Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 4 trang nhatle22 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_tieng_viet_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN Mạch kiến thức, kỹ Số câu và Mức Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng số điểm 1 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. 5 1 5 1 Số câu Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số Số điểm 2,5 3 2,5 3 phân số. Số câu 3 3 Đo độ dài, khối lượng và diện tích. Số điểm 1,5 1,5 Số câu 1 Bài toán tổng và hiệu Số điểm 2 Giải bài toán có nội Số câu 1 1 dung hình học có liên quan tổng và tỷ Số điểm 1 1 Tổng Số câu 8 1 1 1 8 3 Số điểm 4 3 2 1 4 6 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 20120 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5 Họ tên học sinh Lớp 5 Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra I.Trác nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
  2. 18 Câu số 1: Hỗn số 2 viết thành số thập phân ta được: 1000 A. 2,018 ; B. 2,18 ; C. 0,218 ; Câu số 2: Viết phân số thập phân: “Bốn trăm linh năm phần nghìn” là: A. 405 ; B.45 ; C.405 1000 100 100 Câu số 3: Chuyển phân số 13 thành phân số thập phân có mẫu số 100. 25 Kết quả đúng là: A. 65 ; B.42 ; C.52 ; 100 100 100 Câu số 4: Cho các phân số 18 ; 25 ; 52 . Phân số lớn nhất là: 11 11 11 A. 18 ; B. 52 ; C. 25 ; 11 11 11 Câu số 5: 125kg = tạ số thích hợp điều vào chỗ chấm: A. 1,25 ; B 12,5 ; C. 0,125 Câu số 6: 12cm = m số thích hợp điều vào chỗ chấm: A. 1,2 ; B. 0,12 ; C. 0,012 Câu số 7: 15m2 = dam2 số thích hợp điều vào chỗ chấm: A. 1,5 ; B. 0,015 ; C. 0,15 Câu số 8: các số thập phân: 5,78 ; 5,89 ; 5,98 số thập phân lớn nhất là: A. 5,98 ; B. 5,78 ; C. 5,89 II. Tự Luận: Câu 9: Thực hiện các phép tính sáu( 3điểm) a. 2 + 1 = 5 4 b. 5 - 2 = 6 3
  3. c. 3 x 1 = 4 3 Câu 10:(2đ) Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 36 tuổi. Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? Câu 11 (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa vi là 140m ; chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông, là ha Bài giải :
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm Khách quan mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A A C B A B C A II. Tự luận Câu 9: Mỗi ý đúng 1 điểm a. 2 + 1 = 8 + 5 = 13 5 4 20 20 20 4 b. 5 - 2 = 5 = 1 6 3 6 6 6 c. 3 x 1 = 3 4 3 12 Câu 10:2 điểm: Tuổi con hiện này là: (36 – 24) : 2 = 6 ( tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 24 + 6 = 30 (tuổi) Đáp số : Mẹ 30 tuổi; con 6 tuổi Câu 11: điểm : Mỗi câu trả lời và phép tính đúng 0,25 điểm Coi chiều dài 4 phần thì chiều rộng 3 phần.Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 ( phần ) Chiều rộng mảnh đất là : 140 : 7 x 3 = 60 ( m ) Chiều dài mảnh đất là : 140 - 60 = 80 ( m ) Diện tích mảnh đất là : 80 x 60 = 4800 (m 2 ) = 0,48ha Đáp số : 0,48ha