Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2018-2019
- BẢNG TRỌNG SỐ CÔNG NGHỆ 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Chỉ số Trọng số Số câu Điểm số Tổng số Tiết lí Nội dung LT VD LT VD tiết Thuyết LT VD LT VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Truyền và biến 3 2 1,4 1,6 5,6 6,4 0 1 0 0 0 1 0 0 đổi chuyển động Chủ đề 2: An 4 2 1,4 2,6 5,6 10,4 0 0 2 1 0 0 1 1 toàn điện Chủ đề 3: Đồ dùng điện gia 10 7 4,9 5,1 19,6 20,4 2 0 1 1 1 0 0,5 2 đình Chủ đề 4: Mạng 8 5 3,5 4,5 14 18 2 1 1 0 1 2 0,5 0 điện trong nhà Tổng 25 16 11,2 13,8 44,8 55,2 4 2 4 2 2 3 2 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Truyền và - Biết được khái niệm mối biến đổi ghép động. chuyển động - Biết được khái niệm cơ cấu tay quay – thanh lắc. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% An toàn điện - Sử dụng được các dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Thực hiện được các nguyên tắc an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Đồ dùng điện - Biết được các biện pháp sử Đọc được ý nghĩa của số liệu - Kỹ năng sử dụng tiết kiệm điện năng gia đình dụng tiết kiệm điện năng. kĩ thuật ghi trên đồ dùng - Lựa chọn được đồ dùng điện phù hợp vói - Biết được cấu tạo của đèn sợi điện và máy biến áp. mạng điện và máy biến áp đốt, đèn huỳnh quang, bàn là - Tính được điện năng tiêu thụ của gia đình điện, máy biến áp 1 pha . Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 2 3,5 Tỉ lệ 10% 5% 20% 35% Mạng điện - Nêu được các cấp điện áp, - Lựa chọn được thiết trong nhà các thiết bị bảo vệ mạch điện bị điện phù hợp với và lấy điện của mạng điện mạng điện trong nhà.
- - Hiểu được tác dụng của aptomat. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 2 0,5 3,5 Tỉ lệ 10% 20% 5% 35% TS câu 4 2 6 12 TS điểm 4 1 5 10 Tỉ lệ 40% 10% 50% 100%
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Họ và tên: Năm học: 2018 – 2019 Lớp 8A Môn: Công nghệ - Lớp 8 ĐỀ 01 (thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà tại Việt Nam? A. Bóng điện: 220V – 45W. B. Quạt điện: 110V – 30W. C. Bàn là điện: 110V– 1000W. D. Nồi cơm điện: 127V – 500W. Câu 2. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ. C. Thiết bị đóng- cắt. D. Cả ba loại thiết bị trên. Câu 3. Máy say sinh tố là đồ dùng điện thuộc nhóm A. điện cơ B. điện nhiệt C. điện quang D. điện cơ và điện nhiệt Câu 4. Nồi cơm điện có công suất 90W, hoạt động bình thường và liên tục trong 2 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là A. 40Wh. B. 24Wh. C. 60Wh. D. 180Wh. Câu 5. Lựa chọn số liệu kĩ thuật của áptomat để bảo vệ mạch điện có tổng công suất 3000W của lưới điện Việt Nam: A. 127V – 2A B. 110V - 8A C. 200V – 10A D. 500V – 15A Câu 6. Đâu là đơn vị công suất định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 7. Hành động nào sau đây đúng? A. Chèo lên trạm biến áp chơi. B. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. C. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. D. Trú mưa dưới đường dây điện cao áp. Câu 8. Hành động nào sau đây đúng? A. Buộc dây phơi vào cột điện. B. Kiểm tra sự an toàn của đồ dùng, thiết bị điện trước khi sử dụng.
- C. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì. D. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Điện năng tiêu thụ của điện suất lượng dụng đồ dùng điện trong điện trong ngày một ngày (W) (h) (Wh) 1 Đèn compac 15 2 3 2 Đèn led 20 2 4 3 Quạt bàn 65 2 4 4 Tivi 70 1 6 5 Nồi cơm điện 100 1 2 6 Bơm nước 250 1 0.5 a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng). Câu 10. (1 điểm) Em hãy liệt kê một số vật liệu cách điện sử dụng làm vật lót cách điện? Câu 11. (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? Câu 12. (1 điểm) Tại sao cần truyền chuyển động ? BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Họ và tên: Năm học: 2018 – 2019 Lớp 8A Môn: Công nghệ - Lớp 8 ĐỀ 02 (thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên Câu 2. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy. D. Như nhau Câu 3. Máy bơm nước là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 4. Đèn led có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 2 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 40Wh B. 24Wh C. 60W D. 180W Câu 5. Lựa chọn số liệu kĩ thuật của càu dao để bảo vệ mạch điện có tổng công suất 1000W của lưới điện Việt Nam: A. 220V – 2A B. 110V - 8A C. 220V – 6A D. 250V – 20A Câu 6. Đâu là đơn vị dòng điện định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 7. Em hãy lựa chọn hành động đúng A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, C. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. Câu 8. Em hãy lựa chọn hành động đúng A. Buộc dây phơi vào cột điện. B. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, C. Kiểm tra sự an toàn của đồ dùng, thiết bị điện trước khi sử dụng.
- D. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Điện năng tiêu thụ của điện suất lượng dụng đồ dùng điện trong điện trong ngày một ngày (W) (h) (Wh) 1 Đèn compac 15 2 2 2 Đèn led 15 2 3 3 Quạt bàn 65 2 2 4 Tivi 70 1 1 5 Nồi cơm điện 150 1 2 6 Bếp điện 250 1 1 a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng). Câu 10. (1 điểm) Em hãy liệt kê một số vật liệu dẫn điện điện? Câu 11. (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì điện? Câu 12. (1 điểm) Tại sao cần biến đổi chuyển động ? BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên: Năm học: 2017 – 2018 Lớp 8A Môn: Công nghệ - Lớp 8 ĐỀ 03 (thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Trong điều khiện làm việc bình thường cầu chì có chức năng là: A. Bộ phận điều khiển mạch điện B. Bị mạch điện điều khiển C. Dẫn điện cho mạch điện D. Bảo vệ ngắn mạch khi có sự cố Câu 2. Nguyên tắc mắc công tắc điện: A. Mắc trên cả hai dây B. Tuỳ người sử dụng C. Lắp trên dây trung tính D. Mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp Câu 3. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 4. Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 40Wh B. 24Wh C. 60W D. 180W Câu 5: Lựa chọn số liệu kĩ thuật của áptomat để bảo vệ mạch điện có tổng công suất 2000W của lưới điện Việt Nam: A. 220V – 2A B. 110V - 8A C. 220V – 6A D. 250V – 15A Câu 6. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 7. Em hãy lựa chọn hành động đúng A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, Câu 8. Em hãy lựa chọn hành động đúng A. Sửa chữa điện ngắt nguồn điện ra khỏi mạch điện. B. Buộc dây phơi vào cột điện. C. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì,
- D. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Điện năng tiêu thụ của điện suất lượng dụng đồ dùng điện trong điện trong ngày một ngày (W) (h) (Wh) 1 Đèn compac 15 1 3 2 Đèn led 20 4 4 3 Quạt bàn 90 2 4 4 Tivi 70 1 3 5 Nồi cơm điện 630 1 2 6 Bơm nước 250 1 1 a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng). Câu 10. Em hãy kể tên một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện? Câu 11. (2 điểm) Em hãy vẽ kí hiệu điện của công tắc hai cực, cầu chì, cầu dao một pha, hai dây nối nhau? Câu 12. (1 điểm) Em hãy nêu cấu tạo của truyền động ma sát? BÀI LÀM
- 2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2017 - 2018 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 A B A D D B B B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 9. a. 90+160+520+420+200+150 = 1515 Wh 1 2 điểm b. 1515*30= 45450 Wh = 45,45 KWh 1 45,45 * 1200 = 54540 đồng Câu 10 Kể được mỗi vật liệu cách điện 0,25 1 điểm (nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt cứng, dầu máy biến áp, cao su, sứ, mica, không khí, ) Câu 11 * Cấu tạo. 2 điểm - Vỏ làm bằng vật liệu cách điện: Trên có ghi thông số kĩ thuật 0,5 - Điện cực: Gồm điện cực tĩnh và điện cực động làm bằng vật liệu 0,5 dẫn điện có cực để cố định đầu dây. Điện cực động được gắn với núm đóng cắt cơ khí (làm bằng vật liệu cách điện). * Nguyên lí - Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch điện. Khi ngắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch 0,5 điện. - Công tắc thường được lắp trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp 0,5 với tải Câu 12 - Các bộ phận của máy thường được đặt xa nhau và đều được dẫn 0,5 1 điểm động từ một chuyển động ban đầu - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau 0,5
- 2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2017 - 2018 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A A C C D C II. Tự luận 2. Mẫu đáp án, hướng dẫn chấm Câu Đáp án Điểm Câu 9. a. 60 + 90 + 260 + 70 + 300 + 250 = 1030 Wh 1 2 điểm b. 1030 * 30= 30900 Wh = 30,9 KWh 1 30,9 * 1200 = 37080 đồng Câu 10 Kể được mỗi vật liệu dẫn điện 0,25 1 điểm (vàng, bạc, đồng, nhôm, chì, thiếc, nước tạp chất, muối, ) Câu 11 * Cấu tạo. 2 điểm - Vỏ làm bằng vật liệu cách điện: Trên có ghi thông số kĩ thuật 0,5 - Các cực giữ dây chảy và dây dẫn làm bằng vât liệu dẫn điện 0,5 (đồng). Dây chảy làm bằng vật liệu dẫn điện (chì). * Nguyên lí - Trong mạch điện, cầu chì được mắc bên dây pha trước các thiết 0,25 bị điều khiển và lấy điện như công tắc, ổ cắm. - Khi mạch điện làm việc bình thường cầu chì là dây dẫn điện. 0,25 - Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, dòng điện tăng lên 0,5 vượt quá giá trị cho phép của cầu chì. Dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (nổ cầu chì) làm mạch điện bị hở, mạch điện được bảo vệ. Câu 12 - Các bộ phận của máy có nhiều dạng chuyển động khác nhau 0,5 1 điểm - Muốn biến đổi chuyển động ban đầu thành chuyển động khác ta cần có cơ cấu biến đổi chuyển động. 0,5
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2017 - 2018 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ 03 I. Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 C D A C D A C A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 9. a. 45 + 320 + 720 + 210 + 1260 + 250 = 2805 Wh 1 2 điểm b. 2805 * 30= 84150 Wh = 84,15KWh 1 84,15 * 1200 = 100 980 đồng Câu 10 Kể được mỗi dụng cụ cách điện 0,25 1 điểm (gang tay cao su, thảm cao su, kìm có chuôi bọc cách điện, ghế nhựa, bàn nhựa, ghế gỗ khô, sào tre gỗ khô, túi bóng nhựa, ) Câu 11 Mối đáp án đúng 0,5 2 điểm Công tắc Cầu dao một pha Cầu chì Hai dây nối nhau Câu 12 Bánh dẫn gắn với chuyển động ban đầu 0,5 1 điểm Bánh bị dẫn, dây đai 0,5