Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 2 trang nhatle22 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_11_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. Trường :THPT LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ II – CÔNG NGHỆ 11 NĂM HỌC: 2017-2018 – ĐỀ: 01 Câu 1: Độ dẻo biểu hị khả năng: A. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới ác dụng của ngoại lực B. Dãn dài ương đối của vật liệu dưới ác dụng của ngoại lực C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới ác dụng của ngoại lực D. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới ác dụng của ngoại lực Câu 2: Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ hường có hình dạng như hế nào? A. Đỉnh bằng B. Đỉnh lồi C. Đỉnh lõm D. Đỉnh ròn Câu 3: Trong hệ hông nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình hành ở đâu? A. Hòa khí được hình hành ở xi lanh B. Hòa khí được hình hành ở vòi phun C. Hòa khí được hình hành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình hành ở bầu lọc khí Câu 4: §©u kh«ng ph¶i lµ chi tiÕt cña hÖ thèng ®¸nh löa? A. Thanh kÐo B. Ma-nhª-t« C. Tô ®iÖn CT D. M¸y biÕn ¸p ®¸nh löa Câu 5:Gia công cắt gọt kim loại là: A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu B. Phương pháp gia công không phoi C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để hu được chi iết có hình dạng kích hước heo yêu cầu D. Phương pháp gia công có phoi Câu 6:Thể ích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể ích oàn phần B. Thể ích công ác C. Thể ích buồng cháy D. Thể ích một phần Câu 7: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Đưa dầu bôi rơn đến các bề mặt ma sát của các chi iết B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ C. Đóng mở các cửa nạp, cửa hải đúng lúc D. Giữ cho nhiệt độ các chi iết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 8: Trong nguyên lý làm việc của hệ hống bôi rơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào? A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép. B. Nhiệt độ dầu nằm rong giới hạn định mức. C. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức. D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn. Câu 9: Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như hế nào? A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. B. Xéc măng khí được lắp ở rên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở rên. D. Lắp ùy ý. Câu 10: Trong cấu ạo hanh ruyền, đầu o hanh ruyền được lắp với chi iết nào? A. Chốt pit-tông B. Chốt khuỷu C. Đầu rục khuỷu D. Lỗ khuỷu Câu 11:Trong chu rình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là A. Kỳ1 B. Kỳ2 C. Kỳ3 D. Kỳ4 Câu 12: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ. A. Đũa đẩy B. Cò mổ. C. Lò xo xupap. D. Vấu cam. Câu 13: Góc sau là góc: A. Hợp bởi mặt rước và mặt sau của dao. B. Hợp bởi mặt sau với iếp uyến của phôi đi qua mũi dao. C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy. D. Hợp bởi mặt rứoc với iếp uyến của phôi đi qua mũi dao. Câu 14: Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng? A. Hút, nén. B. Nổ, xả. C. Nén, nổ. D. Xả, hút Trang 1/2 - Mã đề thi 01
  2. Câu 15: Mặt trước của dao tiện tiếp xúc với A. mặt đáy của dao B. cả phoi và phôi C. phoi D. phôi Câu 16: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt không có bộ phận nào sau đây? A. Cò mổ B. Con đội C. Xupap D. Cam Câu 17: Thể tích buồng cháy là A. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết dưới B. tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy C. thể tích xilanh giới hạn bởi hai đểm chết D. thể tích xilanh khi pittông ở đểm chết trên Câu 18: Độ dẻo biểu thị khả năng A. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu B. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. chống lại biến dạng dẻo của vật liêu D. phá hủy của vật liệu Câu 19: Pittông có các bộ phận chính A. Đầu, thân B. Đỉnh, đầu, thân C. Đỉnh, thân D. Đỉnh, đầu Câu 20: Két làm mát dầu là bộ phận của A. hệ thống đánh lửa B. hệ thống làm mát bằng không khí C. hệ thống khởi động D. hệ thống bôi trơn cưỡng bức Câu 21: Hệ thống làm mát bằng không khí có A. khoang chứa nước và cánh tản nhiệt B. cánh tản nhiệt C. khoang chứa nước làm mát D. không có khoang chứa nước và cánh tản nhiệt Câu 22: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các nhóm chi tiết A. nhóm pittông, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu B. nhóm pittông, nhóm trục khuỷu C. nhóm pittông, nhóm thanh truyền D. nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu Câu 23: Góc sau càng lớn thì A. không có ma sát giữa phôi với mặt sau B. ma sát giữa phôi với mặt sau càng giảm C. ma sát giữa phôi và mặt trước càng giảm D. ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng Câu 24: Chu trình làm việc của động cơ 4 kì là A. nạp, cháy- dãn nở, thải, nén B. nạp, nén, thải, cháy- dãn nở C. nạp, nén, cháy- dãn nở, thải D. nạp, cháy- dãn nở, nén, thải Câu 25: Trong hệ thống làm mát loại tuần hoàn cưỡng bức chi tiết nào tạo sự tuần hoàn cưỡng bức của nước trong hệ thống? A. Bơm nước B. Van hằng nhiệt C. Quạt gió D. Ống phân phối nước lạnh Choïn caùc caâu ñuùng A,B C hoaëc D ghi vaøo phieáu traû lôøi PHIẾU TRẢ LỜI Họ và tên: Lớp: 11A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Trang 2/2 - Mã đề thi 01