Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án)

docx 3 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_giua_hoc_ki_i_de_1_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa học kì I - Đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC TRƯỜNG PTDTBT TH &THCS KỲ I BẢN LIỀN Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1 Câu 1: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2: Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết (đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề) (2) Quan sát và đặt câu hỏi (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Kết luận (5) Thực hiện kế hoạch Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 4: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có loại hạt nào? A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Hạt nhân Câu 5: Đơn vị tính khối lượng của một nguyên tử là gì? A. gam B. kilôgam C. amu D. cả 3 đơn vị trên Câu 6: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào? A. Na. B. N. C. Al. D. O. Câu 7: Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì: A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ar. Câu 8: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm: A. Ô nguyên tố
  2. B. Chu kì C. Nhóm D. Ô nguyên tố, Chu kì và Nhóm Câu 9: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số electron lớp ngoài cùng. B. số thứ tự của nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 10: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 11: Nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc nhóm nguyên tố phi kim ? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VIIA Câu 12: Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần: A. Be, Fe, Ca, Cu. B. Ca, K, Mg, Al. C. Al, Zn, Co, Ca. D. Li, Na, K, Cs. Câu 13: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, Si, P. B. Ca, P, B, C. C. C, N, O, F. D. O, N, C, B. Câu 14: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử. Câu 15: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất? A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử. C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại. Câu 16: Có những hạt nào trong hạt nhân của nguyên tử? A. electron B. neutron và proton. C. proton. D. proton và electron Câu 17: Các chất là hợp chất gồm: A. NO2; Al2O3; N2 B. HgSO4, Cl2, ZnO C. CaO, MgO, H2SO4 D. H2O, Ag, NO Câu 18: Khối lượng của phân tử H2SO4 là: A. 68. B. 78. C. 88. D. 98. Câu 19. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
  3. A. Liên kết trong các phân tử đơn chất thường là liên kết ion. B. Sau khi các nguyên tử liên kết với nhau, số electron ở lớp ngoài cùng sẽ giống nguyên tố khí hiếm. C. Liên kết giữa các nguyên tố phi kim thường là liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim đều là liên kết ion. Câu 20. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất? A. Khí hydrogen. B. Sulfur dioxide. C. Methane. D. Nước. II. Tự luận (5 điểm) Câu 21: (1 điểm): Em đã sử dụng kĩ năng nào trong học tập môn Khoa học tự nhiên để thực hiện các hoạt động sau: a) Sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của hộp bút. b) Nhìn thấy bầu trời âm u và trên sân trường có vài chú chuồn chuồn bay là là trên mặt đất, có thể trời sắp mưa. Câu 22: (1 điểm): a) Nguyên tố hoá học là gì? b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N Câu 23: (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử A, tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A. Câu 24: (1,0 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N có htrị (IV) và Oxi có hóa trị (II) Câu 25: (1,0 điểm) Tìm CTHH của hợp chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố gồm: 70% Fe, 30% O. Biết phân tử của A nặng gấp 5 lần phân tử khí oxygen.