Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Nam Hồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Nam Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_ii_truong_thcs_na.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì II - Trường THCS Nam Hồng
- Trường : THCS Nam Hồng KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Vật lí 9 Lớp : Điểm Nhận xét Đề : A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau: A. giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B. giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U. C. vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D. cả 3 cách trên đều đúng. Câu 2. : Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây? A. hoá năng . B. nhiệt năng. C. năng lượng từ trường. D. năng lượng ánh sáng. Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A. giảm điện thế được 4 lần. B. tăng hiệu điện thế gấp 4 lần. C. giảm điện thế được 8 lần. D. tăng hiệu điện thế gấp 16 lần. Câu 4: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường: A. từ trường không thay đổi. B. từ trường biến thiên tăng giảm C. từ trường mạnh. D. không thể xác định được. Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A.có phần giữa dày hơn phần rìa. B. có phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. có phần giữa và rìa mỏng như nhau. Câu 6: Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì? A. ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. Câu 7 .Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?. A.làm tăng độ lớn của vật. B.làm tăng khoảng cách đến vật C. làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D. các ý trên điều đúng . Câu 8.Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?. A. tại màng lưới. B. sau màng lưới. B. trước màng lưới. D. Ở trên thủy tinh thể. Câu 9: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống
- nhau?. A. tạo ra ảnh thật lớn hơn vật . B. tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật. C. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật . D. tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 10. Khi quan sát một vật nhỏqua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?. A. ngoài khoảng tiêu cự. B. trong khoảng tiêu cự. C. sát vào mặt kính lúp. D. cả A,B,C đều đúng. Câu 11 : Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đó là nguồn sáng gì? A. nguồn sáng trắng. C. nguồn sáng đỏ. B. nguồn sáng đen . D. hai ý A,C đúng. Câu 12: Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là: A. ảnh thật, cùng chiều với vật. B.ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 13: Một người cao 1,60m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2,8m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5,5 cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu? A. 0,314cm. B. 3,14cm. C. 31,4cm. D. 314cm. Câu 14 :Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm ,quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì: A. ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. ảnh lớn hơn vật 2 lần. C. lớn hơn vật 6 lần. D.ảnh lớn hơn vật 8 lần. B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu 15:(1 điểm) Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10 V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng. Câu 16:(2 điểm)Một vật sáng AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 4 cm. a) Dựng ảnh của vật sáng AB theo đúng kích thước trên.(1.25 điểm) b) Nêu đặt điểm của ảnh .(0.75điểm)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau, mỗi câu đúng 0.5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu trả lời B B A B B C C B B B D C A B B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Cho biết : U1=220V , U2=10V 0.25 n1=2200vòng Tìm : n2=? Câu 15 Giải: U1 n1 U2.n1 Từ công thức: n2 0.25 U2 n2 U1 10 * 2200 Thay số: n 100 (vòng) 0.5 220 a- Chọn kích thước đúng tỉ lệ 0.5 -vẽ đúng 2 tia cơ bản 0.5 -Kí hiệu thấu kính hội tụ,tia sáng trên hình vẽ đúng 0.25 Câu 16 b. nêu đúng: -ảnh thật 0.25 -ảnh lớn hơn vật 0.25 - ảnh ngược chiều với vật 0.25