Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT An Phước

doc 2 trang nhatle22 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT An Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_11_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT An Phước

  1. Sở GD ĐT Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HKI- MÔN: CN11 Trường THPT An Phước Thời gian: 45 phút; (15 TN+TL)- 20/12/2018 Họ, tên thí sinh: Lớp: 11 Mã đề thi 153 (Học sinh làm phần tự luận mặt sau) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O I- TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: Nét liền đậm dùng để vẽ: A. Đường tâm, đường trục đối xứng B. Đường bao khuất, cạnh khuất. C. Đường gióng, đường kích thước. D. Đường bao thấy, cạnh thấy. Câu 2: Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì? A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt phẳng vật thể C. Mặt tranh D. Điểm nhìn Câu 4: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to: A. 2:1; 1:1 B. 2:1; 5:1 C. 1:2; 1:20 D. 10:1; 1:5; Câu 5: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. C. Chia đôi khổ giấy. D. Cả 3 đều sai. Câu 6: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu. C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu. Câu 7: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta được: A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu tùy ý. D. Hình chiếu đứng. Câu 8: Đường kích thước được vẽ bằng: A. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước. B. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước. C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước. D. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước. Câu 9: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị: A. mm. B. m. C. dm. D. cm. Câu 10: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình: A. hình thoi B. Hình tam giác C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 11: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là: A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5 Câu 12: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì: A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900. D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. Câu 13: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau: A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ Câu 14: Hình cắt là: A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 15: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có: A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 Trang 1/2 - Mã đề thi 109
  2. II- TỰ LUẬN: 4 Điểm Dựa vào hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho hãy vẽ các hình chiếu sau: Hình chiếu cạnh và hình chiếu phối cảnh của vật thể đó theo kích thước thật trên các hình chiếu đã cho (ghi theo đơn vị mm). 45 a/ Hình chiếu cạnh: 25 25 60 25 b/ Hình chiếu phối cảnh: Trang 2/2 - Mã đề thi 109