Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Sơn Ninh

doc 5 trang nhatle22 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Sơn Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Sơn Ninh

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN NINH TỔ 4,5 BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Lớp: 5A Môn : Toán Giáo viên phụ trách: Văn Thị Ngọc Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số 3 1 2 1 1 5 3 câu Số 1,5 1 1 1 1 2,5 3 điểm Hình học Số 1 1 câu Số 0,5 0,5 điểm Đại lượng và Số 2 1 2 1 đo đại lượng câu Số 1 1 1 1 điểm Giải toán có Số 1 1 lời văn câu Số 2 2 điểm Số 3 1 4 2 1 1 1 8 5 Tổng câu Số 1,5 1 2 2 0,5 2 1 4 6 điểm 2,5 4 2,5 1 10 Tỉ lệ 25% 40% 25% 10% DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký, đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên) Văn Thị Ngọc
  2. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5A Trường: Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Giáo viên coi thi: Giáo viên chấm thi: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) M1 Câu 1.Viết dưới8 dạng số thập phân là: (0,5đ) 10 A. 0,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 8,0 M1Câu 2. Phần nguyên của số thập phân 245,58 là: (0,5đ) A. 24 B. 245 C. 45 D. 58 M1Câu 3. Mười tám đơn vị , bảy phần mười viết là: (0,5đ) A. 18,8 B. 18,7 C. 18,07 D. 18,007 9 M2Câu 4. Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ) 100 A. 6,9 B. 6,09 C. 6,009 D. 6,0009 M2 Câu 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m 27 cm = . M (0,5đ) A. 4,7 B. 427 C. 42,7 D. 4,27 M2 Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3dam2 7m2 = m2 (0,5đ) A. 37 B. 370 C. 307 D. 73 M2Câu 7. Trong số thập phân 3,492 chữ sô 4 thuộc hàng gì? (0,5đ) A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm M3 Câu 8. Một viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Diện tích của nó sẽ là: (0,5đ) A. 9000cm B. 90cm2 C. 900cm2 D. 9cm2
  3. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) M1 Câu 1. Điền dấu ; = ; thích hợp vào chổ chấm: (1đ) a) 5,125 4,075 b) 46,0 46,08 c) 52,06 52,41 M2 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a) 3km2 = ha b) 400000 m2 = . hm2 c) 45dm 5cm = cm d) 8kg = g M2 Câu 3. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1đ) 7,32 ; 8,297 ; 7,42 ; 8,435 M3 Câu 4. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m ,, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 5 a) Tính diện tích thửa ruộng đó? b) Biết rằng, cứ 100 m 2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải M4 Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ) 45x49 3 6 a, b) x 7 + x 3 9x7 5 10
  4. HƯỚNG DẪN CHẨM MÔN TOÁN Phần 1: Trắc nghiệm 4 điểm(mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B B D C B C Phần 2: Tự luận (6điểm) Câu 1. Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 5,125 > 4,085 b) 46,0 < 46,08 c)52,06 < 52,41 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm (mỗi ý đúng cho 0,25 đ) a) 3km2 = 300ha b) 400000 m2 = 40hm2 c) 45dm5cm = 4554cm d) 8kg = 8000g Câu 3.Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm) Vì 7,32 < 7,42 < 8,297 < 8,435 nên ta viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7,32 ; 7,42 ; 8,297 ; 8,435 Câu 4: (2điểm) Bài giải a) Chiều rộng thửa ruộng là: 100 x 2 = 40 (m) 5 Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 40 = 4000 (m2) b) 4000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 4000 : 100 = 40 (lần) Thửa ruộng đó thu hoạch được là: 50 x 40 = 2000(kg) Đổi: 2000kg = 20 tạ Đáp số: a, 4000m2; b, 20 tạ thóc Câu 5: (1 điểm) (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) 45x49 9x5x7x7 a) 35 9x7 9x7 3 6 3 3 3 3 3x10 b) x 7 + x 3 = x 7 + x 3 = x ( 7 + 3) = x 10 = = 6 5 10 5 5 5 5 5