Đề cương Ôn tập Phương trình lượng giác môn Toán Lớp 11

doc 10 trang nhatle22 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Phương trình lượng giác môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_phuong_trinh_luong_giac_mon_toan_lop_11.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập Phương trình lượng giác môn Toán Lớp 11

  1. Một số phương trình lượng giác thường gặp I/. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: Định nghĩa: phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình cĩ dạng at b 0 t trong đĩ a,b là các hằng số a 0 và t là một trong các hàm số lượng giác. 1 Ví dụ: 2sin x 1 0; cos2x 0; 3tan x 1 0; 3 cot x 1 0 2 Phương pháp: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: II/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình cĩ dạng at 2 bt c 0 , trong đĩ a, b, c là các hằng số a 0 và t là một trong các hàm số lượng giác. Ví dụ: a) 2sin2 x sin x 3 0 là phương trình bậc hai đối với sin x . b) cos2 x 3cosx 1 0 là phương trình bậc hai đối với cosx. c) 2 tan2 x tan x 3 0 là phương trình bậc hai đối với tan x . d) 3cot2 3x 2 3 cot 3x 3 0 là phương trình bậc hai đối với cot 3x . Phương pháp: Đặt ẩn phụ t là một trong các hàm số lượng giác đưa về phương trình bậc hai theo t giải tìm t, đưa về phương trình lượng giác cơ bản (chú ý điều kiện 1 t 1 nếu đặt t bằng sin hoặc cos). Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Ví dụ: Giải các phương trình sau: a)3sin 22 x 7cos 2x 3 0 b)7 tan x 4cot x 12 Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 31) 2 cos2 x 3cos x 1 0 32) cos2 x sin x 1 0 33) 2 cos2x 4 cos x 1 34) 2sin2 x 5sinx – 3 0 35) 2cos2x 2cosx - 2 0 36) 6cos 2 x 5sin x 2 0 37) 3 tan2 x (1 3) tan x=0 38) 24 sin2 x 14cosx 21 0 2 2 39) sin x 2cos x 1 40) 4cos x 2( 3 1)cosx 3 0 3 3 III/ . Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: Định nghĩa: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx là phương trình cĩ dạng a.sin2 x b.sin x cos x c.cos2 x d a,b,c 0 Phương pháp:  Kiểm tra cos x 0 cĩ là nghiệm khơng, nếu cĩ thì nhận nghiệm này.  cos x 0 chia cả hai vế cho cos2 x đưa về phương trình bậc hai theo tan x : a d tan2 x b tan x c d 0 Trang 1
  2. Ví dụ: Giải phương trình sau Bài tập đề nghị: 41) 3sin2 x 4sin x cos x+5cos2 x 2 42) 2cos2 x 3 3 sin 2x 4sin2 x 4 43) 25sin2 x 15sin 2x 9cos2 x 25 44) 4sin2 x 5sin x cos x 6cos2 x 0 45) 4sin2 x 5sin x cos x 0 46) 4sin2 x 6cos2 x 0 IV/ Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x : Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình cĩ dạng asin x bcos x c trong đĩ a,b,c ¡ và a2 b2 0 Ví dụ: sin x cos x 1; 3cos 2x 4sin 2x 1; Phương pháp: Chia hai vế phương trình cho a2 b2 ta được: a b c sin x cos x a2 b2 a2 b2 a2 b2 c Nếu 1 : Phương trình vơ nghiệm. a2 b2 c a b Nếu 1 thì đặt cos sin a2 b2 a2 b2 a2 b2 a b (hoặc sin cos ) a2 b2 a2 b2 c c Đưa phương trình về dạng: sin x (hoặc cos x ) sau đĩ giải phương a2 b2 a2 b2 trình lượng giác cơ bản. Chú ý: Phương trình asin x bcos x c trong đĩ a,b,c ¡ R và a2 b2 0 cĩ nghiệm khi c2 a2 b2 . Giải Ví dụ: giải các phương trình sau: a) sin x cos x 1; b) 3cos 2x 4sin 2x 1; Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 47) 2sin x 2 cos x 2 48) 3sin x 4 cos x 5 49) 3sin x 1 4 cos x 1 5 50) 3cos x 4sin x 5 51) 2sin 2x 2cos 2x 2 52) 5sin 2x 6cos2 x 13;(*) 4 4 1 53) sin x cos x (*) 54) sin x 3 cos x 4 4 BÀI TẬP CHUNG Bài 1. Giải các phương trình sau: 1 3 1 55. sin 2x 56. cos2x 57. tan x 300 2 2 3 1 58. cot 5x 59. sin 2x sin x 60. cot 2x cot 5x 8 5 4 3 4 Trang 2
  3. 0 0 2 1 61. cos 2x 20 sin 60 x 62. tan x cot 2x 63. tan 5x 6 3 3 Bài 2. Giải các phương trình sau: 2 64. 2sin 3x 3 0 65. cos 2x cos2x=0 66. tan x 1 cos x 0 6 67. 2sin2 x sin x 3 0 68. 4sin2 x 4cos x 1 0 69. tan x 2cot x 3 0 70. 2cot4 x 6cot2 x 4 0 71. sin4 x cos4 x cos x 2 72. 1 cos4x sin 4x 2 sin2 2x (*) 73. 3sin2 x 2sin x cos x cos2 x 0 1 74. cos2 x sin2 x 3 sin 2x 1 75. sin2 2x sin 4x 2cos2 2x 2 Bài 3. Giải các phương trình sau: 76. 3sin x 4cos x 5 77. 2sin 2x 2cos 2x 2 78. 3 cos x sin x 2 1 79. sin 2x sin2 x 80. cos 2x 9cos x 5 0 2 Bài 4. Giải các phương trình sau: 81) sin 6x 3 cos6x 2 82) cos2 x sin x 1 0 83) 3sin x 3 cos x 1 84) 5cos 2x 12sin 2x 13 1 85) sin2 x sin 2x 86) cos2 x sin x 2 2 87) 4sin2 x 3 3sin 2x 2cos2 x 4 88) 24sin2 x 14cosx 21 0 2 89)tan 2x cot 2x 3 0 90) sin x 2cos x 1 6 6 3 3 91) 3sin2 x 8sinxcosx 8 3 9 cos2 x 0 92) 2sin 3x 2 sin 6x 0 2 2 93)3 cos x 5 sin x 1 94) sin x 3cos x 1 3 3 95) 4cos2 x 2 3 1 cosx 3 0 96) sin2 x –10sinxcosx 21cos2 x 0 97)cos2 x sin2 x 2sin 2x 1 98) cos 4x sin3x.cosx sinx.cos 3x 1 99) sinx cosx sinx V. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI DẠNG: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1) Cách 1: Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không? Lưu ý: cosx = 0 x k sin2 x 1 sin x 1. 2 Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x 0 ta được: a.tan2 x b.tan x c d(1 tan2 x) Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t: Trang 3
  4. (a d)t2 b.t c d 0 Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1 cos2x sin 2x 1 cos2x (1) a. b. c. d 2 2 2 b.sin 2x (c a).cos2x 2d a c (đây là phương trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x) 1/ Giải các phương trình sau: 1) 2sin2 x 1 3 sin x.cos x 1 3 cos2 x 1 2) 3sin2 x 8sin x.cos x 8 3 9 cos2 x 0 3) 4sin2 x 3 3 sin x.cos x 2 cos2 x 4 1 4) sin2 x sin 2x 2 cos2 x 2 2 2 5) 2sin x 3 3 sin x.cos x 3 1 cos x 1 VI/ Phương trình đối xứng: (sinx cosx) + b.sinx.cosx + c = 0 Dạng 1: a.(sinx cosx) + b.sinx.cosx + c = 0 Đặt: t cos x sin x 2.cos x  ; t 2. 4 1 t2 1 2sin x.cos x sin x.cos x (t2 1). 2 Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này tìm t thỏa t 2. Suy ra x. Lưu ý dấu: cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4 cos x sin x 2 cos x 2 sin x 4 4 Dạng 2: a.|sinx cosx| + b.sinx.cosx + c = 0 Đặt: t cos x sin x 2. cos x  ; Đk : 0 t 2. 4 1 sin x.cos x (t2 1). 2 Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài 1. Giải các phương trình: 1) 2sin 2x 3 3 sin x cos x 8 0 2) 2 sin x cos x 3sin 2x 2 3) 3 sin x cos x 2sin 2x 3 4) 1 2 1 sin x cos x sin 2x Trang 4
  5. 50 BÀI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1). Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x. A). x k2 , x k , x k . B). x k2 , x k , x k2 . 2 4 2 4 C). x k2 , x k , x k . D). x k , x k , x k . 2 4 2 4 2). Tìm m để phương trình cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 cĩ đúng 2 nghiệm x ϵ ; . 2 2 A). - 1 < m ≤ 0 B). 0 ≤ m < 1. C). 0 ≤ m ≤ 1 D). - 1 < m < 1 3). Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0. A). x k2 , x k B). x k2 , x k2 4 4 C). x k2 , x k2 D). x k2 , x k 4 4 4). Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3. A). x k B). x k2 C). x k D). x k2 6 6 3 3 5). Phương trình 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình. A). cosx.(cosx + cos3x) = 0. B). cosx.(cosx - cos2x) = 0. C). sinx.(cosx + cos2x) = 0. D). cosx.(cosx + cos2x) = 0. 6). Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0. A). x k2 B). x k2 C). x k2 D). x k2 2 2 7). Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x. k k k k A). x . B). x . C). x . D). x . 3 2 24 2 12 2 6 2 8). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình 1 A). sinx = 0 v sinx = . B). sinx = 0 v sinx = 1. 2 1 C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - . 2 9). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. 2 A). x k2 B). x k2 , x k2 6 3 3 5 C). x k2 , x k2 D). x k2 6 6 3 sin x cos x 10). Phương trình 3 tương đương với phương trình . sin x - cos x Trang 5
  6. A). cot(x ) 3 B). tan(x ) 3 C). tan(x ) 3 D). cot(x ) 3 4 4 4 4 11). Giải phương trình sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x). k A). x k . B). x . C). x k2 . D). x k2 . 4 4 2 4 4 x y 12). Giải hệ phương trình 3 . cos x - cos y 1 2 2 x k2 x k2 x k2 x k2 6 3 3 2 A). B). C). D). y k2 y k2 y k2 y k2 6 3 3 6 tan x sin x 2 13). Giải phương trình . sin x cot x 2 3 3 A). x k B). x k2 C). x k2 D). x k 4 4 4 4 cos x(cos x 2sin x) 3sin x(sin x 2) 14). Giải phương trình 1 . sin 2x 1 A). x k2 B). x k 4 4 3 C). x k2 , x k2 D). x k2 4 4 4 15). Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0. k k A). x k , x B). x k , x 2 8 4 8 4 k k C). x k , x D). x k , x 2 8 2 8 2 tan x sin x 1 16). Giải phương trình . sin3 x cos x k A). x k B). x k2 C). Vơ nghiệm. D). x 2 2 17). Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x. A). x k , x k B). x k , x k2 2 6 2 6 C). x k , x k2 D). x k , x k 2 3 2 3 18). Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1- m cĩ nghiệm x ; . 2 2 A). - 3 ≤ m ≤ 1 B). - 2 ≤ m ≤ 6 C). 1 ≤ m ≤ 3 D). - 1≤ m ≤3 Trang 6
  7. 19). Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 cĩ nghiệm. A). m ≤ 12. B). m ≤ 6 C). m 24 D). m 3 20). Giải phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x. k k A). x k2 B). x , x 4 4 2 8 4 k k k k C). x , x D). x , x 4 2 8 4 4 2 4 2 21). Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 cĩ đúng 3 nghiệm x (0; ). A). -1 < m < 1 B). 0 < m ≤ 1 C). 0 ≤ m < 1 D). 0 < m < 1 1 sin x 1 sin x 4 22). Giải phương trình với x (0; ) . 1- sin x 1 sin x 3 2 A). x B). x C). x D). x 12 4 3 6 23). Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx). 5 5 A). x k2 , x k2 , x k2 B). x k2 , x k2 , x k2 2 6 6 2 6 6 5 2 C). x k2 , x k2 , x k2 D). x k2 , x k2 , x k2 2 6 6 2 3 3 x y 24). Giải hệ phương trình 3 . sin x sin y 1 x k2 x k2 x k2 x k2 6 6 3 6 A). B). C). D). y k2 y k2 y m2 y k2 6 6 6 3 1 sin x.cos y - 4 25). Giải hệ phương trình . 3 cos x.sin y - 4 5 x k2 x (k l) x (k l) x (k l) 6 6 6 6 A). v B). v 2 2 y k2 y (k l) y (k l) y (k l) 3 3 3 3 5 x (k l) x (k l) x (k l) x (k l) 6 6 6 6 C). v D). v 2 2 y (k l) y (k l) y (k l) y (k l) 3 3 3 3 Trang 7
  8. x y 3 26). Giải hệ phương trình . 2 3 tan x tan y 3 2 x k x k x k2 6 x k 3 6 A). B). 3 C). D). y k y k y k y k2 6 3 6 cos2 x sin2 x 27). Giải phương trình 4cot 2x . cos6 x sin6 x k A). x k2 . B). x k . C). x k2 . D). x . 4 4 4 4 2 28). Giải phương trình tanx + tan2x = - sin3x.cos2x. k k k A). x , x k2 B). x , x k2 C). x D). x k2 3 3 2 3 29). Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình. A). 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. B). 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0. C). 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0. D). 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. 3 cos x.cos y 4 30). Giải hệ phương trình . 1 sin x.sin y 4 x (k l) x (k l) x (k l) x (k l) 6 6 6 6 A). v B). v y (k l) y (k l) y (k l) y (k l) 6 6 6 6 x (k l) x (k l) x (k l) x (k l) 3 6 3 3 C). v D). v y (k l) y (k l) y (k l) y (k l) 6 3 3 3 32). Giải phương trình tan( x).tan( 2x) 1 . 3 3 A). x k . B). x k . C). x k . D). Vơ nghiệm. 6 3 6 1 sin2 x sin2 y 2 33). Giải hệ phương trình . x y 3 Trang 8
  9. 2 x k x k x k 2 6 3 x k A). B). C). D). 3 y k y k y k y k 6 6 3 (cos2 x sin2 x).sin 2x 34). Giải phương trình 8cot 2x . cos6 x sin6 x k k A). x k B). x C). x k D). x 4 4 2 4 4 2 2 35). Phương tình tan x tan(x ) tan(x ) 3 3 tương đương với phương trình. 3 3 A). cotgx = 3 . B). cotg3x = 3 . C). tgx = 3 D). tg3x = 3 . 1 sin2 x 36). Giải phương trình tg2 x 4 . 1 sin2 x A). x k2 B). x k2 C). x k D). x k 3 6 3 6 37). Giải phương trình 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x. A). x k , x k2 B). x k , x k2 2 2 3 C). x k , x k2 D). x k2 , x k2 2 2 sin10 x cos10 x sin6 x cos6 x 38). Giải phương trình . 4 4 cos2 2x sin2 2x k A). x k2 , x k2 B). x . 2 2 C). x k D). x k , x k2 . 2 2 39). Giải phương trình cos( x) cos( x) 1 . 3 3 k2 k k2 A). x . B). x k2 . C). x . D). x 3 3 3 3 2 x y 40). Giải hệ phương trình 3 . tan x.tan y 3 5 x k 2 x k x k x k 3 6 A). B). 3 C). D). y k 3 y k y k y k 3 6 cos x(1- 2sin x) 42). Giải phương trình 3 . 2 cos2 x sin x -1 Trang 9
  10. A). x k2 B). x k2 C). x k2 D). x k2 , x k2 6 6 6 6 2 sin x 1 cos x 4 45). Phương trình tương đương với các phương trình. 1 cos x sin x 3 A). sin x 3 cos x 3 v 3 sin x cos x 1 B). sin x 3 cos x 1 v 3 sin x cos x 3 C). sin x - 3 cos x 3 v 3 sin x - cos x 1 D). sin x - 3 cos x 1 v 3 sin x - cos x 3 sin3x cos3x 46). Giải phương trình 5 sin x cos2x 3 . 1 2sin 2x A). x k2 B). x k2 C). x k D). x k 3 6 3 6 47). Giải phương trình sin x.cos x(1 tgx)(1 cot gx) 1 . k A). Vơ nghiệm. B). x k2 C). x D). x k 2 sin2 x cos2 x cos4 x 48). Giải phương trình 9 . cos2 x sin2 x sin4 x A). x k . B). x k2 . C). x k . D). x k2 . 3 3 6 6 3 49). Tìm m để phương trình cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 cĩ nghiệm x ϵ ( ; ) . 2 2 A). - 1 ≤ m < 0. B). 0 < m ≤1. C). 0 ≤ m < 1. D). - 1 < m < 0. 2 50). Tìm m để phương trình (cosx + 1)(cos2x - mcosx) = msin2x cĩ đúng 2 nghiệm x 0; . 3 1 1 1 A). -1 < m ≤ 1 B). 0 < m ≤ . C). -1 < m ≤ . D). < m ≤ 1 2 2 2 Trang 10