Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 12

docx 5 trang nhatle22 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_chuong_23_de_so_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 12 A. TRẮC NGHIỆM. (4,0 đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi cơ năng thành điện năng. C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2. Khi đường kính dây dẫn tăng lên 2 lần và hiệu điện thế hai đầu đường dây cũng tăng lên hai lần thì công suất hao phí giảm đi bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 110V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 220 vòng. B. 2200 vòng. C. 880 vòng. D. 8800 vòng. Câu 4. Tia phản xạ và tia khúc xạ có chung các tính chất nào kể sau? A. Cùng nằm trong mặt phẳng tới. B. Xuất phát từ điểm tới I. C. Ở về phía bên kia pháp tuyến với tia tới. D. Các tính chất nêu ở A, B, C. Câu 5. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 6. Có thể kết luận thế nào về thấu kính ở hình vẽ bên? B B/ A. Thấu kính là thấu kính hội tụ. B. Thấu kính là thấu kính phân kì. A A/ C. Thấu kính có thể là thấu kính hội tụ hay phân kì tuỳ vị trí đặt thấu kính. D. Không đủ yếu tố để kết luận về loại thấu kính Câu 7:Dùng ampe kế có kí hiệu AC (~) ta có thể đo được: A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị không đổi của cường độ dòng điện 1 chiều. C. giá trị nhỏ nhất của dòng điện một chiều. D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 8: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta dùng hai máy biến thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện. Các máy biến thế này có tác dụng gì? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau? A. Cả hai máy biến thế đều dùng để tăng hiệu điện thế. B. Cả hai máy biến thế đều dùng để giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế ở đầu đường dây dùng để giảm hiệu điện thế, máy biến thế ở cuối đường dây dùng tăng hiệu điện thế.
  2. D. Máy biến thế ở đầu đường dây dùng để tăng hiệu điện thế, máy biến thế ở cuối đường dây dùng giảm hiệu điện thế. B. TỰ LUẬN. (6,0 đ) Câu 9. Nêu cách vẽ đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Ảnh của một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có đặc điểm gì? Câu 10. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? b) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên dài 2 cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 6 cm, cho vật cách thấu kính 8cm. a) Hãy dựng ảnh và nêu tính chất của ảnh b) Xác định vị trí và chiều cao của ảnh.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12 A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A D B A D B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 9: (2,0 điểm) - Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ: 0,5 điểm + Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền 05 điểm thẳng theo phương của tia tới. 0,5 điểm + Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu 0,5 điểm điểm + Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. - Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vât. Câu 10. (2,0 điểm) U1 n1 U1n2 1,0 điểm a) Từ biểu thức = U2 = = 275V U2 n2 n1 U1 n1 U2n1 1,0 điểm c) Từ biểu thức = n2 = = 2000 vòng U2 n2 U1 Câu 11. (2,0 điểm) B B' A F A' o F' 0,75 điểm
  4. - Ảnh, cùng chiều, nhỏ hơn vật. 0,25 điểm OA' 6 - OA' b) Ta có : ∆A’B’O ഗ∆ABO A ' B ' O A ' 8 6 A B O A => 6 OA’ = 48 - 8.OA’ Ta cũng có: ∆A’B’F ഗ ∆OIF => 14 OA’ = 48 A/ B / A/ F => OA’ = 3,43cm A' B' OA' OA'' 3,43 IO OF A' B' AB. 2. 0,86cm A/B/ A/F AB OA OA 8 AB OF OA' A' F OF - OA' OA OF OF