Đề ôn thi môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 10 trang nhatle22 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề ôn thi môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ 1 ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA LỚP 8 NĂM 2020 – 2021 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là A. Một hợp chất B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 3: phản ứng nào sao đây là phản ứng thế t0 t0 A. S + O2  SO2 C. 4Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe t0 B. CaCO3  CaO + CO2 D. Na 2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO, KCl, P 2O5 C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3 D. CO2, SO2, MgO Câu 5: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và không khí. Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? t0 t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO 2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. C. Na2O + H2O 2NaOHD. Na 2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 7: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. CO2 B. SO2 C. O 2 D. H2S Câu 8: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là: A. Zn và H2O B. Fe và KCl C. O 2 và H2 D. Al và HCl Câu 9: Trong phương trình phản ứng sau: H2 + O2 → H2O hiđro là : A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Chất xúc tác D. Chất khử và chất oxi hoá. Câu 10: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí. C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước. Câu 11: Hợp chất A có 25% H về khối lượng. Công thức phân tử của A là: A. CH 4 B. C2H4 C. C 2H2 D. C 6H6 Câu 12: Vì sao thu khí hiđro bằng cách thu qua nước: A. Nhẹ hơn không khí B. Nặng hơn không khí. C. Ít tan trong nước D. Tan nhiều trong nước. Câu 13: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được FeCl 2 và 4,48 lít khí H2 ở (đktc). Giá trị của a là A. 11,2B. 5,6C. 22,4D. 1,12 Câu 14: Cho các chất sau: Fe, CH4, C, H2O, HCl, H2. Ở điều kiện thích hợp khí O 2 tác dụng được tối đa với các chất trên là A. 5B. 4C. 3D. 6 Câu 15: Cho các phản ứng sau: t0 t0 (1) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O (2) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 t0 t0 (3) 2Al(OH)3  Al2O3 +3H2O (4) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
  2. Số phản ứng phân hủy là A. 1.B. 2C. 4D. 3 II.TỰ LUẬN: Bài 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 1 2 3 4 KMnO4  O2  Fe3O4  Fe FeCl2 Bài 2. Nêu phương pháp nhận biết các khí không màu đựng trong ba lọ mất nhãn. Khí oxi, khí hidro, khí cacbonnic Bài 3. Phân biệt phản ứng thế và phản ứng phân hủy. Cho ví dụ Bài 4. Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2 a) Viết phương trình hóa học xảy ra b) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được d) Dẫn toàn bộ khí H2 trên qua bình đựng bột đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng Bài 5. Cho 3,6 gam một kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí oxi đun nóng sau phản ứng thu được 6 gam oxit. Xác định tên kim loại R Đề 2 Tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Môn: Hóa 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) A. Chọn câu trả lời đúng ( 3đ) Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là A. Một hợp chất B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 3: Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ t0 A. S + O2  SO2 C. Na2O + H2O 2NaOH t0 B. CaCO3  CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO, KCl, P2O5 C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3 D. CO2, SO2, MgO Câu 5: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và không khí. Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? t0 t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O.
  3. C. Na2O + H2O 2NaOH D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 7: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: a. CO b. SO c. O2 d. H2S Câu 8: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là: a. Zn và H2O b. Fe và KCl c. O2 và H2 d. Al và HCl Câu 9: Trong phương trình phản ứng sau: H2 + O2 → H2O hiđro là : a. Chất oxi hoá b. Chất khử c. Chất xúc tác d. Chất khử và chất oxi hoá. Câu 10: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí a. không màu. b. khí nhẹ nhất trong các loại khí. c. có tác dụng với Oxi trong không khí. d. ít tan trong nước. Câu 11: Hợp chất A có 25% H về khối lượng. Công thức phân tử của A là: a. CH4 b. C2H4 c. C2H2 d. C6H6 Câu 12: Vì sao thu khí hiđro bằng cách thu qua nước: a. Nhẹ hơn không khí b. Nặng hơn không khí. c. Ít tan trong nước d. Tan nhiều trong nước. B.Có những chất sau: CuO, H2, Mg, SO2, O2, S, Cu, MgO. Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1đ) 1 + 2 SO2 → 2 SO3 2. H2 + → Cu + H2O 3. + H2SO4 → MgSO4 + PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1. Hiện tượng phát rừng làm rẫy có ảnh hưởng đến không khí không? Vì sao (1đ) Câu 2. Cân bằng phản ứng sau và cho biết thuộc phản ứng nào đã học ( 2đ) a. Al + Cl2→ AlCl3 b. KNO3→ KNO2 + O2 c. P + O2→ P2O5 Câu 3. Nêu ứng dụng của hiđro. (1đ) Câu 4. Khử 8g đồng(II) oxit bằng khí hidro a. Viết PTHH ( 0,5đ) b. Tính khối lượng kim loại thu được ( 0,75đ) c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử lượng oxit trên (0,75đ) đề 3 Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4 Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì: A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng
  4. Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 t 0 A. O2 + 2H2  2H2O B. H2O + CaO  Ca(OH)2 t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + CuSO 4 → MgSO4 + Cu Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì: A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được. D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ. t 0 Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O A. Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro C. Điều chế khí hiđro D. Phản ứng không xảy ra Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng. Câu 7: Chọn câu đúng A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp Câu 8: Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: A. 56 gam B. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3 Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Khí hidro tác dụng với một số .kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và 2. Tự luận(7đ): Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO, Fe3O4, Al2O3 Câu 14(3đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2. a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ? b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu? c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ? (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)
  5. Đề ra: I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phần trả lời. Câu 1: Dãy bazơ nào dưới đây đều là bazơ tan được trong nước ? A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH B. KOH, NaOH, Ba(OH)2, LiOH C. Mg(OH)2, AgOH, KOH, RbOH D. Fe(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, Ca(OH)2 Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ? to A. 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O to C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Câu 3: Khí H2 có tính khử vì : A. Khí H2 là khí nhẹ nhất B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học C. Khí H2 là đơn chất D. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit Câu 4: Khi cho Zn vào HCl thì Zn sẽ như thế nào ? A. Tan ra B. Sôi lên C. Bốc hơi thành khí D. Sôi lên và tan ra Câu 5: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2. Tính số mol đồng thu được. A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,75 mol D. 0,6 mol Câu 6: Cho các oxit sau: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng được với nước tạo ra axit tương ứng là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 7: Dung dịch muối NaCl làm quỳ tím chuyển sang màu gì ? A. Đen B. Xanh C. Tím D. Đỏ Câu 8: Dùng khí H2 để khử hết 50 gam hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp, sắt (III) oxit chiếm 80% về khối lượng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng là ? A. 29,4 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D. 39,2 lít Câu 9: Phản ứng hóa học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra là định nghĩa của phản ứng nào ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủyC. Phản ứng tỏa nhiệt D. A và B đúng Câu 10: Cho các oxit sau: SO2, CO2, N2O5, P2O5. Dãy axit nào sau đây ứng với oxit đã cho ? A. H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4 ` B. H2SO4, H2CO3, HNO2, H3PO3 C. HCO3, H2SO4, H2NO3, H3PO4 D. HSO3, HCO3, HNO2, HPO4 퐭퐨 Câu 11: Cho phản ứng: Fe2O3 + H2 Fe + H2O. Hãy chỉ ra đâu là chất khử ? A. H2 B. Fe2O3 C. H2O D. Fe Câu 12: Có ba chất gồm: MgO, N2O5, K2O đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các chất trên, ta dùng thuốc thử là: A. Nước B. Nước và phenolphtalein C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a) Đọc tên các chất sau đây: Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Mn(OH)2. b) Viết CTHH của các chất sau: Kali đihiđrôphốtphát, axit sunfuric, kẽm hiđrôxít. Câu 14: (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? to to a) Fe2O3 + H2 + b) CO + Fe2O3 + CO2 to to c) P + O2 . d) KClO3 + O2↑ Câu 15: (2,5 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric dư. a) Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành và thể tích khí hiđrô sinh ra ở đktc. b) Dùng toàn bộ lượng hiđrô thu được khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Câu 16: (1 điểm) Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: dd HCl, dd Ca(OH)2, dd KOH, dd KCl.
  6. I/ Trắc nghiệm:(3đ) Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 3: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 Câu 4: Trong công nghiệp, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KNO3 C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi ít tan trong nước D. Oxi không tác dụng với nước II/ Tự luận : ( 7 đ) Câu 1 (2 đ): So sánh sự giống và khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp? Cho mỗi loại phản ứng 1 ví dụ ? Câu 2 (0,5đ): Vì sao đun nóng ngọn lửa đèn cồn ở ngoài không khí lại cháy chậm và mờ ? Muốn cho ngọn lửa cồn đó cháy mãnh liệt hơn thì em phải làm sao ? Vì sao em chọn cách làm này ? Câu 3 (2đ): Phân loại các chất thuộc nhóm oxit với công thức oxit đúng và đọc tên các oxit đó: KMnO4 ; NaO ; SiO2 ; Mn2O7 ; CO4 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; PbO2 ; Na2O ; NH3 ; Ca2O ; Fe3O4 ; Fe2O3 ; C12H22O11 . Câu 4 ( 2,5đ): Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi. a. Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ? b. Tính khối lượng sản phẩm thu được ? c. Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên ? ( Cho O= 16; K= 39; Mn= 55; H=1) * Các thể tích khí trên đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn
  7. Đề ra: I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phần trả lời. Câu 1: Oxit nào dưới đây là oxit axit ? A. MnO2 B. CuO C. ZnO D. Mn2O7 Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là: A. 0,32 gam B. 0,96 gam C. 0,64 gam D. 0,74 gam Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy lượng than đá trên là: A. 44,8 lít B. 67,2 lít C. 33,6 lít D. 13,44 lít Câu 4: Nếu lấy cùng số mol các chất: KClO3, AgNO3, KNO3, KMnO4. Để thu được thể tích khí oxi nhiều nhất thì phải nhiệt phân hợp chất nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. AgNO3 D. KNO3 Câu 5: Thành phần thể tích của không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác C. 78% khí nitơ, 1% các khí khác, 21% khí oxi D. 21% khí oxi, 70% khí nitơ, 9% các khí khác Câu 6: Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Khí oxi có tính oxi hóa mạnh B. Oxit axit đều là oxit của phi kim C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt D. Cả A, B, và C II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Lập PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: S, Al, Mg, C2H2. Câu 8: (2 điểm) Đọc tên các oxit sau và cho biết chúng thuộc oxit axit hay oxit bazơ: SO3, MgO, CuO, CO2. Câu 9: (2 điểm) Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi tạo ra lưu huỳnh đioxit. a) Tính thể tích khí oxi cần dùng cho phản ứng trên. Biết thể tích khí oxi đo ở đktc. b) Nếu đốt cháy 8 gam CH4 trong bình chứa khí oxi bằng với lượng khí oxi đã phản ứng trên. Tính khối lượng CO2 và số phân tử H2O thu được. Câu 10: (1 điểm) Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thì thu được cùng một lượng oxi. Tính tỉ lệ a/b. Đề 4 ÔN THI GIỮA KÌ LẦN 1 NĂM 2020-2021 I. Trắc nghiệm (3 điểm).Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 3: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là? t0 A. 4 P + 5 O2  2 P2O5 B. Na2O + H2O 2NaOH 0 t to C. CaCO3  CaO + CO2 D. 2Fe + 3Cl2  2 FeCl3 Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; CuO, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; CaO; MgO Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
  8. A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. t0 t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 7. Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng. C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy Câu 8. Đem phân hủy toàn toàn m g thuốc tím. Sau khi phản ứng kết thúc, thấy thoát ra 2,24 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 15,8 gB.7,9 gC. 31,6 gD. 18,96 g t0 Câu 9: Trong phản ứng CuO + H2  Cu + H2O, H2 đóng vai trò là A. Chất oxi hóaB. Chất khửC. Chất nhường oxi D.Chất sản phẩm Câu 10: Tỉ lệ về thể tích giữa oxi và hidro bằng bao nhiêu để gây nổ lớn nhất? A. 1:2B.1:1C.2:1D.1:3 Câu 11: Phát biểu nào là đúng khi nói về tính chất vật lý của oxi? A. Là chất khí, không màu, mùi hắc’ B. Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí C. Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí D. Là chất khí màu trắng, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí Câu 12: Khử hoàn toàn 12 gam CuO cần dùng vừa đủ V lít H2 ( đktc ). Giá trị của V là A. 1,12 lB.3,36lC.4,48 lD. 6,72 l II. PHẦNTỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 13: Đọc tên các oxit sau. a/ Fe2O3 b/ P2O5 c /SO3 d/ K2O Câu 14: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào . a, KNO3 > KNO2 + O2. b, Al + Cl2 > AlCl3 Câu 15: Định nghĩa phản ứng thể? Cho 2 phương trình minh họa phản ứng thế? Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2 tạo Fe3O4 a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c. Tính khối lượng KClO 3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O 2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. ( Cho biết: Fe =56; K=39;Cl=35,5; O=16; Al=27)
  9. Hết Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA 1 TIẾT Họ tên HS: Môn: Hoá học. Ngày kiểm tra: 16 / 2/ 2016 Lớp 8A Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của GV Đề: I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4 và Fe2O3 B. KMnO4 và KClO3 C. CaCO3 và KClO3 D. KClO3 và K2O Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ? A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, SO2 D.SO2, CO2, FeO Câu 3: Sù oxi ho¸ chËm lµ: A.Sù oxi ho¸ mµ kh«ng to¶ nhiÖt B. Sù oxi ho¸ mµ kh«ng ph¸t s¸ng C. Sù oxi ho¸ to¶ nhiÖt mµ kh«ng ph¸t s¸ng D. Sù tù bèc ch¸y Câu 4: Tên của hợp chất Na2O là: A.Đinatrioxit B. Natrioxit C. Natriđioxit D.Oxitđinatri Câu 5: Thành phần của không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ). B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ). Câu 6: Ph¶n øng nµo d­íi ®©y lµ ph¶n øng ho¸ hîp ? A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O Câu 7: Oxit nµo lµ oxit axit trong sè c¸c oxit kim lo¹i cho d­íi ®©y? A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 8: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :
  10. A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, CuO D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO Câu 9: Công thức hóa học nào viết sai: A. NaO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 10: Cho các cụm từ sau: đốt nhiên liệu, sự hô hấp, sự oxi hóa, phản ứng. Chọn các cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a.Khí oxi cần cho 1 của người, động vật và cần để 2 trong đời sống và sản xuất. b. Sự tác dụng của oxi với một chất là 3 II. Tự luận:(7 đ) Câu 1: (1 đ) Phản ứng phân huỷ là gì? Viết phương trình hoá học minh hoạ. Câu 2: ( 1đ) Hãy gọi tên các oxit sau: a. CO2 b. Mn2O7 c.PbO d.SiO2 Câu 3: ( 2đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ ? Phản ứng hóa hợp ? to a. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit to b. Kaliclorat Kali clorua + Oxi to c. Sắt (III) hidroxit (Fe(OH)3 ) Sắt (III) oxit + nước. d. Magiê + oxi to Magiê oxit Câu 4: ( 2 đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên. Câu 5: (1 đ) Đun nóng 126,4 g KMnO4 có 7,5 % tạp chất không cháy trong phòng thí nghiệm. Tính thể tích khí oxi thu được (đktc).