Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang nhatle22 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_nam_hoc_2016_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Họ tên: . MÔN: TOÁN LỚP 5 Lớp: 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số : Bằng chữ : I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% 3/ 4760cm3 là kết quả của số nào? A. 4,76dm3 B. 4,76m3 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3 4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là: A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3 5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2 6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là: A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 3,25 d) 4695,6 : 86 Bài 2: Điền dấu >; <; = a)300cm3 3dm3 b) 0,7dm3 700cm3 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  2. c) 698dm3 0,0698m3 d) 0,01m3 m3 Bài 3: Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn) Bài giải Bài 4: Tìm x: x 4 + x = 55,35 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B A A C C B ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 35,27 b) 37,44 c) 229,775 d) 54,6 2 Mỗi câutính đúng 1 được 0, 5 điểm a)300cm3 0,0698m3 d) 0,01m3 < m3 được 0, 5 điểm Bài giải Phép tính đúng, lời Diện tích xung quanh của thùng là: giải sai không ghi ( 6 + 4 ) x 2 x 3 = 60 ( dm2) (0,5 điểm) 2 Diện tích đáy thùng là: điểm. Phép tính 3 6 x 4 = 24 ( dm2) (0,5 điểm) sai, lời giải đúng ghi Diện tích sắt phải dùng để làm thùng là: điểm lời giải. 60 + 24 = 84 ( dm2) (0,5 điểm) Sai đơn vị trừ toàn bài Đáp số: 84 ( dm2) (0,5 điểm) 0,5điểm x 4 + x = 55,35 x 4 + x = 55,35 x (4 + = 55,35 x 4,5= 55,35 x = 55,35 : 4,5 4 1 x = 12,3 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ II Mức TT Chủ đề Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Đọc viết số Số câu 1 1 thập phân. và 1 các phép tính Số 2 1 3 với số thập điểm phân Đại lượng và Số câu 2 1 đo đại lượng 2 Số với các đơn 1 2 3 vị đo đã học điểm Gải toán về Số câu 1 2 1 yếu tố hình 3 học: Tính Số diện tích hình 0,5 2,5 0,5 3,5 điểm chữ nhật. Giải bài toán Số câu 1 4 về tỉ số phần Số trăm. 0,5 0,5 điểm Số câu 3 2 3 2 10 Tổng Số 3 2,5 3 1,5 10 điểm VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí