Đề kiểm tra lần 1 môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Hồng Phong

doc 8 trang nhatle22 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 1 môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 1 môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Hồng Phong

  1. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 1 HKI NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nội dung Mức độ Cộng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được hiện tượng Điều chế khí SO2 Tính theo PTHH Oxit của phản ứng Hiện tượng của thí Tính chất của oxit nghiệm về tính Phân loại oxit chất của oxit Số câu 4 2 2 8 Số điểm 1,0đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ Tỉ lệ % 10% 5,0% 5,0% 20% Tính chất hóa học Phân biệt các chất Giải bài toán của axit bằng thuốc thử phù tính theo PTHH Axit Phản ứng trung hòa hợp Hiện tượng của thí nghiệm về tính chất của axit Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2,0đ 2,0đ 5,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 20% 50% Tổng hợp Viết PTHH thực Xác định hiện dãy chuyển CTHH của hóa oxit dựa vào PTHH Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 30%% Tổng số câu 6 6 4 16 Tổng số điểm 1,5đ 5,0đ 3,5đ 10,0đ Tỉ lệ% 15% 50% 35% 100%
  2. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HK I Họ tên HS: NĂM HỌC 2018 – 2019 Lớp: 9 MÔN: HÓA HỌC 9 Số báo danh: THỜI GIAN CHUNG: 45 PHÚT Phòng số: (không kể thời gian giao đề) HỌ TÊN GIÁM THỊ 1 HỌ TÊN GIÁM THỊ 2 MÃ PHÁCH - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - TỔNG ĐIỂM (ghi số và chữ) HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH ĐỀ H9 - 153 ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) THỜI GIAN: 15 PHÚT Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. C©u 1 : Khí SO2 có mùi gì ? A. Hắc B. Không mùi C. Thơm D. Khai C©u 2 : Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là: A. N2O5, ,N2O5 , CaO. B. CaO, CuO, Fe2O3. C. CaO,CO2,Fe2O3. D. CaO,SO2, Fe2O3 C©u 3 : Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng A. Thế B. Hóa hợp C. Trung hòa D. Phân hủy C©u 4 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,5 g B. 19,3 g C. 19,7 g D. 19 g C©u 5 : Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 B. NaOH, BaSO4 C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaCO3 C©u 6 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. ZnO + HCl B. Zn(OH)2+ HCl C. NaOH + HCl D. Zn + HCl C©u 7 : Khi cho CaO vào nước thu được A. Chất không tan Ca(OH)2, nước B. Dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2. C. Chất không tan Ca(OH)2. D. Dung dịch Ca(OH)2. C©u 8 : 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch là : A. 0,5 M B. 0,05 M C. 1 M D. 0,1 M C©u 9 : Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ? A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO B. CaO, Na2O, P2O5, CuO C. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2 D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3 C©u 10 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO4 và HCl C©u 11 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm B. Da cam. C. Đỏ. D. Xanh lam C©u 12 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước? A. SO3 , BaO , Na2O B. Al2O3 , SO3 , BaO C. SiO2 , BaO , SO3 D. Na2O, Fe2O3 , CO2 Hết phần trắc nghiệm
  3. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HK I Họ tên HS: NĂM HỌC 2018 – 2019 Lớp: 9 MÔN: HÓA HỌC 9 Số báo danh: THỜI GIAN CHUNG: 45 PHÚT Phòng số: (không kể thời gian giao đề) HỌ TÊN GIÁM THỊ 1 HỌ TÊN GIÁM THỊ 2 MÃ PHÁCH - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - TỔNG ĐIỂM (ghi số và chữ) HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH ĐỀ H9 - 154 ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) THỜI GIAN: 15 PHÚT Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. C©u 1 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. ZnO + HCl B. Zn + HCl C. Zn(OH)2+ HCl D. NaOH + HCl C©u 2 : 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch là : A. 0,5 M B. 0,05 M C. 1 M D. 0,1 M C©u 3 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,5 g B. 19,7 g C. 19,3 g D. 19 g C©u 4 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4 C©u 5 : Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng A. Trung hòa B. Thế C. Hóa hợp D. Phân hủy C©u 6 : Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là: A. CaO, CuO, Fe2O3. B. N2O5, ,N2O5 , CaO. C. CaO,CO2,Fe2O3. D. CaO,SO2, Fe2O3 C©u 7 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước? A. Al2O3 , SO3 , BaO B. Na2O, Fe2O3 , CO2 C. SiO2 , BaO , SO3 D. SO3 , BaO , Na2O C©u 8 : Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ? A. CaO, Fe2O3, CuO, SO3 B. CaO, Na2O, P2O5, CuO C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO D. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2 C©u 9 : Khi cho CaO vào nước thu được A. Chất không tan Ca(OH)2, nước B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan D. Chất không tan Ca(OH)2. Ca(OH)2. C©u 10 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Da cam. B. Đỏ. C. Vàng đậm D. Xanh lam C©u 11 : Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, Ba(NO3)2. B. NaOH, BaCO3 C. NaOH, BaCl2 D. NaOH, BaSO4 C©u 12 : Khí SO2 có mùi gì ? A. Hắc B. Không mùi C. Thơm D. Khai Hết phần trắc nghiệm
  4. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HK I Họ tên HS: NĂM HỌC 2018 – 2019 Lớp: 9 MÔN: HÓA HỌC 9 Số báo danh: THỜI GIAN CHUNG: 45 PHÚT Phòng số: (không kể thời gian giao đề) HỌ TÊN GIÁM THỊ 1 HỌ TÊN GIÁM THỊ 2 MÃ PHÁCH - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - TỔNG ĐIỂM (ghi số và chữ) HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH ĐỀ H9 - 155 ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) THỜI GIAN: 15 PHÚT Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. C©u 1 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. Zn + HCl B. NaOH + HCl C. Zn(OH)2+ HCl D. ZnO + HCl C©u 2 : Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là: A. CaO,CO2,Fe2O3. B. CaO, CuO, Fe2O3. C. N2O5, ,N2O5 , CaO. D. CaO,SO2, Fe2O3 C©u 3 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước? A. SiO2 , BaO , SO3 B. Na2O, Fe2O3 , CO2 C. SO3 , BaO , Na2O D. Al2O3 , SO3 , BaO C©u 4 : Khi cho CaO vào nước thu được A. Chất không tan Ca(OH)2. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan D. Chất không tan Ca(OH)2, nước Ca(OH)2. C©u 5 : Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng A. Thế B. Trung hòa C. Hóa hợp D. Phân hủy C©u 6 : Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, Ba(NO3)2. B. NaOH, BaCl2 C. NaOH, BaSO4 D. NaOH, BaCO3 C©u 7 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,7 g B. 19,3 g C. 19,5 g D. 19 g C©u 8 : Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ? A. CaO, Na2O, P2O5, CuO B. CaO, Fe2O3, CuO, SO3 C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO D. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2 C©u 9 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Da cam. B. Đỏ. C. Vàng đậm D. Xanh lam C©u 10 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và NaOH C©u 11 : 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch là : A. 1 M B. 0,1 M C. 0,5 M D. 0,05 M C©u 12 : Khí SO2 có mùi gì ? A. Khai B. Không mùi C. Thơm D. Hắc Hết phần trắc nghiệm
  5. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HK I Họ tên HS: NĂM HỌC 2018 – 2019 Lớp: 9 MÔN: HÓA HỌC 9 Số báo danh: THỜI GIAN CHUNG: 45 PHÚT Phòng số: (không kể thời gian giao đề) HỌ TÊN GIÁM THỊ 1 HỌ TÊN GIÁM THỊ 2 MÃ PHÁCH - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - TỔNG ĐIỂM (ghi số và chữ) HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH ĐỀ H9 - 156 ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) THỜI GIAN: 15 PHÚT Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. C©u 1 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước? A. SO3 , BaO , Na2O B. Al2O3 , SO3 , BaO C. Na2O, Fe2O3 , CO2 D. SiO2 , BaO , SO3 C©u 2 : Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là: A. CaO, CuO, Fe2O3. B. CaO,SO2, Fe2O3 C. N2O5, ,N2O5 , CaO. D. CaO,CO2,Fe2O3. C©u 3 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Da cam. B. Đỏ. C. Xanh lam D. Vàng đậm C©u 4 : Khí SO2 có mùi gì ? A. Không mùi B. Khai C. Thơm D. Hắc C©u 5 : Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ? A. CaO, Fe2O3, CuO, SO3 B. CaO, Na2O, P2O5, CuO C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO D. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2 C©u 6 : Khi cho CaO vào nước thu được A. Chất không tan Ca(OH)2. B. Dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2. C. Chất không tan Ca(OH)2, nước D. Dung dịch Ca(OH)2. C©u 7 : Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng A. Thế B. Trung hòa C. Hóa hợp D. Phân hủy C©u 8 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,3 g B. 19,5 g C. 19,7 g D. 19 g C©u 9 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. Zn + HCl B. Zn(OH)2+ HCl C. NaOH + HCl D. ZnO + HCl C©u 10 : 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch là : A. 0,05 M B. 0,5 M C. 0,1 M D. 1 M C©u 11 : Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 B. NaOH, BaCO3 C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4 C©u 12 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và NaOH B. Na2SO3 và H2O C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4 Hết phần trắc nghiệm
  6. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HK I Họ tên HS: NĂM HỌC 2018– 2019 Lớp: 9 MÔN: HÓA HỌC 9 Số báo danh: THỜI GIAN CHUNG: 45 PHÚT Phòng số: (không kể thời gian giao đề) HỌ TÊN GIÁM THỊ 1 HỌ TÊN GIÁM THỊ 2 MÃ PHÁCH - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - HỌ TÊN GIÁM KHẢO 1 HỌ TÊN GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH ĐỀ H9 ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) THỜI GIAN: 30 PHÚT Câu 1 ( 2,đ): Viết các phương trình hóa học để thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện nếu có ( mỗi mũi tên viết một phương trình hóa học) (1) (2) (3) FeS2  SO2  SO3  H2SO4 (4) CaSO3 Câu 2 ( 2,0 điểm): Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau đây mất nhãn, kèm theo các phương trình hóa học xảy ra ( nếu có): HCl, H2SO4(loãng), H2SO4(đặc). Câu 3 ( 1,0 điểm): Hòa tan 32g một oxit của kim loại X hóa trị III cần 600ml dung dịch HCl 2M. Hãy xác định công thức hóa học của oxit trên. Câu 4 ( 2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 5,4g nhôm (Al) bằng 200ml dung dịch axit HCl a. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. ( Cho biết nguyên tử khối: Al=27, H =1, Cl=35,5, Fe=56 ) Hết đề BÀI LÀM
  7. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
  8. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA SỐ 1 HK I NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN Hóa học 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25đ (12 câu x 0.25 điểm/câu = 3 điểm) Câu 153 154 155 156 1 A B A A 2 B C B A 3 C B C C 4 C D C D 5 D A B C 6 D A D B 7 B D A B 8 C C C C 9 A C D A 10 B D B D 11 D B A B 12 A A D D PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài/câu Đáp án Điểm Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm t o Câu 1 (1) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2  0,5 đ 2 điểm t0 0,5 đ (2) 2SO2 + O2 2SO 3 V2O5 (3) SO3 + H2O  H2SO4 0,5 đ 0,5 đ (4) SO2 + CaO  CaSO3 Câu 2. - Trích mỗi chất làm nhiều mẫu để thí nghiệm 0,25 đ 2 điểm - Đun nhẹ các mẫu thử dùng Cu nhận ra dung dịch H 2SO4 đặc nhờ xuất hiện 0,25 đ khí mùi hắc và dung dịch xanh lam xuất hiện. t o 0,5 đ 2H2SO4 đặc + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2  - Dùng dung dịch BaCl2 để thử 2 mẫu còn lại, nhận ra dung dịch H 2SO4 loãng nhờ có kết tủa trắng. 0,25 đ 0,5 đ BaCl + H SO  BaSO  + 2HCl 2 2 4 4 0,25 đ - Mẫu không có hiện tượng gì là dung dịch HCl n HCl = 0, 6 x 2 = 1,2 mol 0,25 đ Câu 3 PTHH: X2O3 + 6HCl  2XCl3 + 3H2O 0,5 đ 1điểm Mol 0,2 1,2 M 0,25 đ Ta có: X2O3 = 2MX + 48 = 32 : 0,2  MX = 56(Fe) vậy oxit là Fe2O3 n a/ Al = 5,4 : 27 = 0,2 mol 0,5 đ PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,5 đ n n Câu 4 Theo PTHH, ta có HCl = 3 Al = 0,6 mol 0,25 đ 0,25 đ 2điểm Vậy: CM = n : V = 0, 6 : 0,2 = 3 M HCl 0,25 đ b/ nAlCl = n = 0,2 mol 3 Al 0,25 đ Khối lượng AlCl3 = 0,2 x 133,5 = 26,7 g Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.