Đề kiểm tra Hình học Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 2 trang nhatle22 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_lop_10_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA LẦN 1 – HỌC KỲ II TỔ TOÁN Năm học: 2017 – 2018 Môn: Hình học- Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề) Họ, tên thí sinh: Lớp: SBD: . Mã đề: 132 ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Đường thẳng d :12x 7y 5 0 không đi qua điểm nào sau đây? 5 17 A. ( 1; 1) B. (1;1) C. ;0 D. 1; 12 7 Câu 2: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình: 5x 10y 7 0 . A. n (5;10) B. n (1;2) C. n (10;5) D. n (1; 2) Câu 3: Cho tam giác ABC, biết A(1;4) , B(3; 1) , C(6;2) . Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM. A. x y 5 0 B. x y 5 0 C. 2x y 5 0 D. 2x y 5 0 Câu 4: Tính khoảng cách từ điểm M (1;2) đến đường thẳng :3x 4y 1 0 . 5 12 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 Câu 5: Cho tam giác ABC biết a 17 cm, b 21 cm và c 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC. A. 84 B. 48 C. 48 D. 84 Câu 6: Cho tam giác ABC biết AB 5 cm, BC 7 cm và AC 8 cm. Tính số đo của góc A. A. 600 B. 300 C. 450 D. 1350 Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng d : x 1 t . y 3 2t 1 A. k B. k 3 C. k 2 D. k 2 2 Câu 8: Cho tam giác ABC biết góc µA 600 , b 8 cm và c 5 cm. Tính a. A. 129 B. 49 C. 129 D. 7 Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiểu vectơ chỉ phương? A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2 Câu 10: Điểm M ( 4;5) thuộc đường thẳng nào sau đây? A. x 4 5t B. x 3 4t C. x 3 t D. x 1 3t y 3 2t y 1 5t y 3 2t y 6 t Câu 11: Cho hai đường thẳng d : x 3 2t và : mx m 1 y 2 0 . Tìm tất cả các giá trị y t của tham số m để hai đường thẳng d và vuông góc với nhau. 2 2 A. B. C. 1 D. 1 3 3 Câu 12: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình: x 1 t . y 4 2t A. u ( 1;2) B. u (2;1) C. u (1; 4) D. u (4;1) 1 Câu 13: Cho d : 3x y 0 và d ' : mx y 1 0 . Tìm m để cos d,d ' . 2 A. .m 0 B. . m 3
  2. C. mhoặc 3 . m 0 D. hoặc m . 3 m 0 Câu 14: Cho tam giác ABC có cạnh BC a, AC b và AB c . Diện tích tam giác ABC được tính theo công thức 1 1 1 1 A. S absin B B. S absin A C. S bcsin A D. S bcsin B 2 2 2 2 Câu 15: Gọi I(a ;b) là giao điểm của hai đường thẳng : 4x 3y 26 = 0 và d: 3x + 4y 7 = 0. Tính giá trị của biểu thức P a b A. P 7 B. P 3 C. P 3 D. P 7 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-1; 2), B(3; 4) và đường thẳng : x 3 4t y 1 5t 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B. 2) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 1 đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng . 3) Tìm điểm C nằm trên đường thẳng d : x 2y 1 0 sao cho tam giác ABC vuông tại C. Câu 2: Trong mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ Oxy, Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x 1 t , B(0;1) và C(5;-3). Tính độ dài đoạn thẳng OA biết rằng đường y 3 2t thẳng AD đi qua điểm K(2;4). HẾT