Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cây Dương

docx 4 trang nhatle22 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cây Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_de_so_4_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cây Dương

  1. TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 482 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Tìm mệnh đề sai ? A. Phép vị tự tỉ số k biến góc thành góc bằng nó. B. Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.   C. .V I ,k A B IB k.IA D. Phép vị tự tỉ số k bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Câu 2. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Phép vị tự nào dưới đây biến hai điểm A, C tương ứng thành hai điểm M, N ? 1 A. Phép vị tự tâm C tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm A tỉ số . 2 1 C. Phép vị tự tâm B tỉ số . D. Phép vị tự tâm B tỉ số 2 . 2 Câu 3. Tìm mệnh đề sai ? A. Phép quay biến góc thành góc bằng nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Câu 4. Quy tắc nào dưới đây không phải là phép biến hình ? A. Phép lấy đối xứng qua đường thẳng. B. Phép quay xung quanh một điểm cho trước một góc không đổi. C. Phép dựng điểm M cách một điểm I cố định cho trước một khoảng cách không đổi k (k > 0). D. Phép dựng hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng cố định. Câu 5. Trong mặt phẳng, cho điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ .v Tìm mệnh đề đúng ?    1  A. .M M 2v B. . M C. M . v D. . MM v MM v 2 Câu 6. Trong hình vẽ bên dưới, điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay nào dưới đây ? A. .Q B. . Q C. . D.Q . Q C, 900 C, 600 C,1800 C,900 Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , có E, F,G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AD, DC,CB, BA như hình vẽ. Tam giác FCG là ảnh của tam giác HAE qua Trang 1/4 - Mã đề thi 482
  2. 0 A. Phép quay tâm I góc 90 . B. Phép đối xứng tâm I . C. Phép đối xứng trục BD . D. Phép tịnh tiến theo EF . Câu 8. Tìm mệnh đề sai? A. Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng nhưng không bảo toàn thứ tự giữa các điểm. B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. C. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. D. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng. Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ' x '; y ' là ảnh của điểm M x; y qua phép tịnh tiến theo vectơ v a;b . Tìm mệnh đề đúng ? x x ' x ' x a x ' ax x ' a x a A. . B. . C. . D. . y ' y b y ' ay y ' b y y y ' b Câu 10. Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giácA B C . Gọi AH, A H lần lượt là các đường cao của tam giác ABC, A B C . Khi đó, mệnh đề nào dưới đây sai ? A. A H 2AH. B. .·A B C ·ABC C. . A B C ∽ ABC D. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC. Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O và các điểm I, H,G, F, K, J như trên hình vẽ. Tam giác OID là ảnh của tam giác OKJ qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp A. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép quay tâm C góc 600 . B. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép quay tâm O góc 900 . C. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép quay tâm O góc 600 . D. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép quay tâm O góc 900 . Trang 2/4 - Mã đề thi 482
  3. 2 2 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 4 5 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc 900 . 2 2 2 2 A. x 4 y 1 5. B. x 4 y 1 5. 2 2 2 2 C. x 4 y 1 5. D. x 4 y 1 5. Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y 6 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của 1 đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép 2 đối xứng trục Ox . A. .2 x y 3B. .0 C. . 2x y D.3 . 0 2x y 3 0 2x y 3 0 Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 1 . A. 2x 3y 10 0. B. 2x 3y 10 0. C. 2x 3y 8 0. D. 2x 3y 8 0. Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 . A. 2x 3y 2 0. B. 3x 2y 2 0. C. 2x 3y 2 0. D. 3x 2y 2 0. Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 4 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 5;2 . A. x 6 2 y2 4. B. x 4 2 y2 4. C. x 4 2 y2 4. D. x 6 2 y 4 2 4. Trang 3/4 - Mã đề thi 482
  4. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 17. Cho tam giác ABC và vectơ x như hình vẽ dưới đây. Hãy dựng tam giác DEF là ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ x và tiếp tục dựng tam giác MEN là ảnh của tam giác DEF qua phép quay tâm E góc 900 . Câu 18. Cho đường tròn tâm O bán kính 1 , điểm I và đường thẳng d như hình vẽ. Hãy dựng đường tròn O1;R1 là ảnh của đường tròn O;1 qua phép vị tự tâm I tỉ số 4 và tiếp tục dựng đường tròn O2 ;R2 là ảnh của đường tròn O1;R1 qua phép đối xứng trục d . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 482