Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mậu Lương

doc 3 trang nhatle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mậu Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_7_de_so_2_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mậu Lương

  1. TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: Môn: Sinh học 7 Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 (2 điểm): Khoang tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng: 1.1. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là: A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Dinh dưỡng dị dưỡng. C. Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. D. Dinh dưỡng tự dưỡng và dị dưỡng. 1.2. Thức ăn của trùng kết lị và trùng sốt rét là: A. Vi khuẩn và vụn hữu cơ. B. Vi khuẩn C. Hồng cầu D. Bạch cầu. 1.3. Trùng giầy khác với trùng biến hình và trùng roi ở điểm nào? A. Có 2 nhân. B. Có roi. C. Có lông bơi. D. Có diệp lục. 1.4. Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hóa ở: A. Không bào tiêu hóa B. Không bào co bóp. C. Màng cơ thể. D. Chất nguyên sinh. 1.5. Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là A. Trùng biến hình. B. Trùng roi. C. Trùng giầy. D. Trùng bào tử. Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 2 (4 điểm): Nêu vai trò của ngành ruột khoang? Câu 3(4 điểm): Làm thể nào để hạn chế được nhiễm bệnh giun sán? BÀI LÀM
  2. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra 1 tiết sinh 6 Câu Ý Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1 Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 (1 điểm) 1. Tế bào sinh dục đực 2. Tế bào sinh dục cái.
  3. 3. Hợp tử 4. Hữu tính Câu 2 Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 (1 điểm) 2.1 – b, d ; 2.2 – b, c Câu 3 Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 (1 điểm) a – Đ; b – S; c – Đ; d – S Những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm là: + Điều kiện ngoại cảnh; đủ nước, đủ không khí và nhiệt 1 a độ thích hợp. 2 đ + Điều kiện của hạt: hạt chắc, còn phôi, không bị sâu 1 mọt. * Giống nhau: đều gồm vỏ, phôi, và chất dinh dưỡng dự 0,5 Câu 4 trữ. (4 điểm) * Khác nhau: b Hạt một lá mầm Hạt hai lá mầm 2 đ Phôi mang 1 lá mầm Phôi mang 2 lá mầm 0,75 Chất dinh dưỡng dự trữ Chất dinh dưỡng dự trữ trong phôi nhũ trong lá mầm. 0,75 * sánh cấu tạo của rêu và dương xỉ: - Giống nhau: + Cơ quan sinh dưỡng phân hóa thành rễ, thân, lá. 0,25 + Sinh sản bằng bào tử. 0,25 - Khác nhau: Nội dung so sánh Rêu Dương xỉ Cơ quan sinh dưỡng - Rễ giả. - Rễ, thân, lá 0,5 thật. - Thân nhỏ, - Lá non cuộn 0,5 không phân tròn ở đầu. Câu 5 nhánh. (3 điểm) - Chưa có - Có mạch dẫn 0,5 mạch dẫn. Cơ quan sinh sản - Túi bào tử - Túi bào tử nằm 0,5 nằm trên ở mặt dưới lá ngọn cây. già. - Bào tử - Bào tử mọc 0,5 phát triển thành nguyên thành cây tản, cây con rêu mới. mọc từ nguyên tản.