Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồn Xá

doc 4 trang nhatle22 4880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồn Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đồn Xá

  1. PHỊNG GD&ĐT BÌNH LỤC ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐỊA LI 7 TRƯỜNG THCS ĐỒN XÁ THỜI GIAN : 45 PHÚT A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Vận Nhận biết Thơng hiểu Tổng thấp dụng cao Nội dung 1.Thành -Trình bày -Trình bày và Tính đdược - Nhận phần được quá trình giải thích mật độ dân số xét và nhân văn pt và tình hình được ở mức của một số giải thích của mơi gia tăng DS tự độ đơn giản nước ở Châu được tại trường nhiên. sự phân bố Á. sao - Nhận biết sự dân cư khơng khác nhau giữa đồng đều trên các chủng tộc . thế giới Sốcâu:TN 5 Số câu:TN 2 Số câu :TL1 Số câu Số câu :8 câu câu câu câu :TL1 câu Số điểm Sốđiểm:1,25 đ Sốđiểm:0,5 Số điểm:2đ Số :4,75điểm điểm điểm:1đ -Xác định được - Giải thích ở -Liên hệ ở 2.Mơi vị trí đới nĩng mức độ đơn nước ta thuộc trường trên lược đồ và giản vì sao kiểu mơi đới nĩng các kiểu mơi dân cư tập trường tự và hoạt trường ở đới trung đơng ở nhiên nào. động kinh nĩng đới nĩng. tế của con -Biết được số người ở dân của đới đới nĩng nĩng. -Biết được nền kinh tế ở đới nĩng Sốcâu:TN 4câu Sốcâu:TN Số câu: Sốcâu: TN 8câu Số điểm:1,đ 2câu TN2câu Số Số điểm: 2đ Số điểm: 0,5đ điểm: 0,5đ 3.Mơi - Biết được - Giải thích ở - Giải thích trường cách thích nghi mức độ đơn sơ bộ sự thích đới lạnh, của động vật giản một số nghi của đặc điểm về động, thực hoạt động và thực vật để kinhtế kinh tế của vật tồn tại và phát của con mơi trường người ở triển trong môi đới lạnh đới lạnh. trường đới lạnh
  2. Sốcâu:TN 4câu Sốcâu:TN Sốcâu:TL Sốcâu:TL 6câu Sốđiểm: 1đ 1câu 1câu Số điểm: 3,25đ Số điểm: Số điểm: 2đ 0,25đ Tổng số 3,25 1,25 4,5 1,0 10 điểm Tỉ lệ% 32,5 % 12,5 % 45 % 0,7% 100% A.TRẮC NGHIỆM (5đ) I .Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 : Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số thế giới lên đến: a.1,7% b. 2,1% c. 2,5% d. 2,7% Câu 2: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới. a.Trình độ b. Thể lực c. Cấu tạo bên trong d. Đặc điểm hình thái bên ngồi cơ thể Câu 3: Phần lớn dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc. a.Mơn-gơ- lơ-it b.Ơ-tra-lơ-ít c. Ơ-rơ-pê-ơ-ít d.Nê-gơ-ít Câu 4: trên thế giới cĩ mấy chủng tộc chính? a.Hai b. Ba c.Bốn d. Năm Câu 5: Dân cư thường tập trung đơng ở các khu vực nào? a.Vùng núi b.Hoang mạc c.Đồng bằng d.Hải đảo Câu 6: Ba khu vực tập trung đơng dân nhất Châu Á là: a.Bắc Á- Trung Á- Đơng Á b. Trung Á- Đơng Á- Đơng Nam Á c. Đơng Á –Đơng Nam á- Nam Á d. Đơng Nam Á –Nam Á – Tây Nam Á Câu 7: Quốc gia đơng dân nhất thế giới là: a.Mỹ b.Nhật c. Ấn Độ d. Trung Quốc Câu 8: Vị trí của đới nĩng? a.Xích đạ b. Giữa hai chí tuyến c. Từ chí tuyến về vịng cực d. Ở hai cực Câu 9: Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của mơi trường nào ở đới nĩng? a.Nhiệt đới giĩ mùa b. Hoang mạc c. Xích đạo ẩm d. Nhiệt đới Câu 10: Mơi trường khơ hạn nhất ở đới nĩng là: a.Xích đạo ẩm c.Nhiệt đới b.Nhiệt đới giĩ mùa d.Hoang mạc Câu 11: Dân số đới nĩng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới? a.Gần 20% b. Gần 30% c.Gần 40% d. Gần 50% Câu 12: Mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào? a.Chí tuyến Bắc->Chí tuyến Nam b. 5 độ Bắc -> Chí tuyến Bắc; 5 độ Nam đến chí tuyến Nam c.Chí tuyến Bắc -> Vịng cực Bắc d. Chí tuyến Nam -> Vịng cực Nam Câu 13: Việt Nam thuộc kiểu mơi trường tự nhiên nào? a.Mơi trường nhiệt đới b. Mơi trường xích đạo ẩm c.Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa d. Mơi trường hoang mạc Câu 14: Ở đới ơn hịa cĩ mấy kiểu mơi trường chính? a.Ba MT b. Bốn MT c. Năm MT d. Sáu MT
  3. Câu 15.Đặc điểm nổi bật của nền nơng nghiệp ở đới ơn hịa là: a.Quy mơ lớn b. Quy mơ nhỏ c. Tiên tiến d. Lạc hậu Câu 16: Mối lo ngại lớn nhất của đới ơn hịa hiện nay là: a.Thiếu nhân cơng b.Thiếu nhiên liệu c.Ơ nhiễm mơi trường d.Thiếu thị trường Câu 17:Lồi vật nào sau đây khơng sống ở đới lạnh Nam Cực? a.Hải cẩu b. Cá voi xanh c. Gấu trắng d. Chim cánh cụt Câu 18:Dân tộc nào ở đới lạnh sinh sống bằng nghề săn bắt? a.Người la-Pơng b. Người I-Núc c.Người Xa-Mơ-I –Ét d. người Chúc Câu 19: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? a.Từ 2 vịng cực đến 2 cực b. Chí tuyến nam- vịng cực nam c.Vịng cực Bắc- Cực Bắc d. Vịng cực Nam – cực Nam Câu 20 : Tại sao mơi trường đới lạnh lại cĩ rất ít người sinh sống? a. Do ít mưa b. Do quá lạnh băng tuyết bao phủ quanh năm c. Do ít tài nguyên d. Do giao thơng đi lại khĩ khăn B.TỰ LUẬN (5đ) Câu 1:(3 điểm) a) Viết cơng thức tính mật độ dân số b) Áp dụng để tính mật độ dân số trung bình năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét. Tên nước Diện tích(km2) Dân số(triệu người) Việt Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In-đơ-nê-xi-a 1919000 206,1 Câu 2: Các lồi thực vật, động vật sống ở đới lạnh thích nghi với điều kiện khắc nghiệt của mơi trường như thế nào?(2 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỊA LÍ 7 HK I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 B D A B C C D B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C C C C C B A B A.TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 a) Viết cơng thức tính mật độ dân số(0,5 điểm) MDDS = Số dân : Diện tích
  4. b) Tính mật độ dân số của 3 nước (1,5 điểm) MDDS của Việt Nam = 239 người / km2 MDDS cuarTrung Quốc = 133 người / km2 MĐS của In- đơ- nê- xi- a = 107 người / km2 c) Nhận xét( 1 điểm) Nước cĩ mật độ dân số cao nhất là Việt Nam. Đứng thứ 2 là Trung Quốc và thứ 3 là nước In – đơ- nê- xi –a. Câu 2: Giới thực vật và động vật ở đới lạnh cĩ đặc điểm: khả năng chịu rét (0,5đ) . - Thực vật: nghèo nàn, chỉ cĩ một số cây lùn xen lẫn với rêu, địa y.(0,75đ) - Động vật: thích nghi với mơi trường lạnh: cĩ lớp lơng dày, lớp lơng khơng thấm nước, sống thành bầy đàn để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau, ngủ đơng hoặc di cư để tránh đơng.(0,75đ)