Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 8 - Học kì 2 (Bản đẹp)

docx 4 trang nhatle22 6370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 8 - Học kì 2 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_cong_nghe_khoi_8_hoc_ki_2_ban_dep.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 8 - Học kì 2 (Bản đẹp)

  1. ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 8 KÌ 2 I. TRẮC NGHIỆM 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W 2. Cấu tạo công tắc điện gồm: A. Vỏ B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh D. Cả A và B 3. Nguyên tắc mắc công tắc điện: A. Mắc trên cả hai dây B. Tuỳ người sử dụng C. Lắp trên dây trung tính D. Mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp với tải 4. Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên 5. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy. D. Như nhau 6. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên 7. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố là các đồ dùng loại điện: A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt 8. Trong điều khiện làm việc bình thường cầu chì có chức năng là: A. Bộ phận điều khiển mạch điện B. Bị mạch điện điều khiển C. Dẫn điện cho mạch điện D. Bảo vệ ngắn mạch khi có sự cố
  2. 9. Công tắc được cấu tạo gồm: A. vỏ, cực động, cực tĩnh. B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm. C. vỏ, dây chảy, nút bật. D. vỏ, cực động, tay cầm. 10. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là: A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc. 11. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy: A. đặt xa nhau. B. tôc độ quay giống nhau. C. đặt gần nhau. D. đặt xa nhau và tôc độ quay không giống nhau. 12. Động cơ điện được dùng trong đồ dùng điện gia đình là: A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. 13. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là: A. 110V B.127V C. 220V D. 320V 14. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ: A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay C.đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . 15. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết: A. U =220V ; I =40W B. I =220V ; U =40W đm đm đm đm C. U =220V ; P =40W D. P =220V ; U =40W đm đm đm đm 16. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. kiểm tra điện có rò ra hay không. B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. 17. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. gọi người khác đến cưú B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
  3. C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện 18. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì: A. dẫn điện tốt. B. màu sắc sáng bóng. C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. dẫn nhiệt tốt. 19. Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ? A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha. B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc. C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt. 20. Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm, ta phải: A. Tắt hết các đồ dùng điện trong giờ cao điểm. B. Cắt điện một số đồ dùng điện không thiết yếu. C. Sử dùng đồ dùng điện có công suất nhỏ. D. Chỉ sử dụng đèn chiếu sáng, cắt điện các đồ dùng còn lại. II. Tự luận: Câu 1: Em hãy nêu các nguyên nhân gây ra ta nạn điện? Một số biện pháp an toàn khi sử dụng Câu 2: Vật liệu kĩ thuật điện chia làm mấy loại? Nêu đặc điểm của từng loại? Câu 3: Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang? Câu 4: : So sánh ưu nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt? Vì sao người ta sử dụng đèn ống huỳnh quang nhiều hơn đèn sợi đốt? Câu 5: Nêu đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà. Câu 6: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa áp tô mát và cầu chì. Câu 7: Vẽ một số kí hiệu trong sơ đồ điện Câu 5: Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2016 của gia đình bạn An như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện Số lượng Thời gian sử dụng của
  4. P(W) mỗi đồ dùng điện (h) Đèn sợi đốt 75 1 2 Đèn huỳnh quang 40 4 4 Tủ lạnh 120 1 24 Bếp điện 1000 1 2 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04( 30 ngày) năm 2017. c. Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng biết mỗi kWh giá 1500 đồng?