Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 31 trang nhatle22 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_11_truong_thpt_le_quy_don.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. Trang 1/3 - Mã đề: 163 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 163 Câu 1. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 36 B. 12 C. 6 D. 18 Câu 2. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 2160 C. 21 D. 5040 Câu 3. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 1 7 3 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 4 8 8 2 Câu 4. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 2 B. 8 C. 4 D. 1 Câu 5. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 120 B. 20 C. 60 D. 36 Câu 6. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: 7 3 3 3 3 3 7 A. C10 2 B. C10 C. C10 2 D. C10 2 Câu 7. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 105 B. 1050 C. 1260 D. 1200 Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 8 7 1 1 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 9. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
  2. Trang 2/3 - Mã đề: 163 A. 9425 B. 2625 C. 2300 D. 4500 Câu 10. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 8 1 1 7 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 11. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 784 B. 70 C. 1820 D. 42 Câu 12. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 143 1 1 9 A. B. C. D. 280 16 560 40 Câu 13. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 21 C. 78125 D. 120 Câu 14. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 210 B. 168 C. 105 D. 84 10 Câu 15. Hệ số của x12 trong khai triển x2 x là: 6 2 6 6 8 A. C10 B. C10 C. C10 2 D. C10 Câu 16. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? A. 3888 B. 120 C. 15 D. 360 Câu 17. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 5 3 5 3 5 3 3 5 5 5 3 A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3 Câu 18. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 1365 B. 210 C. 1200 D. 32760 Câu 19. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau? A. 10 B. 20 C. 15 D. 12 10 Câu 20. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 2 8 2 8 2 8 A. C10 2 B. C10 .2 C. C10 D. C10 Câu 21. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 4500 B. 5250 C. 1500 D. 2625 Câu 22. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 1160 B. 280 C. 400 D. 40 Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 1 37 2 5 A. B. C. D. 21 42 7 42 Câu 24. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp" 7 1 1 3 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 2 4 8
  3. Trang 3/3 - Mã đề: 163 13 1 Câu 25. Hệ số của x7 trong khai triển x là: x 3 3 4 4 A. C13 B. C13 C. C13 D. C13 Câu 26. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 1 8 7 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 27. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1260 B. 1440 C. 3360 D. 2520 Câu 28. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 942 B. 7 C. 665280 D. 924 9 1 Câu 29. Số hạng của x3 trong khai triển x là: 2x 1 1 A. .C 3 x3 B. C 3 x3 C. .C 3 x3 D. C 3 x3 8 9 9 8 9 9 Câu 30. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 455 B. 2300 C. 2625 D. 3080
  4. Trang 1/3 - Mã đề: 197 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 197 Câu 1. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 252 B. 3003 C. 1200 D. 14400 Câu 2. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B. 665280 C. 924 D. 16800 Câu 3. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 18 B. 38 C. 8 D. 28 Câu 4. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp" 1 3 7 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 2 8 8 4 Câu 5. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5? A. 12 B. 20 C. 10 D. 60 Câu 6. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 600 B. 3125 C. 1 D. 120 10 Câu 7. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 8 2 8 2 8 2 A. C10 B. C10 .2 C. C10 2 D. C10 Câu 8. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1260 B. 1440 C. 2520 D. 3360 Câu 9. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
  5. Trang 2/3 - Mã đề: 197 1 1 1 143 A. B. C. D. 560 28 16 280 Câu 10. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 455 B. 9880 C. 2300 D. 59280 Câu 11. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp" 7 1 3 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 4 8 2 Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp" 3 1 1 7 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 4 2 8 Câu 13. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 5 3 5 5 5 3 3 5 3 3 3 5 A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3 Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 8 1 7 1 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 15. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 42 B. 70 C. 1820 D. 784 10 1 Câu 16. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 4 5 4 5 A. C10 B. C10 C. C10 D. C10 Câu 17. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 36 B. 20 C. 60 D. 120 Câu 18. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 20 B. 2400 C. 200 D. 462 Câu 19. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau? A. 10 B. 15 C. 12 D. 20 40 1 Câu 20. 31 Số hạng của x trong khai triển x 2 là: x 2 31 37 31 3 31 4 31 A. C40 x B. C40 x C. C40 x D. C40 x Câu 21. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 210 B. 168 C. 105 D. 84 Câu 22. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 4500 B. 1500 C. 2625 D. 5250 Câu 23. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B. 12 C. 18 D. 36 Câu 24. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:
  6. Trang 3/3 - Mã đề: 197 6 4 6 6 6 4 6 4 6 A. C10 .2 .3 B. C10 .2 .( 3) C. C10 .2 .( 3) D. 4 6 4 C10 .2 .( 3) Câu 25. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 1080 C. 21 D. 900 Câu 26. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? A. 360 B. 3888 C. 120 D. 15 Câu 27. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 45 C. 7203 D. 1080 Câu 28. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 1 1 7 8 A. B. C. D. 5 15 15 15 10 Câu 29. Hệ số của x12 trong khai triển x2 x là: 8 6 6 6 2 A. C10 B. C10 2 C. C10 D. C10 Câu 30. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ? A. 7 B. 462 C. 455 D. 456
  7. Trang 1/3 - Mã đề: 231 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 231 Câu 1. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5? A. 60 B. 10 C. 20 D. 12 Câu 2. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 5 37 2 1 A. B. C. D. 42 42 7 21 Câu 3. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 70 B. 42 C. 784 D. 1820 Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 8 7 1 1 A. B. C. D. 15 15 5 15 40 1 Câu 5. 31 Số hạng của x trong khai triển x 2 là: x 4 31 37 31 2 31 3 31 A. C40 x B. C40 x C. C40 x D. C40 x Câu 6. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 4500 B. 5250 C. 1500 D. 2625 10 1 Câu 7. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 4 4 5 5 A. C10 B. C10 C. C10 D. C10
  8. Trang 2/3 - Mã đề: 231 Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 7 1 1 8 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 9. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 924 B. 942 C. 7 D. 665280 Câu 10. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 3125 B. 1 C. 600 D. 120 Câu 11. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1260 B. 1440 C. 2520 D. 3360 8 3 1 Câu 12. Số hạng của x4 trong khai triển x là x 5 4 5 4 4 4 3 4 A. C8 x B. C8 x C. C8 x D. C8 x Câu 13. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 1 143 1 A. B. C. D. 28 16 280 560 10 Câu 14. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 2 8 8 2 8 2 A. C10 2 B. C10 C. C10 .2 D. C10 Câu 15. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 8 1 7 1 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 16. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? A. 360 B. 15 C. 3888 D. 120 Câu 17. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 1 143 1 A. B. C. D. 28 16 280 560 Câu 18. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 4500 C. 2300 D. 9425 Câu 19. Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 2160 B. 360 C. 46656 D. 720 Câu 20. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 38 B. 28 C. 18 D. 8 Câu 21. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B. 665280 C. 924 D. 917 Câu 22. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
  9. Trang 3/3 - Mã đề: 231 3 7 1 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 8 2 4 Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 2 37 1 5 A. B. C. D. 7 42 21 42 Câu 24. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 105 B. 1200 C. 1050 D. 1260 Câu 25. Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 6 Câu 26. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: 3 3 7 3 3 7 3 A. C10 B. C10 2 C. C10 2 D. C10 2 Câu 27. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 1 1 8 7 A. B. C. D. 5 15 15 15 Câu 28. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 1200 B. 252 C. 14400 D. 3003 Câu 29. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 60 B. 210 C. 12 D. 35 Câu 30. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 1160 B. 400 C. 280 D. 40
  10. Trang 1/3 - Mã đề: 265 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 265 Câu 1. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 120 B. 600 C. 3125 D. 1 Câu 2. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 28 B. 8 C. 18 D. 38 Câu 3. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp" 7 3 1 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 8 4 2 Câu 4. Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 5. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. B. C. D. 560 40 16 280 Câu 6. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 5040 B. 2520 C. 21 D. 2160 Câu 7. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 4 B. 8 C. 2 D. 1 Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 7 1 8 1 A. B. C. D. 15 15 15 5
  11. Trang 2/3 - Mã đề: 265 Câu 9. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 B. 24 C. 6 D. 4 10 Câu 10. Hệ số của x8 trong khai triển x2 2 là: 6 6 6 4 6 4 A. C10 2 B. C10 2 C. C10 D. C10 Câu 11. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 3 5 3 5 3 5 5 3 5 3 5 A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3 Câu 12. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 8 1 1 7 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 13. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 32760 B. 1365 C. 210 D. 1200 Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp" 7 1 3 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 2 8 4 Câu 15. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 924 B. 942 C. 7 D. 665280 Câu 16. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 36 B. 18 C. 6 D. 12 Câu 17. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 665280 B. 16800 C. 924 D. 350 Câu 18. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 105 B. 1260 C. 1200 D. 1050 Câu 19. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B. 20 C. 200 D. 2400 Câu 20. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 2300 B. 455 C. 59280 D. 9880 Câu 21. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 20 B. 120 C. 36 D. 60 Câu 22. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 900 C. 21 D. 1080 6 2 2 Câu 23. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 2 2 4 2 2 4 4 4 A. 2 C6 B. 2 C6 C. 2 C6 D. 2 C6 9 1 Câu 24. Số hạng của x3 trong khai triển x là: 2x
  12. Trang 3/3 - Mã đề: 265 1 1 A. C 3 x3 B. C 3 x3 C. .C 3 x3 D. .C 3 x3 9 9 8 9 8 9 10 Câu 25. Hệ số của x12 trong khai triển x2 x là: 6 8 2 6 6 A. C10 B. C10 C. C10 D. C10 2 Câu 26. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 1 8 1 7 A. B. C. D. 5 15 15 15 Câu 27. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 9425 B. 2300 C. 2625 D. 4500 Câu 28. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 8 1 7 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 29. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 917 B. 105 C. 665280 D. 924 Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 1 3 7 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 4 8 8 2
  13. Trang 1/3 - Mã đề: 299 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 299 40 1 Câu 1. 31 Số hạng của x trong khai triển x 2 là: x 2 31 3 31 4 31 37 31 A. C40 x B. C40 x C. C40 x D. C40 x Câu 2. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 2520 C. 78125 D. 120 Câu 3. Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 9 Câu 4. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 84 B. 168 C. 210 D. 105 9 1 Câu 5. Số hạng của x3 trong khai triển x là: 2x 1 1 A. C 3 x3 B. C 3 x3 C. .C 3 x3 D. .C 3 x3 9 9 8 9 8 9 Câu 6. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 1 143 1 A. B. C. D. 28 16 280 560 Câu 7. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B. 917 C. 665280 D. 924 Câu 8. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
  14. Trang 2/3 - Mã đề: 299 7 8 1 1 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 9. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 3 5 5 3 5 3 5 3 5 5 3 A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3 Câu 10. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 32760 B. 210 C. 1200 D. 1365 Câu 11. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 B. 4 C. 24 D. 6 Câu 12. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 2300 C. 4500 D. 9425 Câu 13. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 7 1 8 1 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 4 B. 8 C. 1 D. 2 Câu 15. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 3 7 1 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 8 4 2 Câu 16. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 6 4 4 6 4 6 4 6 A. C10 .2 .( 3) B. C10 .2 .( 3) C. C10 .2 .( 3) D. 6 4 6 C10 .2 .3 Câu 17. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 455 B. 59280 C. 9880 D. 2300 Câu 18. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 1 5 2 37 A. B. C. D. 21 42 7 42 Câu 19. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 252 B. 3003 C. 1200 D. 14400 13 1 Câu 20. Hệ số của x7 trong khai triển x là: x 4 3 4 3 A. C13 B. C13 C. C13 D. C13 Câu 21. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? A. 16 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 22. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 8 7 1 1 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
  15. Trang 3/3 - Mã đề: 299 2 37 1 5 A. B. C. D. 7 42 21 42 Câu 24. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: 7 3 3 7 3 3 3 A. C10 2 B. C10 2 C. C10 D. C10 2 Câu 25. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 1 5 37 2 A. B. C. D. 21 42 42 7 Câu 26. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 2520 C. 5040 D. 2160 10 Câu 27. Hệ số của x12 trong khai triển x2 x là: 2 6 6 8 6 A. C10 B. C10 2 C. C10 D. C10 Câu 28. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280 B. 924 C. 7 D. 942 Câu 29. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 900 B. 21 C. 2520 D. 1080 10 Câu 30. Hệ số của x8 trong khai triển x2 2 là: 6 6 4 6 6 4 A. C10 2 B. C10 C. C10 D. C10 2
  16. Trang 1/3 - Mã đề: 333 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 333 Câu 1. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 20 B. 36 C. 120 D. 60 Câu 2. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 42 B. 70 C. 784 D. 1820 Câu 3. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 143 1 1 A. B. C. D. 560 280 28 16 Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2300 B. 4500 C. 2625 D. 9425 Câu 5. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 143 1 1 A. B. C. D. 28 280 560 16 Câu 6. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 8 7 1 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 7. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 32760 B. 1200 C. 1365 D. 210 Câu 8. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
  17. Trang 2/3 - Mã đề: 333 5 2 37 1 A. B. C. D. 42 7 42 21 Câu 9. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 5 3 3 3 5 5 5 3 5 3 5 A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3 10 Câu 10. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 2 8 8 2 2 8 A. C10 2 B. C10 C. C10 D. C10 .2 Câu 11. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ? A. 7 B. 456 C. 455 D. 462 Câu 12. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 7 1 8 1 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 13. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 78125 B. 21 C. 120 D. 2520 Câu 14. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5? A. 60 B. 20 C. 10 D. 12 Câu 15. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1260 B. 1200 C. 105 D. 1050 Câu 16. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp" 3 1 7 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 2 8 4 Câu 17. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: 7 3 3 7 3 3 3 A. C10 2 B. C10 2 C. C10 D. C10 2 Câu 18. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 3125 B. 1 C. 120 D. 600 Câu 19. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 1 1 7 8 A. B. C. D. 5 15 15 15 Câu 20. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 35 B. 210 C. 60 D. 12 6 2 2 Câu 21. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 4 4 2 4 4 2 2 2 A. 2 C6 B. 2 C6 C. 2 C6 D. 2 C6 Câu 22. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 6 4 6 4 6 6 4 6 A. C10 .2 .( 3) B. C10 .2 .( 3) C. C10 .2 .3 D. 4 6 4 C10 .2 .( 3)
  18. Trang 3/3 - Mã đề: 333 Câu 23. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 2 37 5 1 A. B. C. D. 7 42 42 21 Câu 24. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 37 2 5 1 A. B. C. D. 42 7 42 21 Câu 25. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 1500 C. 4500 D. 2625 Câu 26. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 1200 B. 252 C. 14400 D. 3003 Câu 27. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau? A. 10 B. 15 C. 12 D. 20 Câu 28. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 2 B. 1 C. 4 D. 8 Câu 29. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? A. 15 B. 120 C. 360 D. 3888 Câu 30. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 924 B. 665280 C. 350 D. 16800
  19. Trang 1/3 - Mã đề: 367 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 367 Câu 1. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 900 C. 2520 D. 1080 Câu 2. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 210 B. 84 C. 168 D. 105 Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 7 1 1 8 A. B. C. D. 15 15 5 15 40 1 Câu 5. 31 Số hạng của x trong khai triển x 2 là: x 37 31 2 31 4 31 3 31 A. C40 x B. C40 x C. C40 x D. C40 x Câu 6. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 B. 6 C. 4 D. 24 Câu 7. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 3 5 5 3 5 5 5 3 3 5 3 A. C8 .2 .3 B. C8 .2 .3 C. C8 .2 .3 D. C8 .2 .3 Câu 8. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 18 B. 28 C. 8 D. 38 Câu 9. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 4 6 4 6 4 6 4 6 A. C10 .2 .( 3) B. C10 .2 .( 3) C. C10 .2 .3 D. 6 6 4 C10 .2 .( 3)
  20. Trang 2/3 - Mã đề: 367 Câu 10. Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 9 B. 10 C. 8 D. 6 Câu 11. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 35 B. 12 C. 60 D. 210 Câu 12. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 37 5 1 A. B. C. D. 7 42 42 21 Câu 13. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 7 8 1 1 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 4 D. 6 Câu 15. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 37 2 1 5 A. B. C. D. 42 7 21 42 Câu 16. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2300 B. 3080 C. 455 D. 2625 6 2 2 Câu 17. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 4 4 2 4 4 2 2 2 A. 2 C6 B. 2 C6 C. 2 C6 D. 2 C6 Câu 18. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 2625 C. 4500 D. 1500 Câu 19. Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là: 3 3 3 7 3 3 7 A. C10 B. C10 2 C. C10 2 D. C10 2 Câu 20. Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5? A. 20 B. 10 C. 60 D. 12 Câu 21. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1440 B. 3360 C. 1260 D. 2520 Câu 22. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 1 B. 120 C. 600 D. 3125 10 Câu 23. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 8 2 8 2 2 8 A. C10 B. C10 2 C. C10 D. C10 .2 Câu 24. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1260 B. 1050 C. 105 D. 1200
  21. Trang 3/3 - Mã đề: 367 9 1 Câu 25. Số hạng của x3 trong khai triển x là: 2x 1 1 A. .C 3 x3 B. C 3 x3 C. .C 3 x3 D. C 3 x3 8 9 9 8 9 9 Câu 26. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 400 B. 1160 C. 280 D. 40 Câu 27. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp" 7 3 1 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 8 4 2 Câu 28. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 1 1 3 7 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 2 4 8 8 Câu 29. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 78125 C. 21 D. 120 Câu 30. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 942 B. 924 C. 7 D. 665280
  22. Trang 1/3 - Mã đề: 401 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 401 Câu 1. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 1 5 37 2 A. B. C. D. 21 42 42 7 Câu 2. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp" 7 1 1 3 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 2 4 8 Câu 3. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 8 1 1 7 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 4. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1080 B. 120 C. 45 D. 7203 10 Câu 5. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 2 8 2 8 2 8 A. C10 B. C10 C. C10 2 D. C10 .2 Câu 6. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B. 16800 C. 665280 D. 924 Câu 7. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 3125 B. 1 C. 600 D. 120
  23. Trang 2/3 - Mã đề: 401 13 1 Câu 8. Hệ số của x7 trong khai triển x là: x 4 4 3 3 A. C13 B. C13 C. C13 D. C13 Câu 9. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 2625 B. 5250 C. 1500 D. 4500 Câu 10. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 1 2 5 37 A. B. C. D. 21 7 42 42 Câu 11. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 8 7 1 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 12. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 455 B. 2300 C. 9880 D. 59280 Câu 13. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1050 B. 105 C. 1260 D. 1200 Câu 14. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 1 37 2 5 A. B. C. D. 21 42 7 42 8 3 1 Câu 15. Số hạng của x4 trong khai triển x là x 4 4 5 4 3 4 5 4 A. C8 x B. C8 x C. C8 x D. C8 x Câu 16. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 900 B. 1080 C. 2520 D. 21 Câu 17. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 40 B. 1160 C. 400 D. 280 Câu 18. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 1200 B. 252 C. 3003 D. 14400 Câu 19. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 6 4 6 4 6 4 6 4 A. C10 .2 .( 3) B. C10 .2 .( 3) C. C10 .2 .( 3) D. 6 4 6 C10 .2 .3 Câu 20. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 60 B. 210 C. 12 D. 35 Câu 21. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp"
  24. Trang 3/3 - Mã đề: 401 1 7 3 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 4 8 8 2 Câu 22. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 8 B. 1 C. 4 D. 2 10 Câu 23. Hệ số của x12 trong khai triển x2 x là: 6 6 8 6 2 A. C10 2 B. C10 C. C10 D. C10 Câu 24. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 2160 C. 2520 D. 5040 Câu 25. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 4 B. 6 C. 24 D. 12 Câu 26. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 143 1 1 A. B. C. D. 560 280 28 16 Câu 27. Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 46656 B. 2160 C. 360 D. 720 Câu 28. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 36 B. 60 C. 120 D. 20 Câu 29. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 1200 B. 1365 C. 32760 D. 210 Câu 30. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280 B. 924 C. 7 D. 942
  25. Trang 1/3 - Mã đề: 435 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Mã đề: 435 10 Câu 1. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là: 2 8 2 2 8 8 A. C10 .2 B. C10 C. C10 2 D. C10 Câu 2. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B. 200 C. 20 D. 2400 Câu 3. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 Câu 4. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 1 8 1 7 A. B. C. D. 5 15 15 15 Câu 5. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1440 B. 2520 C. 3360 D. 1260 9 1 Câu 6. Số hạng của x3 trong khai triển x là: 2x 1 1 A. .C 3 x3 B. C 3 x3 C. C 3 x3 D. .C 3 x3 8 9 9 9 8 9 Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 1500 B. 5250 C. 4500 D. 2625
  26. Trang 2/3 - Mã đề: 435 10 Câu 8. Hệ số của x8 trong khai triển x2 2 là: 6 6 4 6 6 4 A. C10 B. C10 2 C. C10 2 D. C10 Câu 9. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp" 7 1 3 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 4 8 2 Câu 10. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 7 1 1 8 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 11. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ? A. 455 B. 456 C. 7 D. 462 Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp" 1 3 1 7 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 4 8 2 8 Câu 13. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 3003 B. 252 C. 14400 D. 1200 Câu 14. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 3 1 7 1 A. P(A) B. P(A) C. P(A) D. P(A) 8 2 8 4 Câu 15. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 21 C. 900 D. 1080 Câu 16. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 455 B. 2300 C. 2625 D. 3080 Câu 17. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 924 B. 665280 C. 917 D. 105 Câu 18. Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 120 B. 36 C. 20 D. 60 Câu 19. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 168 B. 105 C. 84 D. 210 Câu 20. Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 21. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2300 B. 4500 C. 9425 D. 2625 Câu 22. Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:
  27. Trang 3/3 - Mã đề: 435 6 4 6 6 6 4 6 4 6 A. C10 .2 .( 3) B. C10 .2 .( 3) C. C10 .2 .3 D. 4 6 4 C10 .2 .( 3) Câu 23. Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 1 B. 600 C. 120 D. 3125 Câu 24. Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1200 B. 105 C. 1260 D. 1050 Câu 25. Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26. Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1080 B. 7203 C. 45 D. 120 8 3 1 Câu 27. Số hạng của x4 trong khai triển x là x 5 4 3 4 4 4 5 4 A. C8 x B. C8 x C. C8 x D. C8 x Câu 28. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 143 9 1 A. B. C. D. 560 280 40 16 Câu 29. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 924 B. 7 C. 942 D. 665280 Câu 30. Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 28 B. 38 C. 18 D. 8
  28. Trang 1/3 - Mã đề: 469 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đáp án mã đề: 163 01. A; 02. B; 03. A; 04. C; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. D; 13. A; 14. B; 15. D; 16. A; 17. A; 18. A; 19. D; 20. B; 21. D; 22. C; 23. A; 24. D; 25. B; 26. B; 27. A; 28. D; 29. C; 30. D; Đáp án mã đề: 197 01. C; 02. A; 03. A; 04. C; 05. A; 06. B; 07. B; 08. A; 09. D; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 14. D; 15. D; 16. D; 17. C; 18. C; 19. C; 20. C; 21. B; 22. C; 23. D; 24. C; 25. D; 26. B; 27. D; 28. C; 29. A; 30. C; Đáp án mã đề: 231 01. D; 02. B; 03. C; 04. B; 05. D; 06. D; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. A; 12. A; 13. C; 14. C; 15. C; 16. C; 17. D; 18. D; 19. B; 20. C; 21. D; 22. C; 23. A; 24. D; 25. C; 26. C; 27. C; 28. A; 29. C; 30. B; Đáp án mã đề: 265 01. C; 02. C; 03. A; 04. D; 05. B; 06. D; 07. A; 08. A; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. B; 14. C; 15. A; 16. A; 17. D; 18. B; 19. C; 20. D; 21. D; 22. B; 23. D; 24. C; 25. B; 26. D; 27. A; 28. A; 29. A; 30. A; Đáp án mã đề: 299 01. B; 02. B; 03. D; 04. B; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. C; 10. D; 11. A; 12. D; 13. D; 14. A; 15. C; 16. C; 17. C; 18. A; 19. C; 20. D; 21. C; 22. A; 23. B; 24. D; 25. D; 26. D; 27. C; 28. B; 29. A; 30. A; Đáp án mã đề: 333 01. D; 02. C; 03. B; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. C; 13. D; 14. D; 15. A; 16. A; 17. D; 18. A; 19. C; 20. D; 21. A; 22. B; 23. A; 24. A; 25. D; 26. A; 27. C; 28. C; 29. D; 30. C; Đáp án mã đề: 367 01. B; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. B; 12. D; 13. B; 14. A; 15. B; 16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. D; 24. A; 25. C; 26. A; 27. B; 28. B; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 401 01. D; 02. B; 03. D; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. D; 09. A; 10. D; 11. C; 12. C; 13. C; 14. A; 15. B; 16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. C; 21. C; 22. C; 23. B; 24. B; 25. D; 26. B; 27. C; 28. B; 29. B; 30. B; Đáp án mã đề: 435 01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. A; 12. B; 13. D; 14. D; 15. C; 16. D; 17. C; 18. D; 19. A; 20. C; 21. C; 22. A; 23. D; 24. C; 25. B; 26. A; 27. D; 28. C; 29. A; 30. C;
  29. Trang 2/3 - Mã đề: 469 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra 15 phút Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: TOÁN - Lớp 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11 . . . Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng viết chì vào bảng trả lời, đối với câu tự luận học sinh làm ngắn gọn ra kết quả và điền vào bảng trả lời(Nếu không ghi mà làm đúng chỉ tính 1/2 điểm của câu hỏi đó). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đáp án mã đề: 163 01. ; - - - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. - / - - 02. - / - - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. ; - - - 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. ; - - - 04. - - = - 12. - - - ~ 20. - / - - 28. - - - ~ 05. - - = - 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. - - = - 06. - - = - 14. - / - - 22. - - = - 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - - - ~ 23. ; - - - 08. - / - - 16. ; - - - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 197 01. - - = - 09. - - - ~ 17. - - = - 25. - - - ~ 02. ; - - - 10. - / - - 18. - - = - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - - = - 27. - - - ~ 04. - - = - 12. - - = - 20. - - = - 28. - - = - 05. ; - - - 13. - - = - 21. - / - - 29. ; - - - 06. - / - - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - - = - 07. - / - - 15. - - - ~ 23. - - - ~ 08. ; - - - 16. - - - ~ 24. - - = - Đáp án mã đề: 231 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - - = - 02. - / - - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. - - = - 03. - - = - 11. ; - - - 19. - / - - 27. - - = - 04. - / - - 12. ; - - - 20. - - = - 28. ; - - - 05. - - - ~ 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - = -
  30. Trang 3/3 - Mã đề: 469 06. - - - ~ 14. - - = - 22. - - = - 30. - / - - 07. - - - ~ 15. - - = - 23. ; - - - 08. - - = - 16. - - = - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 265 01. - - = - 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - / - - 02. - - = - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - - - ~ 03. ; - - - 11. - / - - 19. - - = - 27. ; - - - 04. - - - ~ 12. - - = - 20. - - - ~ 28. ; - - - 05. - / - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. - - = - 22. - / - - 30. ; - - - 07. ; - - - 15. ; - - - 23. - - - ~ 08. ; - - - 16. ; - - - 24. - - = - Đáp án mã đề: 299 01. - / - - 09. - - = - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - / - - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. - - - ~ 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - - = - 27. - - = - 04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - = - 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. ; - - - 22. ; - - - 30. ; - - - 07. - / - - 15. - - = - 23. - / - - 08. ; - - - 16. - - = - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 333 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - - - ~ 02. - - = - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. ; - - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - - = - 27. - - = - 04. - - - ~ 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - = - 05. - - = - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. - - - ~ 06. - / - - 14. - - - ~ 22. - / - - 30. - - = - 07. - - = - 15. ; - - - 23. ; - - - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. ; - - -
  31. Trang 1/3 - Mã đề: 503 Đáp án mã đề: 367 01. - / - - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. - - = - 02. - / - - 10. ; - - - 18. - / - - 26. ; - - - 03. - - = - 11. - / - - 19. - / - - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - / - - 21. - - = - 29. ; - - - 06. ; - - - 14. ; - - - 22. - - - ~ 30. - / - - 07. - - - ~ 15. - / - - 23. - - - ~ 08. ; - - - 16. - / - - 24. ; - - - Đáp án mã đề: 401 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - / - - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. - / - - 03. - - - ~ 11. - - = - 19. - / - - 27. - - = - 04. ; - - - 12. - - = - 20. - - = - 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - - = - 21. - - = - 29. - / - - 06. ; - - - 14. ; - - - 22. - - = - 30. - / - - 07. ; - - - 15. - / - - 23. - / - - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. - / - - Đáp án mã đề: 435 01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - / - - 02. - / - - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. ; - - - 03. ; - - - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - - - ~ 04. - - - ~ 12. - / - - 20. - - = - 28. - - = - 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - = - 29. ; - - - 06. ; - - - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. - - = - 07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - - ~ 08. - - = - 16. - - - ~ 24. - - = -