Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Khối 8 - Đề số 1

docx 2 trang nhatle22 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Khối 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_khoi_8_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Khối 8 - Đề số 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC 8 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì? A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chất B. Biết cách sử dụng chất C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất D. Cả ba ý trên Câu 3: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau: A. Nước khoáng B. Nước mưa C. Nước lọc D. Nước cất Câu 4: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau? A. 2 chất trở lên B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất Câu 5: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị: A. miligam B. gam C. kilogam D. đvC Câu 6: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học A. nhiều hơn 2 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết: A. nguyên tố nào tạo ra chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất C. phân tử khối của chất D. Cả ba ý trên Câu 9: Nguyên tử nguyên tố A có 3 hạt proton trong hạt nhân. Vậy số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Phân tử H2SO4 có khối lượng là: A. 49 đvC C. 98 đvC C. 49g D. 98g BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Câu 1: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây? A. Nước sôi B. Nước bốc hơi C. Nước đóng băng D. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hidro Câu 2: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng? A. Bằng nhau B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng Câu 3: Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam? A. 15g B. 20g C. 30g D.35g Câu 4: Cho PTHH: 2HgO → 2Hg + xO2 Khi đó giá trị của x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  2. Câu 5: Cho PTHH: 2Cu + ? → 2CuO Chất cần điền vào dấu chấm hỏi là: A. O B. O2 C. 2O D. Cu Câu 6: Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng: A. 224 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 22,4 ml Câu 7: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó? A. 6.1021 B. 6.1022 C. 6.1023 D. 6.1024 Câu 8: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí hidro? A. Nặng hơn 16 lần B. Nhẹ hơn 16 lần C. Nặng hơn 8 lần D. Nặng hơn 8 lần Câu 9: Trong phân tử CuO, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng? A. 20% B. 80% C. 40% D. 60% Câu 10: 0,5 mol Fe có khối lượng bằng: A. 56g B. 28g C. 112g D. 14g Câu 11: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: a, Axit clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và clo cấu tạo nên b, Axit sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên c, Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên d, Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên e, Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tố O liên kết với nhau A. c, d, e B. a, c, d C. a, b, c D. a, d, e Câu 12: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A. Công thức hoá học biểu diễn thành phần tử của một chất B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó D. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố Tự luận Câu 1. Hãy viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: a/ can xi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O b/ Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H c/ đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4 O Câu 2. Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: a/ Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O. b/ Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H. c/ Axitsunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O. d/ Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O. Câu 3. Tính PTK của các chất sau: H2SO4, HNO3, Al2(SO4)3, BaCO3, Na3PO4, Ca3(PO4)2 Câu 4. Hai nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử Oxi tạo phân tử có PTK = 160. vậy A là nguyên tố nào? (nêu tên và KHHH Câu 5. Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất, tính PTK của chất đó? a/ Khí amoniac tạo nên từ 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H b/ Photpho đỏ tạo nên từ 1nguyên tử P c/ Axit clohidric tạo nên từ 1nguyên tử H và 1nguyên tử Cl. d/ Canxicacbonat tạo nên từ 1nguyên tử Ca, 1nguyên tử C và 3nguyên tử O