Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Chương 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CHƯƠNG I- HÌNH 10 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề - Định nghĩa - Vecto – vecto không 1. Các định nghĩa - Định nghĩa - Tìm 2 vecto 2 vecto cùng bằng nhau phương - Định nghĩa 2 vecto bằng nhau - 3 điểm thẳng hàng - Độ dài vecto Số câu Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu Số câu Số câu: 7 Số điểm Tỉ Số điểm: 2,0 Số điểm: 0,8 Số điểm Số điểm điểm= % lệ % 2. Tổng – - Quy tắc 3 - Tìm tổng- - Tìm đẳng - Áp dụng Hiệu 2 vecto điểm hiệu các thức vecto quy tắc hình vecto đúng bình hành - 2 vecto đối tổng hợp lực - Tìm độ dài - Tính độ dài - Hệ thức vecto tổng vecto trung điểm - Tìm vecto đối Số câu Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu Số điểm Tỉ Số điểm: 1,2 Số điểm: 1,2 Số điểm: 0,8 Số điểm: 0,4 điểm= %
- lệ % 3. Tích của - Định nghĩa - Kiểm tra - Phân tích 1 - Tìm tập vecto với 1 số tích của đẳng thức vecto theo 2 hợp điểm vecto với 1 vecto đúng vecto không thỏa mãn 1 số trên đoạn cùng phương hệ thức vecto thẳng (2 câu) cho trước - Đẳng thức trọng tâm - Kiểm tra - Tìm điểm đẳng thức thỏa mãn 1 hệ vecto đúng thức vecto trên hình bình cho trước hành - Độ dài liên quan đế tích của vecto với 1 số Số câu Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu Số điểm Tỉ Số điểm: 0,8 Số điểm: 1,2 Số điểm: 1,2 Số điểm: 0,4 điểm= % lệ % Tổng số câu Số câu: 10 Số câu: 8 Số câu: 7 Số câu Tổng số điểm Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,2 Số điểm: 2,8 Số điểm Tỉ lệ % 40% 32% 28% ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Câu 1: Vecto có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu như thế nào ? A. B.A B C.AB D.BA AB Câu 2: Hai vecto a và b cùng phương nếu A. Giá của a và b cắt nhau B. Giá của a và b song song hoặc trùng nhau
- C. Hai vecto a và b song song D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: a b khi A. a b B. a,b cùng hướng C. a,b cùng phương và a b D. a,b cùng hướng và a b Câu 4: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi A. AB k.AC B. BC k.AC C. D.AB k.AC BC k.AC,(k 0) Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Vecto – không có độ dài bằng 0. B. Vecto – không là vecto có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau C. Vecto - không cùng phương, cùng hướng với mọi vecto D. Vecto - không có độ dài không xác định Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Vecto bằng với AB là A. DC B. CD C. AD D. BC Câu 7: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB AC BC B. AB CA CB C. AB BC AC D. AB CA BC Câu 8: Cho hai vecto a,b 0;a,b đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. a,b ngược hướng B. a,b cùng độ dài C. a,b cùng hướng D. a b 0 Câu 9: Cho 2 điểm phân biệt A, B. Điều kiện để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
- A. B.IA IB C.AI IB D.IA IB IA IB Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khảng định đúng ? A. AB và CD là hai vecto cùng hướng B. AD và CB là hai vecto cùng hướng C. AD và CB là hai vecto ngược hướng D. AB và CD là hai vecto cùng hướng Câu 11: Tính tổng MN PQ RN NP QR ? A. MN B. PR C. MP D. MR Câu 12: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB AD bằng ? A. 0 B. 2a C. a 2 D. 2a 2 Câu 13: Cho vecto a và một số k . Kết luận nào sau đây đúng ? A. ka là một vecto cùng hướng với a B. ka là một vecto ngược hướng với a C. ka là một vecto cùng phương với a D. ka là vecto đối của vecto a Câu 14: G là trọng tâm của tam giác ABC ta có A. GA GB GC 0 B. GA GB CG 0 C. GA BG GC 0 D. GA GB GC 0 Câu 15: Cho đoạn thẳng NP , M là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho MP 2MN . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 1 A. MP 2MN B. PN 3MN C. NM PM D. MN PN 2 3 Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào đúng ? A. AC BD 2BC B. AC CB AB C. D.AC BD 2CD DA DC 2DO Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại C cóBC a, AC a 3 . Tính CA CB . A. a B. 2a C.a 1 3 D. 4a2 Câu 18: M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. AB BA B. AM AM C. AM BM D. AM 2AB Em làm tiếp 7 câu vận dụng.