Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

doc 5 trang nhatle22 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020

  1. Bài kiểm tra định kỳ CUỐI Học kỳ I năm học 2019 -2020 Chữ kí người coi kiểm tra Họ và tên học sinh : Lớp : . Số bỏo danh . Trường tiểu học Hưng Cụng Số phỏch: Môn Toỏn lớp 5 Số phỏch: (Thời gian làm bài 60 phút) Điểm kiểm Chữ kí người Nhận xét tra chấm Cõu 1: M1(1điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng: a/Giỏ trị của chữ số 9 trong số 3,019 là: A. 9 B .9 C .9 D. 9 10 100 1000 b/Trong bể cú 25 con cỏ, trong đú cú 20 con cỏ chộp. Tỉ số phần trăm của số cỏ chộp và số cỏ trong bể là: A. 5 % B. 20% C. 80 % D. 100 % Cõu 2: M1 ( 1 điểm) : Tỡm số tự nhiờn x biết: a) 2,75 , < hoặc = ) thớch hợp vào chỗ trống a/ 23ha 450 m2 . 230 450 m2 b/ 12 tấn – 8 tạ 4 tấn Cõu 4: M2(1 điểm)Viết tiếp số thớch hợp vào chỗ chấm: a/ 75% của 120 tấn là: tấn b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là:
  2. Cõu 5: Tớnh M2(1 điểm): a/ 73,5 + 12,6 b/ 79,6 - 5,73 c/2,78 x 3, 2 d/ 50,5 : 2,5 Cõu 6: (1 điểm) Tỡm y: (M2) a/ y - 8,5 = 1,8 x 3,5 b/ y : 1,5 = 23,4 + 4,8 Cõu 7: M2(1 điểm) Tớnh: a/ 2,05 x 10 = . b/ 107,8 x 0,01 = 120,5 : 100 = 7,45 : 0,1 = Cõu 8: M3(1 điểm): Tớnh giỏ trị của biểu thức
  3. (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 = Cõu 9: M3(1 điểm): Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 24m, chiều rộng kộm chiều dài 4,5m. a/ Tớnh diện tớch mảnh đất đú? b/Người ta dành 15% diện tớch đất để làm nhà. Tớnh diện tớch đất làm nhà? Bài giải Cõu 10: M4(1 điểm):Viết tiếp số thớch hợp vào chỗ chấm Lói suất tiết kiệm là 0,5% một thỏng. Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng. Sau 1 thỏng cả số tiền gửi và số tiền lói là: đồng.
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 9 Cõu 1: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm ) a. í D. b. ý C. 80 % 1000 Cõu 2: 1 điểm Mỗi ý đỳng 0,5 điểm a) x là: 3 b) x là : 11 Cõu 3: 1 điểm ( mỗi ý đỳng 0,5 điểm) a/ 23ha 450 m2 = 230 450 m2 b/ 12 tấn – 8 tạ > 4 tấn Cõu 4:( 1 điểm) ( mỗi ý đỳng 0,5 điểm) a/ 75% của 120 tấn là: 90 tấn b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: 160% Cõu 5: 1 điểm ( mỗi ý đỳng 0,25 điểm) a/ 73,5 + 12,6 = 86,1 b/ 79,6 - 5,73 = 73,87 c/2,78 x 3, 2 = 8,896 d/ 50,5 : 2,5 = 20,2 Cõu 6: 1 điểm ( mỗi ý đỳng 0,5 điểm) a/ y - 8,5 = 1,8 x 3,5 b/ y : 1,5 = 23,4 + 4,8 y - 8,5 = 6,3 y : 1,5 = 28,2 y = 6,3 + 8,5 y = 28,2 x 1,5 y = 14,8 y = 42,3 Cõu 7: M2(1 điểm) Tớnh: ( mỗi ý đỳng 0,25 điểm) a/ 2,05 x 10 = 20,5 b/ 107,8 x 0,01 = 1,078 120,5 : 100 = 1,205 7,45 : 0,1 = 74,5 Cõu 8: (1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 - 18,32 = 4,68 Cõu 9: (1 điểm) (Cõu trả lời khụng phự hợp với phộp tớnh khụng cho điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 24 – 4,5 = 19,5 (m) ( 0,25 điểm ) Diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 24 x 19,5 = 468 (m2 ) ( 0,25 điểm ) Diện tớch phần đất làm nhà là:
  5. 468 : 100 x 15 = 70,2 (m2 ) ( 0,25 điểm ) Đỏp số: 70,2 (m2 ) ( 0,25 điểm ) Cõu 10: (1 điểm ) 10 050 000 đồng.