Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 11 - Chương 3 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Mỹ

doc 2 trang nhatle22 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 11 - Chương 3 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_11_chuong_3_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 11 - Chương 3 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Mỹ

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN KIỂM TRA HÌNH 45 – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT YÊN MỸ MƠN HÌNH CHƯƠNG 3 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề cĩ 16 câu) (Đề cĩ 2 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 263 Câu 1: Qua một điểm O cho trước cĩ bao nhiêu đường thẳng vuơng gĩc với đường thẳng ( ) cho trước? A. 0 B. vơ số C. 1 D. 2 Câu 2: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a 26; b 28; a b 48 . Độ dài vectơ a b bằng A. . 618 B. 25. C. 9. D. 616 . Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Cĩ duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với một đường thẳng cho trước. C. Cĩ duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với một mặt phẳng cho trước. D. Cĩ duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song song với một mặt phẳng cho trước. Câu 4: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của gĩc ( IJ, CD) bằng 0 0 0 0 A. 90 . B. 30 . C. 45 D. 60 Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Gĩc giữa hai đường thẳng bằng gĩc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đĩ. 0 B. Gĩc giữa hai đường thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 90 . C. Gĩc giữa hai đường thẳng a và b bằng gĩc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c. D. Gĩc giữa hai đường thẳng a và b bằng gĩc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c). Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?  1  A. Nếu AB BC thì B là trung điểm đoạn AC.  2  B. Vì AB 2AC 5AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.     C. Từ AB 3AC ta suy ra BA 3CA     . D. Từ AB 3AC ta suy raCB 2AC .     Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Đặt AA' a, AB b, AC c , BC d . Biểu thức nào sau đây đúng?  A. c b d 0 B. a b c d 0 . . C. a b c d . D. a b c . Câu 8: Cho hình chĩp SABC cĩ SA (ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. SH, AK và BC đồng quy. B. BC  (SAH). C. BC  (SAB). D. HK  (SBC). Trang 1/2 - Mã đề 263
  2. Câu 9: Cho tứ diện ABCD cĩ AB vuơng gĩc với CD, AB = 4, CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2BM, mp(P) đi qua M song song với AB và CD. Diện tích thiết diện của (P) với tứ diện là 16 17 A. B. C. 6. D. 5. 3 . 3 . Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD cĩ SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng A. SC. B. SB. C. BC. D. SD.   Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định gĩc giữa cặp vectơ AB vàEG ? A. 900. B. 450. C. 1200. D. 600.     Câu 12: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Đặt y CG CD CB thì y =     A. CE . B. EC . C. GE . D. CH . Câu 13: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại B, cạnh bên SA vuơng gĩc với đáy. Biết SA a 3 , AC a 2 . Gĩc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng? A. 900 . B. 450 . C. 300 . D. 600 . Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm AD. Chọn đẳng thức đúng       1  1  A. B1M B1B B1 A1 B1C1 B. C1M C1C C1D1 C1B1 . 2 2 .        1  C. BB1 B1 A1 B1C1 2B1D D. C1M C1C C1D1 C1B1 . 2 . Câu 15: Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA  (ABC) . Gĩc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là gĩc giữa cặp đường thẳng nào? A. SB, AB B. SB, AC C. SB, SA D. SB, SA . . . . Câu 16: Cho hình chĩp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O, hai tam giác SAC và SBD cân đỉnh S, SO= 2a 3 , AC=4a, BD=2a a) Chứng minh SO vuơng gĩc với mặt phẳng (ABCD). b) Chứng minh SC vuơng gĩc với BD. Tính gĩc giữa SB với mặt đáy. c) Gọi là mặt phẳng qua A và vuơng gĩc với SC. Xác định thiết diện của hình chĩp với mp và tính diện tích thiết diện đĩ. HẾT Trang 2/2 - Mã đề 263