Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II

doc 16 trang nhatle22 9820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II

  1. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: MÔN: VẬT LÍ 6 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Chương II. Nhiệt học - Theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: + Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện từ học, quang học. + Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận. III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Mô tả được Mô tả được - Vận dụng kiến Dựa vào bảng hiện tượng nở quá trình thức về sự nở vì số liệu đã cho, vì nhiệt của chuyển thể nhiệt của chất khí, vẽ được đường các chất rắn. trong sự chất rắn để giải biểu diễn sự - Nhận biết ngưng tụ của thích được một số thay đổi nhiệt được các chất chất lỏng. hiện tượng và ứng độ trong quá rắn khác nhau dụng thực tế. trình nóng - Nhiệt kế là nở vì nhiệt - Giải thích được chảy của chất dụng cụ dùng khác nhau. một số hiện tượng rắn. Chương II: để đo nhiệt - Nêu được đơn giản trong thực Nhiệt học độ. đặc điểm về tế thường gặp dựa nhiệt độ và -Chuyển đổi vào biểu hiện của sự thể trong quá nhiệt độ. ngưng tụ. trình nóng - Vận dụng được chảy của chất kiến thức về bay hơi rắn. để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế. Số câu hỏi 1 2; 3a; 4 3b; 5b 5a 5 Số điểm 3,5 2,0 3,0 1,5 10 Tỉ lệ % 35 % 20 % 30% 15% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: Môn: Vật lí 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 6 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất chất lỏng? Cho ví dụ và ứng dụng trong thực tế. Câu 2: (1.5 điểm) Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí? Câu 3: (2,0 điểm) a. Thế nào là sự bay hơi và sự ngưng tụ? Lấy ví dụ minh họa? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? b. Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan? Câu 4: (2,0 điểm) a. Tính 500C ứng với bao nhiêu 0F. b. Tính 1130F ứng với bao nhiêu 0C. Câu 5: (3,0 điểm) Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau: Thời gian(phút) 0 3 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 0 3 6 9 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy ? BÀI LÀM
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Đáp án Thang Câu điểm - Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. Các chất 1,0 điểm lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. Câu 1 - Ví dụ: khi đun nước nếu ta đỗ đầy nước thì khi sôi nó sẽ tràn 0,25 điểm (1,5 điểm) ra ngoài, - Vận dụng: để ta đóng các chai nước ngọt không quá đầy, nấu 0,25 điểm nước không nên đỗ thật đầy, - Giống nhau: các chất lỏng và chất khí đều nở ra khi nóng lên 1,0 điểm và co lại khi lạnh đi. Câu 2 - Khác nhau: + Các chất lỏng khác nhau thì co dãn vì nhiệt (1,5 điểm) khác nhau. 1,0 điểm + Các chất khí khác nhau thì co dãn vì nhiệt giống nhau, chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng. - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. Sự 1,0 điểm chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. - Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió Câu 3 và diện tích của mặt thoáng của chất lỏng. (2,0 điểm) - Ví dụ: Vận dụng sự bay hơi và sự ngưng tụ để người ta chưng cất rượu, nước, a) 500C = 320F + 50.1,80F = 320F + 540F = 1220F Câu 4 113 32 81 (2,0 điểm) b) 1130F= 0C = 0C = 450C 1,8 1,8 a, Vẽ đúng đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. Câu 5 1,5 (2,0 điểm)
  4. Từ phút 0 đến phút thứ 3: Nhiệt độ của nước tăng từ -6oC đến - 3oC. Nước đang ở thể Rắn . - Từ phút 6 đến phút thứ 10: Nhiệt độ của nước ở 0oC. Nước đang ở thể Rắn và lỏng. 1,5 - Từ phút 12 đến phút thứ 16: Nhiệt độ của nước tăng từ 3oC đến 9oC. Nước đang ở thể lỏng. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: MÔN: VẬT LÍ 9 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69( sau khi học xong tiết 69) theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: + Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện từ học, quang học. + Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận. III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Trọng số bài kiểm Số tiết thực Nội dung Tổng số Lý tra tiết thuyết LT VD LT VD 1. Điện từ học 7 5 3,5 3,5 10,9 10,9 2. Quang học 20 13 9,1 10,9 28,4 34,2 3. Sự bảo toàn và chuyển 5 2 1,4 3,6 4,3 11,3 hóa năng lượng. Tổng 32 20 14 18 43,6 56,4 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ: Số lượng câu (chuẩn cần kiểm Nội dung Trọng tra) Điểm Cấp độ (chủ đề) số số T.số TN TL 1. Điện từ học 1(1,5) 10,9 0,54 1 1,5 Tg: 5’ 2. Quang học 1,5(2,5) 28,4 1,42 1,5 2,5 Cấp độ 1,2 Tg: 12’
  5. (Lý thuyết) 3. Sự bảo toàn 0,5(1,0) và chuyển hóa 4,3 0,21 0,5 1,0 năng lượng. Tg: 3’ 1. Điện từ học 1(2,0) 10,9 0,54 1 2,0 Tg: 10’ 2. Quang học 1 (3,0) 34,2 1,71 1 3,0 Tg: 15’ Cấp độ 3,4 3. Sự bảo toàn (Vận dụng) và chuyển hóa 11,3 0,5 0 0 0 năng lượng. Tổng 5 (10 đ; 100 5 10 45') 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Dấu hiệu Giải thích được phân biệt dòng nguyên tắc hoạt Chương 1: điện xoay động của máy biến Điện học chiều với dòng áp và vận dụng được điện một U n công thức 1 1 . chiều. U 2 n 2 Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tác dụng của Nêu được sự Dựng được ảnh của Vận dụng tính tấm lọc ánh tương tự giữa một vật tạo bởi thấu khoảng cách từ Chương 2. sáng màu cấu tạo của kính hội tụ bằng ảnh đến thấu Quang học mắt và máy cách sử dụng các tia kính ảnh. đặc biệt. Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 1,0 1,5 2,0 1,0 5,5 Chương 3. Phát biểu Sự bảo được định luật toàn và bảo toàn và chuyển chuyển hoá hóa năng năng lượng. lượng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 25 % 25% 40% 10%
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: Môn: Vật lý 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 9 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Câu 1. (1,5 điểm) Để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều ta dựa vào dấu hiệu nào? Câu 2. (2,0 điểm) a. Viết công thức của máy biến thế? Nêu rõ từng đại lượng có trong công thức? b. Áp dụng: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 3. (1,0 điểm) Ánh sáng có những tác dụng gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 4. (2,5 điểm) a) Nêu đặc điểm của mắt cận. Cách khắc phục tật cận thị? b) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Câu 5. (3,0 điểm) Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 4cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’của vật AB theo đúng tỉ lệ xích. b. Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’. BÀI LÀM
  7. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều là: 1, 5 đ - Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi. 0,75 - Dòng điện xoay chiều là dòng điện luân phiên đổi 0,75 chiều. U n 1 = 1 Trong đó: U2 n2 + U1 là hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp(V). 1,0 điểm + U2 là hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp(V). + n1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp(vòng). + n2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp(vòng). 2 Giải 2,0 đ Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: U1 n1 U1.n2 áp dụng công thức: = Þ U2 = 1,0 điểm U2 n2 n1 400.40000 Thay số: U2 = = 80 000 (V) 200 3 Tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu : Tấm kính lọc màu có tác dụng làm cho ánh sáng truyền qua nó sẽ có 1,0 đ 0,5 một màu nhất định. Ví dụ: Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ sẽ 0,5 được ánh sáng màu đỏ. a * Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không 0,5 nhìn rõ những vật ở xa. 1,5 Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình 4 thường. 0,5 * Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, 2,5 đ Kính cận là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. 0,5
  8. b Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng: năng 0,5 lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi 1,0 0,5 mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. a - Vẽ đúng tia sáng thứ nhất. 0,25 - Vẽ đúng tia sáng thứ hai. 0,25 - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ nhất. 0,25 - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ hai. - Vẽ đúng ảnh. 0,25 B I 0,25 F’ A A F O '’ B’ 5 b Ảnh thât, 0,25 ngược chiều 0,25 3,0 đ và nhỏ hơn vật. 0,25 c ABO A’B’O(g.g) : 0,25 OA A B OA AB 0,25 OA.A' B ' OA' 0,25 AB Thay số: 30.0,7 OA' 21cm 1 0,25 Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 21cm. Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  9. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ 9 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69( sau khi học xong tiết 69) theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: + Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện từ học, quang học. + Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận. III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Trọng số bài kiểm Số tiết thực Nội dung Tổng số Lý tra tiết thuyết LT VD LT VD 1. Điện từ học 7 5 3,5 3,5 10,9 10,9 2. Quang học 20 13 9,1 10,9 28,4 34,2 3. Sự bảo toàn và chuyển 5 2 1,4 3,6 4,3 11,3 hóa năng lượng. Tổng 32 20 14 18 43,6 56,4 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ: Số lượng câu (chuẩn cần kiểm Nội dung Trọng tra) Điểm Cấp độ (chủ đề) số số T.số TN TL 1. Điện từ học 1(1,5) 10,9 0,54 1 1,5 Tg: 5’ 2. Quang học 1,5(2,5) 28,4 1,42 1,5 2,5 Cấp độ 1,2 Tg: 12’ (Lý thuyết) 3. Sự bảo toàn 0,5(1,0) và chuyển hóa 4,3 0,21 0,5 1,0 năng lượng. Tg: 3’ 1. Điện từ học 1(2,0) 10,9 0,54 1 2,0 Tg: 10’ 2. Quang học 1 (3,0) 34,2 1,71 1 3,0 Tg: 15’
  10. Cấp độ 3,4 3. Sự bảo toàn (Vận dụng) và chuyển hóa 11,3 0,5 0 0 0 năng lượng. Tổng 5 (10 đ; 100 5 10 45') 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Dấu hiệu Giải thích được phân biệt dòng nguyên tắc hoạt Chương 1: điện xoay động của máy biến Điện học chiều với dòng áp và vận dụng được điện một U n công thức 1 1 . chiều. U 2 n 2 Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Tác dụng của Nêu được sự Dựng được ảnh của Vận dụng tính tấm lọc ánh tương tự giữa một vật tạo bởi thấu khoảng cách từ Chương 2. sáng màu cấu tạo của kính hội tụ bằng ảnh đến thấu Quang học mắt và máy cách sử dụng các tia kính ảnh. đặc biệt. Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 1,0 1,5 2,0 1,0 5,5 Chương 3. Phát biểu Sự bảo được định luật toàn và bảo toàn và chuyển chuyển hoá hóa năng năng lượng. lượng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 25 % 25% 40% 10%
  11. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂK ĐOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Vật lý 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 9 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Câu 1. (1,5 điểm) Để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều ta dựa vào dấu hiệu nào? Câu 2. (2,0 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Câu 3. (1,0 điểm) Tấm lọc ánh sáng màu tác dụng gì ? Lấy ví dụ ? Câu 4. (2,5 điểm) a) Nêu đặc điểm của mắt cận. Cách khắc phục tật cận thị? b) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Câu 5. (3,0 điểm) Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm, AB có chiều cao h = 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính biết chiều cao của ảnh là 0,7cm. BÀI LÀM
  12. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều là: 1, 5 đ - Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi. 0,75 - Dòng điện xoay chiều là dòng điện luân phiên đổi 0,75 chiều. Tóm tắt: 0,5 n1 = 4 400 vòng n2 = 240 vòng U1 = 220V U2 = ? 2 Giải Hiệu điện thế trên cuộn thứ cấp là: 2,0 đ U n Từ công thức 1 1 U 2 n2 0,5 U1.n2 U2 = 0,5 n1 220.240 Thay số U2 = 12V 4400 0,5 3 Tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu : Tấm kính lọc màu có tác dụng làm cho ánh sáng truyền qua nó sẽ có một 1,0 đ 0,5 màu nhất định. Ví dụ: Chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ sẽ 0,5 được ánh sáng màu đỏ. a * Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không 0,5 nhìn rõ những vật ở xa. 1,5 Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình 4 thường. 0,5 * Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, 2,5 đ Kính cận là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. 0,5 b Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng: năng 0,5 lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi 1,0 0,5 mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
  13. a - Vẽ đúng tia sáng thứ nhất. 0,25 - Vẽ đúng tia sáng thứ hai. 0,25 - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ nhất. 0,25 - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ hai. - Vẽ đúng ảnh. 0,25 B I 0,25 F’ A A F O '’ B’ 5 b Ảnh thât, 0,25 ngược chiều 0,25 3,0 đ và nhỏ hơn vật. 0,25 c ABO A’B’O(g.g) : 0,25 OA A B OA AB 0,25 OA.A' B ' OA' 0,25 AB Thay số: 30.0,7 OA' 21cm 1 0,25 Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 21cm. Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.