Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

doc 5 trang nhatle22 1610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_12_hoc_ki_ii_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

  1. SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG KỲ THI KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ NĂM HỌC 20146-2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm khách quan) Mã đề 001 Chọn câu trả lời thích hợp nhất. dx Câu 1. bằng: 2 3x 1 3 1 1 A. C . B. C . C. ln 3x 2 C . D. ln 2 3x C 2 3x 2 2 3x 2 3 3 x Câu 2. Nguyên hàm dx là: 1 x2 x2 1 A. C. B. ln 1 x2 C. C. D2.l n 1 x2 C. ln 1 x2 C. 1 x x3 2 3 1 Câu 3. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và F(-3) = 2 . Giá trị của F(1) là : x 2 5 1 A. F(1) ln 3 2 B. F(1) ln 3 2 C. F(1) D. F(1) 3 2 Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) e 3x . 1 1 A. f (x)dx e 3x +C B. f (x)dx e3x +C 3 3 1 1 C.f (x)dx e3x +C D. f (x)dx e 3x +C 3 3 Câu 5. Nếu f (x)dx ln5 x C thì f (x) bằng ln4 x 1 5ln4 x 5 A. B. C. D. 5 x ln x x 1 x2 3 Câu 6. Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn 1;3 biết f(1)=2 và f(3) =5 thì I f (x)d(x) có kết 1 quả là: 7 A.-3. B. 3. C. 7. D. . 2 1 1 1 f (x) 2 Câu 7. Cho dx 2 thì dx là: f (x) f (x) 0 0 12 A. 2. B.3. C. .D. 3. 9 2 Câu 8. Giá trị của K (2x 1)ln xdx là: 1
  2. 1 1 1 A. K . B. K 2ln 2 . C. K = 2ln2. D. K 2ln 2 2 2 2 2 Câu 9. Tích phân I 2x 1 ln x dx 1 1 1 1 A. I 2ln 2 . B. I . C. I 2ln 2 . D. I 2ln 2 . 2 2 2 1 5 + c Câu 10. Biết (x - 2)e2xdx = . Giá trị của c là: ò 4 0 A. - 3e. B. 3e. C. - 3e2. D. 3e2. 1 Câu 11. Tính I x2 x 1 dx . 0 7 5 11 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 12 6 6 12 1 1 Câu 12. Cho dx aln 2 bln3 thì a b bằng: 2 0 x 5x 6 7 A.1. B. . C. -1. D. 2. 9 2 Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2x , y x là: 2 9 81 9 A. . B. . C. . D. . 9 2 10 2 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = ( x - 6)2, y = 6x - x2 là : A. 6. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x. 9 11 A. 5. B. 7. C. . D. . 2 2 Câu 16. Kí hiệu S1,S2 lần lượt là diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2, chiều dài bằng 4 S và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, y = 0 , x = 0, x = 3. ta có tỉ số 2 S1 bằng: S 8 S 15 S S A. 2 B. 2 C. 2 0 D. 2 5 S1 15 S1 8 S1 S1 Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x 0, x và đồ thị hàm số y sinx, y cosx là : A. . 2 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 18. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x); trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a < b), khi quay xung quanh trục Ox là : b b b b A. V = f 2 (x)dx. B. V = f 2 (x)dx. C. V = f (x)dx. D. V = f (x) dx. a a a a Câu 19. Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y xex , y 0, x 1 quanh trục Ox là: e2 (e2 1) 1 1 A. 1 . B. . C.(e2 ) . D. (e2 ) . 4 4 4 4
  3. 1 Câu 20. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y x3 x2 và Ox. Thể tích khối tṛụ xoay sinh ra khi quay 3 (H) quanh Ox bằng : 81 53 81 21 A. . B. . C. . D. . 35 6 35 5 Câu 21. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 – x2 và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox là: 71 512 8 2 A. 2 B. . C. . D. . 82 15 3 Câu 22. Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y xex , y 0, x 1 quanh trục Ox là: e2 (e2 1) 1 1 A. 1 . B. . C.(e2 ) . D. (e2 ) . 4 4 4 4 Câu 23. Cho số phức z = 5 + 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng –3. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3. C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng -3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3. 1 Câu 24. Số phức liên hợp của z 1 i 3 2i là 3 i 13 9 3 53 9 53 9 A. w i. B. w C. 5D. i. w i. w i. 10 10 10 10 10 10 10 Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i)z = 5 + 2i . Môđun của z là: A. 10 B. 2 C. 2D.2 5 . Câu 26. Số phức nghịch đảo của 3+4i là: 3 4 3 4 3 4 3 4 A. i. B. i. C. i. D. i. 25 25 5 5 25 25 5 5 (1 i 3)3 Câu 27. Cho số phức z thỏa z . Môđun của số phức z iz bằng 1 i A. 8 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 2. Câu 28. Số phức z thỏa mãn iz + 2 – i = 0 có phần thực bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29. Mô đun của số phức z i3 (4 i) là: A. 17 . B.3 . C.15 . D.5 . 2 Câu 30. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 3 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: A. M ( 1;2) B. M ( 1; 2) C. M ( 1; 2 D.) M ( 1; 2i) 2 Câu 31. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 | z1 | | z2 | bằng A. 5. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 32. Tập nghiệm của phương trình z3 1 (z C ) là: 1 3 1 3  1 3 1 3  1 2 1 2  A. 1. B. 1; i; i. C. 1; i; i. D. 1; i; i. 2 2 2 2  2 2 2 2  2 2 2 2  2 Câu 33. Trên tập hợp số phức, phương trình z 2z 2 0 có hai nghiệm phức là z1, z2 . 20 20 Khi đó giá trị A z1 + z2 bằng:
  4. A.A 211. B. A 211. C.A 210. D. A 210. 2 Câu 34. Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z + z + 7 =0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = -i . z0 ? 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1 A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 Câu 35. Kí hiệu z1,z2 ,z3,z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4z 77 0 . Tính tổng S z1 z2 z3 z4 . A. S 2 7 2 11 B. S 2 7 2 11 C. S 2 7 D. S 2 11 Câu 36 . Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích vô hướng AB.AC bằng: A. –67. B. 65. C. 67. D. 33. Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A( -1; 2; 5) và B( 3; 4; 1) tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A.( 2; 6; 6). B. ( 1; 3; 3). C. (4; 2; -4). D. (2; 1; -2). Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P):2x 3y z 0 và điểm M 2;1; 3 . Khoảng cách từ M đến (P) là : 10 20 10 5 A. . B. . C. . D. . 7 14 14 7 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d: x 2 y 2 z 3 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là : 2 1 1 A. x 2y 3 0 . B.x 2y 3z 1 0 . C. 2x y z 3 0 . D.x 2y 3z 7 0 . Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2;3) ; B(0;3;1) ,C(2;5; 4) và D( 3;2;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD là: A.72. B.12. C.36. D.9. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng Q : 2x y 3z 0, R : x 2y z 0 . Phương trình mặt phẳng (P) là A. 7x y 5z 0 B. 7x y 5z 0 C. 7x y 5z 0 D. 7x y 5z 0 Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng P : x y 2z 1 0, Q : x y z 2 0, R : x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Q  R B. C. P  Q P / / R D. P  R Câu 43. Cho mặt phăng (P) có phương trình: 9x+3y-10z+26=0 và đường thẳng d: x 1 y 1 z 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng: 4 4 3 A. d//(P) B. (P) chứa d C. d cắt (P) D. d vuông góc với (P) x 1 t Câu 44. Cho đường thẳng d: y 2 2t và điểm M(2;-6;3). Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên z t đường thẳng d: A.(1;-2;0) B.(-8;4;-3) C.(1;2;1) D. (3;-6;2)
  5. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng x 1 y z 2 (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm trong 2 1 3 mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y t B. y t C. y t D. y t z 4 t z 4 t z 4 t z 4 t Câu 46. x 1 2t Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d y 2 .Khoảng cách từ A đến d bằng z 1 A. 8 B. 3 C. 14 D. 6 x 1 2t x y 1 z 2 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : , d2 : y 1 t , 2 1 1 z 3 (P) : 7x y 4z 0 Đường thẳng d vuông góc với (P) và cắt hai đường thẳng d1, d2 là : 1 z 1 x 2 y z 3 x 2 y 3 A. . B. . 11 1 6 1 1 1 6 1 1 z z x 2 y x 2 y C. 3 . D. 3 . 11 1 6 11 1 6 Câu 48. . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2 2 y 3 2 z2 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I 2;3;0 , R 2 B. I 2; 3;0 , R 4 C. I 2;3;0 , R 2 D. I 2;3;0 , R 4 Câu 49. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tâm I( 2;0;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) : x 2y 2z 6 0 là: A. (x 2)2 y2 (z 1)2 4 . B.(x 2)2 y2 (z 1)2 4 . C.(x 2)2 y2 (z 1)2 2 . D.(x 2)2 y2 (z 1)2 2 . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A (1;1;1),B (1;2;1),C(1;1;2),D(2;2;1) . Tọa độ tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: æ ö æ ö ç3 3 3÷ ç3 3 3÷ A. ç ;- ; ÷. B. ç ; ; ÷. C. (3;3;3). D. (3;- 3;3). èç2 2 2ø÷ èç2 2 2ø÷ Hết