Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

doc 6 trang nhatle22 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_12_hoc_ki_ii_de_so_3_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

  1. SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG KỲ THI KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ NĂM HỌC 20146-2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm khách quan) Mã đề 003 Chọn câu trả lời thích hợp nhất. Câu 1. Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của ¡ . Cho hàm số f (x) xác định trên K. Ta nói F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K khi: A. F(x) f ' (x) C , C là hằng số tuỳ ý. B. F ' (x) f (x) . C. F ' (x) f (x) C , C là hằng số tuỳ ý. D. F(x) f ' (x) 1 Câu 2. Nguyên hàm dx là: x2 2x 3 1 x 1 1 x 3 A. ln C. B. ln C. 4 x 3 4 x 1 x 3 x 1 C. ln C. D. ln C. x 1 x 3 x Câu 3. : Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x cos và F 0 . Khẳng định nào sau đây 2 đúng: x 1 x 1 A. F x 2sin 2 . B. F x sin . 2 2 2 2 x 1 x 1 C. F x 2sin 2 . D. F x sin . 2 2 2 2 2x 1 Câu 4. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 3. Tính F 1 . x2 x 1 7 7 A. F 1 3 ln . B. F 1 3 ln . C. F 1 3 ln D.2. F 1 3 ln 2. 3 3 Câu 5. e1 2xdx là: e1 2x e1 2x A. e1 2x C . B. 2e1 2x C . C. C . D. C . 2 2 2 Câu 6. Giá trị của A x x 1dx là: 1 15 16 15 11 A. A . B. A . C. A . D. A 16 15 11 15 1 Câu 7. Tích phân I ln(2x 1)dx bằng: 0 3 3 3 3 A. I ln 3 1. B. I ln 3 1. C. I ln 3. D. I ln 3 2. 2 2 2 2
  2. 2 Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R , f 0 1 , f 2 3 và f (x)dx 3 Tính 0 1 I xf ' 2x dx 0 3 3 A. I . B. I 2. C. I 2. D. I . 4 2 4 Câu 9. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là hàm số f (x) liên tục trên R và f (4) 2 , f (x)dx 5 . 1 Khi đó f (1) bằng: A. 3. B. -3. C. 7. D. -7. 1 Câu 10. Tích phân I x 1 x2 dx 0 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 2 x 1 Câu 11. Giả sử dx a ln 5 bln 3 , với a, b Q . Khi đó a – b bằng: 0 x2 4x 3 A. 5. B. - 1. C. - 5. D. 1. 1 2x 1 dx Câu 12. Biết a bln 2 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b 0 x 1 A.S 5 B. S 5 C. DS. 1 S 1 Câu 13. Cho hàm số y f (x)liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y f (x) , trục hoành, các đường thẳng x a, x b là: b b a b A. f (x) dx B. f (x)dx C. f (x)dx D. f (x)dx a a b a Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = ( x - 6)2, y = 6x - x2 là : A. 6. B. 9. C. 10. D. 12. 1 Câu 15. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y x3 x2 và Ox. Thể tích khối tṛụ xoay sinh ra khi quay 3 (H) quanh Ox bằng : 81 53 81 21 A. . B. . C. . D. . 35 6 35 5 Câu 16. : Kí hiệu S1,S2 lần lượt là diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2, chiều dài bằng 4 S và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, y = 0 , x = 0, x = 3. ta có tỉ số 2 S1 bằng: S 8 S 15 S S A. 2 B. 2 C. 2 0 D. 2 5 S1 15 S1 8 S1 S1 Câu 17. : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y tanx trục hoành và các đường thẳng x = 0 vàx là : 3
  3. A. ln2 B. 1 C. ln 2 D. 1 ln 2 ln 2 2 2 Câu 18. . Công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x); trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a < b), khi quay xung quanh trục Ox là : b b A. V = f 2 (x)dx. B. V = f 2 (x)dx. a a b b C. V = f (x)dx. D. V = f (x) dx. a a Câu 19. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox là: 16 4 16 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 3 Câu 20. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 - x2,y = 0 xung quanh trục Ox bằng : 8 71 512p A. V = 2. B. V = p2. . VD. = . V = . 3 82 15 Câu 21. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 – x2 và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox là: 71 512 8 2 A. 2 B. . C. . D. . 82 15 3 Câu 22. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x 2 , y 0, x 0, x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay H xung quanh trục Ox là : 8 2 2 5 A. . B. . C. . D. 2 . 3 5 2 Câu 23. Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là A. -1+3iB. -1-3i C. 1+3i D. 1-3i 1 i Câu 24. Môđun của số phức z bằng: 1 i 1 1 A. B. 1 C. 2 D. 2 4 (1 3i)3 Câu 25. Số phức z thỏa mãn: z . Môđun của zlà. iz 1 i A. 8 2 . ` B. 8 3 . C. 4 2 . D. 4 3 . 2 4i 3 i Câu 26. Số phức lên hợp cuả số phức z là: 1 2i 18 14 18 14 18 14 18 14 A. i B. i C. i D. i 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 27. Tính z 1 2i 3 3 i 2 ta được: A. z 3 8i. B. z 3 8i. C.z 3 8i. D. z 3 8i. Câu 28. Cho hai số phức z1 2 3i, z2 1 3i . Số phức w 2z1 3z2 . A. w 1 15i . B. w 15 i . C. w 15 i . D. w 1 15i . Câu 29. Số phức liên hợp của số phức (2 i)z (3i 1) 5 i
  4. 8 14 8 14 8 14 8 14 A.z i . B. z i . C. z i . D. z i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 30. Nghiệm của phương trình 2trênx2 tập5x số4 phức0 là: 5 7 5 7 5 7 5 7 A. x i ; x i . B. x i ; x i . 1 4 4 2 4 4 1 4 4 2 4 4 5 7 5 7 3 7 3 7 C. x i ; x i . D. x i ; x i . 1 2 4 2 2 4 1 4 4 2 4 4 2 Câu 31. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 A | z1 | | z2 | là: A. 15. B. 17. C. 19. D. 20. Câu 32. Tổng các mô đun của các số phức là nghiệm của phương trình z3 2z2 2z 1 0 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 33. Trong C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: 7 9 1 3 2 3 6 2 A. z = i B. z = i C. z = i D. z = i 10 10 10 10 5 5 5 5 2 Câu 34. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0. Giá trị của biểu thức 2 2 A z1 z2 là: A. 10 . B. 10 . C. 20 . D. 2 10 . 4 2 Câu 35. : Kí hiệu z1,z2 ,z3,z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4z 77 0 . Tính tổng S z1 z2 z3 z4 . A. S 2 7 2 11 B. S 2 7 2 11 C. S 2 7 D. S 2 11 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;0;0),N (0;- 3;0),P(0;0;4) . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là: A. (- 2;- 3;4). B. (3;4;2). C. (2;3;4). D. (- 2;- 3;- 4). Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;2; 3 , B 4;5;0 , B 0; 1; 3 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giácABC ? 3 A. G( ;3; 3). B. G( 1;2; 2). C. G(1;2; 2). D.G( 1;2;2). 2 Câu 38. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1; 3; -2) và song song với mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 4 = 0 có phương trình là: A. 2x – y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y – 3z + 7 = 0. C. 2x + y + 3z + 7 = 0 D. 2x – y + 3z - 7 = 0. Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;0 ,B 0; 2;0 ,C 0;0; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)? x y z x y z A. 1. B. 1. 2 3 1 3 1 2 x y z x y z C. 1. D. 1. 1 2 3 2 1 3 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ O đến mặt phẳng 2x y 3z 4 0 là 1 A. 1. B. . C. 2. D. 3. 3
  5. Câu 41. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng : 2x y 2z 1 0 và  : 2x y 2z 5 0 là: A. 6. B. 3. C. 2. D.1. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (8;0;0),B (0;- 2;0),C(0;0;4) . Phương trình của mặt phẳng (ABC) là: x y z x y z A. + + = 0. B. + + = 1. 8 - 2 4 8 - 2 4 x y z x y z C. + + = 0. D. + + =1. 4 - 1 2 4 - 1 2 x- 3 y z + 1 Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt 2 - 1 1 phẳng (P):x + 2y - z - 5 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. d nằm trong (P) B. d vuông góc với (P) . C. d song song với (P) . D. d cắt và không vuông góc với (P) . . Câu 44. Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a (4; 6;2) có phương trình tham số là: x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t A. y 6t . B. y 3t . C. y 3t . D. y 3t . z 1 2t z 1 t z 1 t z 2 t x 1 y 1 z x 3 y z 1 Câu 45. Vị trí tương đối giữa d : và d1 : là: 2 1 1 1 2 1 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau. Câu 46. Phương trình của đường thẳng d đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x + 4y – z + 2 = 0 là: x 1 2t x 3 t x 1 3t x 1 3t y 2 3t y 4 2t y 2 t y 2 4t z 3 4t z 1 3t z 3 4t z 3 t A. B. C. D. x 1 2t Câu 47. Trong đường thẳng d : y 2 4t và mặt phẳng P : x y z 1 0 z 3 t Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. d  P B. d cắt (P) tại điểm M(1;-1;-1) d // P C. (d) cắt (P) tại điểm M(-1;-2;2) D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1; 1;2 và B 3;1;4 . Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là: A. x 2 2 y2 z 3 2 3 B. x 2 2 y2 z 3 2 3 C. D. x 2 2 y2 z 3 2 3 x 2 2 y2 z 3 2 3 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I 3;4;1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 10 0?
  6. 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 4 z 1 1. B. x 3 y 4 z 1 1. 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 4 z 1 1. D. x 3 y 4 z 1 1. Câu 50. Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. (x 3) (y 2) (z 2) 14 B. (x 3) (y 2) (z 2) 14 2 2 2 2 2 2 C. (x 3) (y 2) (z 2) 14 D. (x 3) (y 2) (z 2) 14 Hết