Đề kiểm tra 45 phút môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_7.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 7
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (- 2;3) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .3 x - yB.- . 2 = 0 C. . D.x + . y - 2 = 0 x - 3y + 6 = 0 x - y + 2 = 0 Câu 2: Cho A(- 3;2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .x - 2yB.- . 7 = 0C. . D.x .+ 2y - 5 = 0 x - 2y + 7 = 0 x + 2y - 1 = 0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1;3),B (- 1;5),C (- 4;1) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là A. .3 x B.+ 4. y -C.1 5. = 0D. . 4x + 3y - 13 = 0 3x - 4y + 9 = 0 4x - 3y + 5 = 0 ur Câu 4: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;1) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .3 x +B.y .- 14 =C.0 . D. .x - 3y - 2 = 0 3x - y - 14 = 0 x - 3y - 5 = 0 Câu 5: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : 3x - y + 1 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b. 19 17 11 A. .a + b = B. . C.a . + b = D. . a + b = 3 3 3 a + b = 4 r Câu 6: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;1) và có VTCP u = (- 3;- 2) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 - 2t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = - 3 + t ï y = - 3 - 2t ï y = 1- 2t ï y = 1- 3t îï îï îï îï Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : 2x - y = 0 bằng A. .4 50 B. . 300 C. . 600 D. Kết quả khác. ì ï x = 3 + t Câu 8: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ï y = 4 + t îï A. .d / / d ' B. cắt . d d ' C. . d º dD.' . d ^ d ' Câu 9: Cho hai điểm A(2;3) và B (- 4;2) . Phương trình đường thẳng AB là A. .6 x +B.y .- 15C.= .0 D. . x - 4y - 10 = 0 x - 6y + 18 = 0 x - 6y + 16 = 0 Câu 10: Cho tam giác ABC có A(0;1),B (- 2;0),C (2;5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 3 A. .S = 3 B. . S = C. . SD.= . S = 5 2 2 Câu 11: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m + 2)x + 3 . 5 3 3 5 A. .m = B. . m = C.- . D. m. = m = - 2 2 2 2 Câu 12: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;2) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .2 x +B.5 .y - 1C.0 =. 0 D. . 5x - 2y + 4 = 0 2x + 5y - 5 = 0 5x + 2y - 4 = 0 Câu 13: Cho A(2;- 5) và d : 3x - 2y - 9 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . Trang 1/2 - Mã đề thi 376
- æ ö æ ö æ ö æ ö ç 5 51÷ ç 25 31÷ ç 5 51÷ ç25 31÷ A. .H ç ; ÷B. . C. .H ç- D.; .÷ H ç ;- ÷ H ç ;- ÷ èç13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç13 13ø÷ èç13 13ø÷ Câu 14: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 5 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .4 2 B. . 2 C. . 2 2 D. . 3 2 Câu 15: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x+ y- 8 = 0 . 5 2 3 7 A. .d (MB.,D . ) = C. . D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 ì ï x = 1- 2t Câu 16: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = 3 + 3t îï 1 3 1 A. .k = B. . k = - C. . D. k. = - k = 3 3 2 2 Câu 17: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x - 7y + 4 = 0 và đường cao CK : 3x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x B.- 5.y - 2C.6 .= 0D. . 4x + 5y - 6 = 0 4x + 3y - 10 = 0 4x - 3y - 22 = 0 Câu 18: Cho M (2;5) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 1 . A. mhoặc= 21 .m = 31 B. .m = ± 11 C. mhoặc= 11 m . = 21 D. mhoặc= 31 .m = 11 Câu 19: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x - 2y + 2 = 0 , BC : 5x - 4y + 10 = 0 và AC : 2x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç 1÷ ç1 9÷ ç16 13÷ A. .H ç- 1; ÷ B. . H C.ç ;. ÷ D. . H ç ; ÷ H (0;1) èç 2ø÷ èç5 5ø÷ èç 5 5 ø÷ 1 Câu 20: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 10 4 3 m = m = A. hoặc 3 . m = 0 B. hoặc .4 m = 0 C. .m = 0 D. . m = ± 3 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 376