Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Tú Thịnh

doc 5 trang nhatle22 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Tú Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_mon_toan_lop_2_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường TH và THCS Tú Thịnh

  1. PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÚ THỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tú Thịnh, ngày 21 tháng 12 năm 2019 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN- LỚP 2 (Thời gian: 40 phút) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết tìm số nhỏ nhất có hai chữ số; số lớn nhất có một chữ số chữ số; thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; tìm x; giải bài toán có lời văn. - Thực hiện phép tính đổi đơn vị đo thời gian - Nhận biết hình tam giác. 2. Kĩ năng - Kĩ năng thực thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; giải được bài toán về ít hơn; tìm số hạng chưa biết trong một tổng; tìm số bị trừ. - Trình bày bài khoa học. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến câu, thức, câu số TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL kỹ và số năng điểm Số câu 2 2 2 1 4 3 Số học Câu số 1;2 5; 6 7,8 10 Số 2 2 2 1 4 3 điểm Đại Số câu 1 1 lượng và đo Câu số 3 đại Số 1 1 lượng. điểm Số câu 1 1 Yếu tố hình Câu số 4 học. Số 1 1 điểm Giải Số câu 1 1 toán Câu số 9 có lời Số văn. 1 1 điểm Tổng Số câu 2 3 3 1 1 6 4 1
  2. Số 2 3 3 1 1 6 4 điểm III. ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là: A. 89 B. 90 C. 91 D. 92 Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là: A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào? A. Ngày 7 tháng 12 B. Ngày 8 tháng 12 C. Ngày 9 tháng 12 D. Ngày 10 tháng 12 Câu 4. Hình sau có: A. 2 tam giác B. 3 tam giác C. 4 tam giác D. 5 tam giác Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu ? A. 4 B.5 C. 6 D. 7 Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào? A. 81 B. 82 C. 84 D. 85 B. Phần tự luận Làm các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính a, 25 + 9 b, 100 - 16 Câu 8. Tìm x a) x + 5 = 22 b) x - 15 = 25 2
  3. Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM: Phần trắc nghiệm khách quan Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D B Điểm 1 1 1 1 1 1 Phần tự luận Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm ) 25 100 + - 9 16 34 84 Câu 8. Tìm x (1 điểm) a) x + 5 = 22 b) x - 15 = 25 x = 22 - 5 x = 25 + 15 x = 17 x = 40 Câu 9. (1 điểm) Bài giải: Bao ngô cân nặng là: (0,25 điểm) 24 - 7 = 17 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 17 kg (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm) Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm) Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm) Duyệt đề KT Người ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nguyễn Thành Sơn Dương Thị Thanh Huyền 3
  4. TRƯỜNG TH &THCS TÚ THỊNH Thứ ngày tháng năm 2019 Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Lớp: 1 Năm học 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm đọc viết TB Lời nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là: A. 89 B. 90 C. 91 D. 92 Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là: A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào? A. Ngày 7 tháng 12 B. Ngày 8 tháng 12 C. Ngày 9 tháng 12 D. Ngày 10 tháng 12 Câu 4. Hình sau có: A. 2 tam giác B. 3 tam giác C. 4 tam giác D. 5 tam giác Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu ? A. 4 B.5 C. 6 D. 7 Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào? A. 81 B. 82 C. 84 D. 85 B. Phần tự luận 4
  5. Làm các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính a, 25 + 9 b, 100 – 16 Câu 8. Tìm x a) x + 5 = 22 b) x - 15 = 25 Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. 5