Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bắc Kiến Xương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bắc Kiến Xương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_khoi_10_hoc_ki_2_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 10 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bắc Kiến Xương
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP CƠ BẢN TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG NÂNG CAO, THÁNG 05 NĂM 2017 Mã đề: 132 MÔN: Toán 10 (Đề kiểm tra gồm 04 trang, 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y - 3 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C )tại điểm M (3;4) . A. x + y + 7 = 0 B. .x + y - 3 =C.0 . D. x + y - 7 = 0 x - y - 7 = 0 cot x + tan x 3 p Câu 2: Tính giá trị biểu thức A = biết sin x = và 0 < x < ? cot x - tan x 5 2 25 16 7 16 A. . B. . - C. . D. . 7 7 25 7 Câu 3: Cho hai số thực dương x; y thỏa mãn x2 + xy + y2 £ 3 . Tập giá trị của biểu thức P = x2 - xy - 3y2 là? A. .é 0;4 3 + 3ùB. . C. . é- 4 3D.- 3 .;4 3 + 3ù é0;4 3 - 3ù é- 4 3 - 3;4 3 - 3ù ëê ûú ëê ûú ëê ûú ëê ûú Câu 4: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2 - 2x + 4 (4- x)(x + 2)= 11 là? A. .4 B. . 3+ 2 2 C. . 3- 2D. 2. 3 Câu 5: Cho tam giác ABC với A(1;- 2), B(4;2) và C(1;- 1) . Tọa độ giao điểm D của phân giác trong góc A với cạnh BC là? æ3 1ö æ3 1ö æ 3 1ö æ 3 1ö A. .D ç ;- ÷ B. . Dç C.; .÷ D. . Dç- ;- ÷ Dç- ; ÷ èç2 2ø÷ èç2 2ø÷ èç 2 2ø÷ èç 2 2ø÷ ì 2 ï x + 3xy - 3(x - y)= 0 Câu 6: Cho hệ phương trình íï có hai nghiệm là tọa độ của hai điểm A và B . Tọa ï x4 + 9y x2 + y - 5x2 = 0 îï ( ) độ trung điểm của đoạn AB là? æ1 1ö æ 1 1ö A. .( - 1;1) B. . ç ; ÷ C. . (- 1D.;3 ). ç- ; ÷ èç2 6ø÷ èç 2 2ø÷ æ 1 öæ 1 ö n Câu 7: Giả sử ç1+ tan x + ÷ç1+ tan x - ÷= 2tan x (cos x ¹ 0) . Khi đó giá trị của n bằng? èç cos xø÷èç cos xø÷ A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 8: Biểu thức nào sau đây không phải là đồng nhất thức? sin 2x + sin x A. . = tan xB. . cos2x = 1- 2sin2 x 1+ cos2x + cos x C. .s in5x - 2sinD.x( .cos2x + cos4x)= sin x sin(x + y)sin(x - y)= sin2 x + sin2 y Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 , tọa độ các đỉnh A(1;0) và B(0;2) . Xác định tọa độ các đỉnh C và D biết giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành thuộc đường thẳng d : x - y = 0 và hoành độ điểm C âm? æ 5 8ö æ8 2ö A. C(- 1;0) và D(0;- 2) . B. Cç- ;- ÷ và Dç ; ÷ . èç 3 3ø÷ èç3 3ø÷ æ8 2ö C. C(- 1;0) và Dç ; ÷ . D. C(- 1;0) và D(0;2) . èç3 3ø÷ x2 y2 Câu 10: Cho Elip có phương trình (E): + = 1 và đường thẳng d : y + 3 = 0 . Tích các khoảng cách từ 16 9 hai tiêu điểm của (E) đến đường thẳng d bằng giá trị nào sau đây? A. .9 B. . 15 C. . 7 D. . 25 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 11: Biết Parabol (P): y = ax2 + bx + c (a ¹ 0) có đỉnh là I (1;1) và đi qua điểm A(- 2;10) . Giá trị của biểu thức S = a2 + b + c bằng? A. .S = 1 B. . S = 3 C. . S = 2D. . S = 0 Câu 12: Khi viết phương trình đường tròn tâm I (- 3;2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x + y + 14 = 0 dưới dạng x2 + y2 + ax + by + c = 0 thì tổng S = a + b + c có giá trị bằng? A. .S = 5 B. . S = - 5 C. . S =D.7 . S = - 7 cos4x + cos2x Câu 13: Rút gọn biểu thức P = ta được? 2cos2x - 1 A. .P = 2sin2 xB. . PC.= . cos2 x D. . P = 2cos2 x P = sin2 x 4x - 3 Câu 14: Bất phương trình ³ - 1 có tập nghiệm là? 1- 2x é ö æ ù æ ö é ù 1 ÷ ç1 ç1 ÷ 1 A. .S = ê ;1÷ B. . S =C.ç .; 1ú D. . S = ç ;1÷ S = ê ;1ú ëê2 ø èç2 ûú èç2 ø ëê2 ûú Câu 15: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P = sin x + cos xthỏa mãn đẳng thức nào sau đây? A. .m 2 + MB.2 = . 2 C. . m2 +D.M . 2 = 2 m2 + M 2 = 2 2 m2 + M 2 = 4 Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh AB = 10 và AC = 24 , diện tích tam giác bằng 120 . Độ dài đường trung tuyến AM là? A. .1 3 B. . 7 3 C. . 26 D. 11 2 Câu 17: Cho tam giác ABC có đỉnh A(- 1;- 3) . Đường trung trực của cạnh AB có phương trình 3x + 2y - 4 = 0 , tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G(4;- 2) . Tọa độ đỉnh C của tam giác ABC là? A. .C (4;8) B. . C(8;- 4C.) . D.C (.8;4) C(- 4;8) Câu 18: Cho tam giác vuông trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại, cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a . Diện tích của tam giác đó bằng? a2 6 a2 2 a2 3 a2 3 A. . B. . C. . D. . 10 4 8 4 æ5p ö æ3p ö Câu 19: Rút gọn biểu thức A = sin(3p + x)- cosç - x÷+ cot(2p - x)+ tanç - x÷ ta được èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ A. .A = 2sin x B. . C.A = . - 2sin x D. . A = 0 A = - 2cot x Câu 20: Cho ba đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0;d ': x + 2y - 1= 0 và D :3x + 4y + 1= 0 . Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d và d ' , đồng thời song song với D là? A. .3 x + 4yB.- 7. = 0 C. . 3xD.+ .4y - 5 = 0 3x + 4y + 7 = 0 3x + 4y - 1= 0 Câu 21: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x - 1 = x - m có nghiệm là? æ ù é ö æ ù é ö ç3 4 3 ÷ ç 3 4 ÷ A. .ç ; ú B. . ê ;+ ¥ ÷C. . D.ç- .¥ ; ú ê ;+ ¥ ÷ èç4 3ûú ëê4 ø èç 4ûú ëê3 ø Câu 22: Cho hai điểm A(4;0) và B(0;3) . Gọi D là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Nếu D đi qua điểm M (- 3;- 1) thì D có phương trình là? A. y + 1= 0 và 4x - 3y + 9 = 0 . B. x + 2 = 0 và 2x - 3y + 9 = 0 . C. x + 2 = 0 và 2x - 3y + 7 = 0 . D. Đáp án khác. Câu 23: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình x2 - 2x - 3 = m có bốn nghiệm phân biệt là? A. .( 1;4) B. . (0;4) C. . [- 1;1]D. . [0;4] ïì p kp ï x = + ï 4 2 Câu 24: Tập hợp các góc lượng giác x thỏa mãn íï (k Î ¢ ) được viết lại là? ï p ï x ¹ + kp îï 4 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- 3p kp 3p p kp 3p A. x = + . B. .x = + kC.p . D. . x = - + x = + k2p 4 2 4 4 2 4 Câu 25: Đường tròn đi qua hai điểm A(1;0), B(5;0) đồng thời tiếp xúc với đường thẳng d : x - y + 3 = 0 có bán kính bằng? A. .R = 3 B. hoặc R = 10 2 . R = 2 2 C. .R = 10 2 D. . R = 2 1 Câu 26: Cho tam giác ABC có B - C = 600 và sin B.sinC = thì cos(B + C) bằng? 2 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . - 2 2 2 2 Câu 27: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM = 6 và trung tuyến CN = 9 . Hai trung tuyến BM và CN hợp với nhau một góc 1200 . Số đo cạnh AB là? A. .4 13 B. . 5 13 C. . 2 13D. . 3 13 Câu 28: Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 1 và đường chéo BD = 1 và có giao điểm hai đường chéo là gốc tọa độ. Elip có các đỉnh A,C và B, D có tiêu cự bằng? 3 A. .3 B. . C. . 2 D. . 3 2 uuur uuur Câu 29: Cho ba điểm A(1;2), B(3;1) và C(2;- 1) . Tìm m để AB + mAC đạt giá trị nhỏ nhất? 1 1 A. .m = B. . m = 2 C. . mD.= .- m = - 1 2 2 p kp Câu 30: Có bao nhiêu góc lượng giác a thỏa mãn a Î (- p;p) và a = + (k Î ¢ ) ? 4 2 A. 1. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 31: Xác định a;b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;2) và song song với trục Ox ? ïì a = 1 ïì a = 1 ïì a = 0 ïì a = 2 A. .íï B. . íï C. . íï D. . íï îï b = 0 îï b = 2 îï b = 2 îï b = 1 Câu 32: Cho hình thoi ABCD có phương trình các cạnh và đường chéo lần lượt là AB : 7x - 11y + 83 = 0,CD : 7x - 11y - 53 = 0 và BD :5x - 3y + 1= 0 . Xác định tọa độ các đỉnh A và C của hình thoi? A. A(- 4;- 5) và C(6;- 1) . B. A(- 4;5) và C(- 6;- 1) . C. A(- 4;5) và C(6;- 1) . D. A(4;5) và C(6;- 1) . Câu 33: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn [0;2] của hàm số y = x2 - 2x + 3 là? A. .3 B. . 6 C. . 5 D. . 2 Câu 34: Giá trị của tham số m thuộc tập hợp nào sau đây để phương trình 3 2 2 2 3 x + (2- m)x + (1- m)x + 2m- 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 = 5 ? A. .( 2;4) B. . (1;3) C. . (- 1;2D.) . (3;5) Câu 35: Tập tất cả các góc lượng giác x thỏa mãn cos x = 0 là? p A. .x = k2p B. . x = kp C. . D. . x = p + kp x = + kp 2 Câu 36: Phương trình 3x2 - 9x + 1 = x - 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. uuur uuur uuur uuur uuur Câu 37: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức MA+ 2MB + 3MC = 2MA+ 4MC là? A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một đường Parabol. D. Một đường elip Câu 38: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4x2 - 4(m- 1)x + 2m- 3 = 0 có nghiệm x Î [- 1;0] là? Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- æ ö é ù é ù ì ü ç 1 3÷ 1 3 1 3 ï 1 3ï A. .ç - ; ÷ B. . ê- ; C.ú . êD.; . ú í - ; ý èç 2 2ø ëê 2 2ûú ëê2 2ûú îï 2 2þï Câu 39: Giá trị của tham số m để tam thức f (x)= x2 - (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu hai lần là? A. m ³ 28 B. .0 28 . m £ 0 m ³ 28 Câu 40: Bất phương trình 2x - 1 > x có tập nghiệm là? æ 1ö æ1 ö A. .¡ B. . ç- C.¥ ;. ÷È(1;+ ¥ ) D.Æ . ç ;1÷ èç 3ø÷ èç3 ø÷ 3sin a Câu 41: Cho tan a = 2 . Giá trị biểu thức A = là? 4sin3 a + 5cos3 a 30 17 5 6 A. . B. . C. . D. . 37 37 37 37 Câu 42: Giải bất phương trình x2 - 9x - 10 ³ x - 2 ta có? A. .x £ - 1 B. . x ³ - 1 C. . x £D.2 . - 1£ x £ 2 Câu 43: Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(4;2) , cắt đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 6y = 0 theo một dây cung có độ dài bằng 6 và d không song song với trục Oy . Phương trình đường thẳng d là? A. .7 x + 2B.y - . 32C.= 0 . D.21 x. - 20y - 44 = 0 x + y - 2 = 0 21x - 20y + 17 = 0 ïì x = 9cost Câu 44: Tập hợp các điểm x; y thỏa mãn íï (t Î ¡ ) là? îï y = 4sint A. Một đường elip B. Một đường Parabol. C. Một đường thẳng. D. Một đường tròn. ì 2 2 ï (x + y)(x + y )= 15 Câu 45: Hệ phương trình íï có bao nhiêu nghiệm? ï x - y x2 - y2 = 3 îï ( )( ) A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. ì ï 3 2x + y + x - 2y + 1 = 5 Câu 46: Nghiệm của hệ phương trình íï thỏa mãn đẳng thức nào sau đây? ï îï 2 x - 2y + 1- 5x - 10y - 9 = 0 A. .x = y B. . x = - y C. . x =D.2 .y x = - 2y 9 Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)= x + 1+ với x > - 1 là? x + 1 A. 2. B. 4. C. . 2 D. 6. Câu 48: Cho tam giác ABC có đỉnh A(- 1;- 3) , phương trình đường cao BB':5x + 3y - 25 = 0 , đường cao CC ':3x + 8y - 12 = 0 . Tọa độ đỉnh B là? A. .B (5;2) B. . B(5;- 2C.) . D. B. (2;- 5) B(2;5) Câu 49: Cho hình bình hành ABCD có I là trung điểm cạnh BC . Kết quả nào sau đây đúng? uur uuur 1 uuur uur uuur 1 uuur uur uur 1 uuur uur uur 1 uuur A. .D I = B.AB .+ DC.A . D.D .I = AB + AD DI = BA+ AD DI = BA- AD 2 2 2 2 Câu 50: Diện tích của hình chữ nhật nội tiếp nửa hình tròn có bán kính R = 3(như hình vẽ) có giá trị lớn nhất bằng? A. .9 B. .6 2 C. .6 3 D. .7 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132