Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Khối 12 - Đề số 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hàn Thuyên

doc 5 trang nhatle22 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Khối 12 - Đề số 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hàn Thuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_khoi_12_de_so_9_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Khối 12 - Đề số 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. Kỳ thi: KHAO SAT DAU NAM 2018 Môn thi: KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2018 x 1 2t 0001: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : có một véc tơ chỉ phương là y 2 3t A. u 2;3 B. u 2;1 C. u 3;2 D. u 1; 2 0002: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 2;3 , B 2;0 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 5 B. 25 C. 3 D. 9 0003: Trong mặt phẳng Oxy, bán kính của đường tròn x2 y2 2x 6y 1 0 bằng A. 3 B. 9 C. 39 D. 39 0004: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d): x + 3y – 6 = 0 và (d '): 3x + y + 3 = 0. Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi (d) ,(d¢) và nằm trong miền xác định bởi (d) , (d¢) chứa gốc tọa độ O là A. 4x + 4y - 3 = 0. B. 2x – 2y + 9 = 0. C. 2x + 2y + 9 = 0. D. 4x + 4y + 3 = 0. 2 2 0005: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x - 2) + (y - 1) = 18 và 2 đường thẳng (d): 3x + 10y - 15 = 0;(D): x - y - 8 = 0. Gọi M Î (C ),N Î (D) sao cho MN song song với (d). Giá trị lớn nhất của MN bằng: A. 109 B. 112 C. 10 D. 11 0006: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Một đường thẳng a vuông góc với một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì đường thẳng a sẽ vuông góc với mặt phẳng đó. B. Một mặt phẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. C. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng khi nó vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng ấy. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì vuông góc với mặt phẳng còn lại. 0007: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 , cạnh a . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A1BD) và (CB1D1) bằng a 3 2a 3 A. B. a 3 C. D. a 3 3 0008: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau thì cắt nhau. C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. 0009: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Cô sin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 3 1 2 1 A. B. C. D. 3 3 3 2 0010: Cho tứ diện OABC , có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA a,OB 2a,OC 3a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 6 6 A. a B. a C. a 14 D. a 6 7 11 0011: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA = SB = SC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm của BC, AH là đường cao của tam giác SAM . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  2. A. BG ^ (SAC ) B. AH ^ (SBC ) C. SG ^ (ABC ) D. BC ^ (SAG) 0012: Cho hình chóp S.ABCD , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh a. Biết 2a 5 khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng . Độ dài đoạn SA bằng 5 3 A. SA = 2a B. SA = a C. SA = 3a D. SA = a 2 0013: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và tam giác ACD. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. hai đường thẳng AG1 và BG2 chéo nhau. uuuur 1 uuur B. G G = - AB 1 2 3 C. đường thẳng G1G2 song song với mặt phẳng (ABD). D. các đường thẳng AG2,BG1,BC đồng qui. 0014: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng chiều cao SO và bằng a. Gọi M là điểm nằm trong đoạn SO sao cho SM = 2MO. Diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CDM ) bằng 3a2 13 3a2 13 9a2 13 9a2 3 A. B. C. D. 16 8 8 16 0015: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng BC. Giá trị nhỏ nhất của MA + MD1 bằng 6 + 2 3 A. 4 + 2 2 B. 3 + 2 2 C. 2 + 2 2 D. 2 0016: Cho parabol P : y 2x2 4x 3 . Tọa độ đỉnh của parabol P là A. 1;1 B. 1;9 C. 2;3 D. 2;19 0017: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) - 3 = 0 là A. 4 B. 6 C. 2 D. 5. 0018: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ? 2 2 A. x + 2 = x + 4 B. x - 3 1- x = 4 + x - 5 2 2 C. 3x + 5 = - 2 x - 1 D. x + 4x + 6 = 0
  3. 3mx + 1 2x + 5m + 3 0019: Cho phương trình: + x + 1 = . Để phương trình có nghiệm, điều kiện để thỏa mãn x + 1 x + 1 tham số m là : ém 3 3 m > 0 ëê 3 ëê 1 1+ sin 2x + cos2x 0020: Biết sin x = và 900 - 3 D. m > 3 0027: Một sợi dây kim loại 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh a, đoạn thứ hai a uốn thành đường tròn bán kính r . Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số bằng r A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 0028: Khẳng định nào dưới đây sai ? A. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ. B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. C. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ. 0029: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. B. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. C. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. D. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
  4. ïì x 2 + 2x ï khi x ¹ - 2 ï 2 0030: Cho hàm số f (x) = íï x - x - 6 . Hàm số gián đoạn tại điểm ï 2 ï khi x = - 2 îï 5 A. x = 3 B. x = - 2 C. x = 0 D. x = - 2 và x = 3 ïì x 2 + x - 6 ï khi x > 2 0031: Cho hàm số f x = íï . Xác định a để hàm số liên tục trên R ? ( ) ï x - 2 ï - 2ax + 1 khi x £ 2 îï 1 A. a = - 1 B. a = C. a = 1 D. a = 2 2 2n - 3 0032: Giới hạn lim bằng 1- 3n 2 A. - B. - 3 C. 2 D. 1 3 0033: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 2 n n A. un = n + 2n - n B. un = 3 + 2 2n 3 - 11n + 1 1 C. u = D. u = n 2 n n - 2 n 2 - 2 - n 2 + 4 x 3 + 3x 2 0034: Giới hạn lim bằng: x® - 3 x 3 + 27 1 1 1 A. B. C. - 3 D. - 3 9 3 0035: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan2 x = 3 ? 1 1 1 A. 4cos2 x = 1. B. cosx = - . C. cot x = - . D. cot x = . 2 3 3 0036: Cho phương trình 3 2(sin x + cosx)+ 2sin 2x + 4 = 0 . Đặt t = sin x + cosx , ta được phương trình nào dưới đây? A. 2t 2 + 3 2t + 2 = 0. B. 4t 2 + 3 2t + 4 = 0. C. 2t 2 + 3 2t - 2 = 0. D. 4t 2 + 3 2t - 4 = 0. é ù 0037: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn ëê- 10;10ûú để phương trình æ ö æ ö ç p÷ ç p÷ sinçx - ÷- 3 sinçx + ÷= 2m vô nghiệm. èç 3ø÷ èç 6ø÷ A. 18. B. 21. C. 20. D. 9. 0038: Cho hàm số f (x) = 3x 3 + 3x - 2 . Kết quả nào sau đây là sai? A. Phương trình f (x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (0;1) B. Phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (- 1;1) C. Phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;1) D. Phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất 3 nghiệm. 0039: Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt. Số các véc tơ khác véc tơ-không có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong n điểm đã cho là 2 2 2 A. An B. Cn C. n D. n !
  5. 0040: Nếu số cạnh của một đa giác đều tăng thêm 10 cạnh thì số đường chéo của đa giác tăng thêm 235 đường chéo. Số cạnh của đa giác đều ban đầu là A. 20 B. 30 C. 23 D. 10 20 2 20 0041: Cho khai triển 2x 1 a0 a1x a2 x a20 x . Tổng S = a1 + 2a2 + 3a3 + + 20a20 bằng A. 40 B. 1 C. 20 D. 80 1 0042: Một vật thể chuyển động theo quy luật s t3 9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian từ lúc vật bắt đầu 2 chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc đạt vận tốc lớn nhất, vật thể chuyển động được quãng đường là A. 216 m B. 67.5(m) C. 364.5(m) D. 490 m 0043: Đạo hàm của hàm số y 2sin x 3cos x là: A. y ' 2cos x 3sin x B. y ' 2cos x 3sin x C. y ' 2cos x 3sin x D. y ' 2cos x 3sin x ax b 0044: Cho hàm số y , (a và b là tham số) có đồ thị (C) . Biết tiếp tuyến với (C) tại A(0; 1) có hệ số góc x 1 bằng 3 . Khi đó tổng a b là A. a b 3. B. a b 1. C. a b 1. D. a b 3. 0045: Cho hàm số y f x x4 8x2 4 . Tập nghiệm S của bất phương trình f ' x 0 là A. S 2;0  2; B. S 2;2 C. S ; 2  2; D. S ; 2  0;2 0046: Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để số chấm xuất hiện lần thứ nhất, lần thứ hai, lần gieo thứ ba theo thứ tự là một cấp số nhân. Khi đó P bằng: 1 1 7 1 A. B. C. D. 27 18 216 36 0047: Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: h(x) = x(2 + 3x)9 A. 489888 B. 498888 C. 314928 D. 314982 0048: Cho hàm số y = x 3 - 6x 2 + 2x + 5 có đồ thị (C ) . Số tiếp tuyến của đồ thị (C )song song với đường thẳng (d): y = - 7x + 9 là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 é ù 0049: Tổng tất cả các nghiệm trên đoạn ëê0;4pûú của phương trình 3cosx + 1 = 0 là A. 8p B. 4p C. 6p D. 12p 0050: Cho hàm số y = cos2x . Chọn khẳng định đúng? 2 A. 4y + y '' = 0 B. 4y - y '' = 0 C. y2 + (y ') = 4 D. y = y '.cot 2x