Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thế Giới Trẻ Em (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thế Giới Trẻ Em (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thu.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thế Giới Trẻ Em (Có đáp án)
- KTĐK CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Trường Tiểu học Thế Giới Trẻ Em MÔN TOÁN – LỚP BA Họ tên: Ngày: 16 /11/2022 Thời gian: 40 phút Học sinh lớp Ba Điểm Nhận xét A.TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM ) 1. Đã tô màu 1/3 hình nào ? ( 0,5 đ ) a. hình A b. hình B c. Hình C 2.Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì được số : ( 0,5 đ ) a. 400 b. 300 c. 450 3.Chọn ý trả lời đúng : Số lớn gấp 3 lần số bé và hơn số bé 8 đơn vị. Số lớn và số bé lần lượt là : ( 0,5 đ ) a. 6 và 2 b. 10 và 2 c. 12 và 4 4. Một số khi nhân với 1 thì bằng : ( 0,5 đ ) a. 1 b. 0 c . chính số đó. 5. Nhiệt độ nước đóng băng là bao nhiêu độ ? ( 0,5 đ ) a. 36 độ b. 30 độ c. O độ
- 6 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 8 giờ 16 phút b. 8 giờ 15 phút c. 8 giờ 10 phút II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 7. Đổi ra cm : ( 0,5 đ ) a. 5dm 6 cm = cm b. 4m 7 cm = cm 8. Đặt tính rồi tính : ( 1đ ) a. 356 x 4 b . 872 : 8 9. Tính giá trị biểu thức : ( 2 đ ) a. 444 : ( 3 x 2 ) b. 210 : 6 x 5 = = = . = 10. Điền vào chỗ chấm : ( 1đ ) a.Hình tròn có tâm là . b. là bán kính hình tròn c. là đường kính hình tròn d. trung điểm của LT 11. Số ? ( 1 đ ) 12. ( 1,5 đ ) Giải
- MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3. Năm học 2022 – 2023 – ĐỀ 1 Hình thức Mức Mạch kiến Yêu cầu cần đạt Điểm Ghi chú thức Câu TN TL 1 2 3 Nhận biết được về 1/3 0,5 thông qua hình ảnh trực 1 0,5 0,5 quan. 2 0,5 0,5 0,5 Ôn tập cac số trong 3 0,5 0,5 0,5 phạm vi 1000 4 0,5 0,5 0,5 Thực hiện được phép nhân, chia số có 3 chữ số 8 1 1 1 cho số có một chữ số. Giải bài toán có 1 bước 12 1,5 tính. 1,5 1,5 Số và phép tính Tính được giá trị của 2 2 2 75 % biểu thức số có đến hai 9 dấu phép tính và có dấu ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. Thực hành ứng dụng các kiến thức toán vào thực 6 0,5 0,5 0,5 tiễn. Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (oC). 5 0,5 0,5 0,5 Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, 10 1 1 1 Hình học và bán kính, đường kính đo lường của hình tròn. 25% Tìm số lớn số bé biết số lần hơn kém nhau 11 1 1 1 Đổi đơn vị m , dm và cm 7 0,5 0,5 0,5 Tổng điểm 3 7 4,5 3 2,5 10
- ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 DÁP ÁN B A C C C A ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 7. Đổi ra cm : ( 0,5 đ ) a. 5dm 6 cm = 56.cm b. 4m 7 cm = 407 cm 8. Đặt tính rồi tính : ( 1đ ) a. 356 x 4 = 1424 b . 872 : 8 = 109 9. Tính giá trị biểu thức : ( 2 đ ) a. 444 : ( 3 x 2 ) b. 210 : 6 x 5 = 444 : 6 = 35 x 5 = 74 = 185 10. Điền vào chỗ chấm : ( 1đ ) a.Hình tròn có tâm là S b. SL; ST là bán kính hình tròn c .LT là đường kính hình tròn d.S trung điểm của LT 11. Số ? ( 1 đ ) 350 – 160 = 190 190 X 5 = 950 12. ( 1,5 đ ) GiẢI Số con gà trống là : 18 : 9 = 2 ( con gà trống ) Đáp số 2 con gà trống.