x = 0,8 → x = 0,1 0,25 điểm mCu = 0,1.64 = 6,4 gam 0,25 điểm 0,1 = = 0,5 푆 4 0,2 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG ĐỀ CM PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Hằng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  11. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2020-2021 Đề số 1D Thời gian: 45 phút ( Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1: Cho kali hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. Hiện tượng quan sát được là: A. Sinh ra Fe. B. Có khí không màu bay ra, đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Chỉ có khí không màu bay ra. D. Chỉ tạo kết tủa nâu đỏ. Câu 2: Cho dung dịch chứa 56 gam KOH vào dung dịch chứa 18,25 gam HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ tím sẽ chuyển màu A. tím B. đỏ C. xanh D. không màu Câu 3: Muối ăn có công thức hoá học là: A. Na2SO4 B. Na2S C. Na2CO3 D. NaCl Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng dung dịch CuSO4? A. Al, Fe, Ag B. Al, Fe, Mg C. Ag , Fe, Zn D. Cu , Fe, Zn Câu 5: Cho các chất sau: O2 , Cl2 , dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4. Kim loại nhôm có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 3 chất Câu 6: Dãy chất nào gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Cu, K B. Na, K, Ca C. Na, Fe, Cu D. Cu, Mg, Al Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 8: Trong thép, hàm lượng cacbon có giá trị A. dưới 2%. B. bằng 2% C. từ 5% đến 10% D. từ 2% đến 5%. Câu 9: Nước ép táo có tính axit vậy nước ép táo có pH? A. pH 7 C. pH = 7 D. 7 < pH < 8 Câu 10: Hiện tượng ăn mòn kim loại xảy ra ít nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Để các đồ dùng bằng kim loại tại khu vực ẩm ướt B. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại trong nước muối. C. Ngâm các đồ dùng bằng kim loại vài ngày trong nước rồi mới rửa. D. Rửa sạch, lau khô các đồ bằng kim loại sau khi dùng Câu 11: Người ta điều chế Al từ một loại quặng có chứa 50% Al2 O3 . Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng Al thu được từ 2,04 tấn quặng trên là A. 0,612 tấn B. 0,576 tấn C. 0,324 tấn D. 0,432 tấn Câu 12: Để làm sạch mẫu kim loại Fe bị lẫn tạp chất Al, người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. CuCl2 dư B. HCl dư C. FeCl2 dư D. H2 SO4 loãng, dư Câu 13: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 56% B. 75% C. 72% D. 28% Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ tan? A. NaOH, Fe(OH)2, LiOH B. KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2 D. NaOH, KOH, Ba(OH)2.
  12. Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu2O B. CuO2 C. Cu D. CuO Câu 16: Cho lượng Zn dư vào hỗn hợp chứa hai dung dịch AlCl3 và FeCl2 khuấy nhẹ và lọc. Chất rắn còn lại trên giấy lọc là: A. Fe, Zn. B. Zn, Al, Fe. C. Fe. D. Al và Fe. Câu 17: Để phân biệt 2 dung dịch muối Na2SO4 và NaNO3 người ta dùng dung dịch A. MgSO4 B. Cu(NO3)2 C. BaCl2 D. HCl Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau. Vậy (Z) là hợp chất nào sau đây? O HCl NaOH Mg 2 (X)  (Y)  (Z) A. MgCl2 B. Mg(NO3)2 C. Mg(OH)2 D. MgO Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe B. Ag C. Zn D. Mg Câu 20: Dãy nào gồm tất cả các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohiđric ở điều kiện thường ? A. Zn, Mg, Cu B. Fe, Mg, Al C. Al, Zn, Cu D. Mg, Zn, Ag II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: 1 2 3 4 5 6 Al AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3  Al  NaAlO2 Câu 2. (2,0 điểm) Nhúng thanh Fe (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam so với ban đầu. a. Tính khối lượng kim loại đồng thu được. b. Tính nồng độ mol dung dịch CuSO4 đã dùng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 ) Hết
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 9 Năm học 2020-2021- Đề số 1D I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP D C D B B B A A A D C C C D D A C C B B ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm 2Al +3Cl2  2AlCl3 AlCl3 + 3 AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl  0,5 điểm Al(NO3)3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3 NaCl 0,5 điểm Câu 1 o t 0,5 điểm 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O đ 푛 , 푖표푙푖푡 0,5 điểm 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5 điểm 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 Gọi số mol của kim loại đồng thu được là x (mol), (x >0) PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1) 0,5 điểm P/ư: x x x x Ta có : mthanh Kl tăng = mCu – mFe = 64x - 56x = 8x (g) (3) 0,5 điểm Câu 2 Mà theo đề bài: mthanh KL tăng = 0,8 gam Vậy: 8x = 0,8 → x = 0,1 0,25 điểm mCu = 0,1.64 = 6,4 gam 0,25 điểm 0,1 = = 0,5 푆 4 0,2 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG ĐỀ CM PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Hằng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng