Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018
- Phßng gd & ®t ngäc håi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2017 - 2018 TrƯêng ptdtbt thcs NGÔ QUYỀN Môn: Sinh học 7 - Tuần 30 - Tiết 60 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (3.0 ®iÓm) Em hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong 4 đáp án A, B, C, D trong những câu sau đây: Câu 1: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch đồng như thế nào? A. Xuất hiện phổi B. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp C Hô hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng D.Cả A, B, C Câu 2: Đại diện nào dưới đây được xếp vào Bộ có vảy: A.Rùa vàng, cá sấu B.Thằn lằn, cá sấu, ba ba C. Thằn lằn, rắn D. Cá sấu, ba ba Câu 3: Điểm khác biệt về hệ tuần hoàn của thằn lằn so với ếch: A.Tâm thất chưa có vách hụt B.Tâm thất có một vách ngăn hụt làm giảm sự pha trộn C.Tâm nhĩ có vách ngăn, máu ít pha D.Tâm thất có vách ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Câu 4: Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là: A. Máu không pha trộn B. Máu pha trộn C. Máu lỏng D. Máu đặc Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống dựa vào các từ sau đây: lẩn trốn, lông mao, hằng nhiệt, thai sinh, biến nhiệt. Thỏ là động vật (1) , ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm. Đẻ con ( (2) ), nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ (3) Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính. . (4) .kẻ thù. II. Tù luËn (7. 0 ®iÓm) Câu 1 (1.5đ): Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư ? Câu 2 ( 2.0đ): a. Phân biệt Bộ Rùa và Bộ Cá sấu ? b.Trình bày vai trò 2 mặt lợi và hại của lớp Bò sát ? Câu 3 ( 2.5đ): Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ? Câu 4 (1.0đ): Giải thích vì sao mắt dơi không tinh nhưng vẫn tránh được các vật cản khi kiếm ăn vào ban đêm? Hết DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GV RA ĐỀ Y LÁI
- Phßng gd & ®t ngäc håi HƯỚNG DẪN CHẤM ®Ò kiÓm tra 1 TIẾT TrƯỜng pt dtbt thcs NGÔ QUYỀN NĂM HỌC : 2017 - 2018 MÔN: SINH HỌC 7 – Tuần 30 I.Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm. Riêng câu 5 mỗi ý đúng được 0,25đ. 1 2 3 4 5 D C B A (1)hằng nhiệt; (2)thai sinh (3)lông mao; (4)lẩn trốn II.Phần tự luận (7.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư: - Môi trường sống: nước và cạn; Da: da trần và ẩm ướt 0.5 - Hô hấp: phổi và da; Tuần hoàn: tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ 0.5 thể là máu pha. - Di chuyển: bốn chi; Sinh sản: đẻ trứng, thụ tinh ngoài; Sự phát triển: qua biến 0.5 thái; Là động vật biến nhiệt 2 *Phân biệt Bộ Rùa với Bộ Cá sấu như sau: Bộ Rùa Bộ Cá sấu 0.5 - Hàm không có răng - Hàm có răng 0.5 - Có Mai và Yếm - Không có Mai và Yếm * Vai trò của lớp Bò sát: - Đa số có lợi:Có ích cho nông nghiệp như đa số thằn lằn, đa số rắn, ; Có giá trị 0.5 thực phẩm (ba ba); Nguyên liệu cho mĩ nghệ (vảy đồi mồi, da thuộc của rắn và trăn, ); Làm dược liệu ( mật rắn, nọc rắn, yếm rùa, ) - Có hại: một số gây độc cho người như rắn lục, rắn hổ mang, 0.5 3 Đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn: - Hệ hô hấp: có thêm hệ thống túi khí thông với phổi 0.5 - Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn nên máu không bị pha trộn, phù hợp với trao đổi 0.5 chất mạnh ở chim (đời sống bay) - Hệ bài tiết: Không có bóng đái, nước tiểu thải cùng phân 0.5 - Hệ sinh sản: Ở chim mái chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái 0.5 phát triển; Con đực có 1 đôi tinh hoàn 4 Vì có tai thính, khi bay dơi phát ra sóng siêu âm 0.5 => sóng này chạm vào vật cản và dội lại tai dơi giúp dơi xác định chính xác vị trí 0.5 của vật thể và con mồi
- Phßng gd & ®t ngäc håi KHUNG MA TRẬN ®Ò kiÓm tra 1 TIẾT TrƯỜng pt dtbt thcs NGÔ QUYỀN NĂM HỌC : 2017 - 2018 MÔN: SINH HỌC 7 – Tuần 30 Mức độ Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề I. LỚP C 1 C 1 LƯỠNG CƯ Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5đ 1.5đ 2.0đ Tỉ lệ %: 5% 15% 20% II. LỚP C2 C 3 C2 BÒ SÁT Số điểm: 1 1 1 3 Tỉ lệ %: 0.5đ 0.5đ 2.0đ 3.0đ 5% 5% 20% 30% III. LỚP C4 C3 CHIM Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5đ 2.5đ 3.0đ Tỉ lệ %: 5% 25% 30% IV. LỚP C5 C4 THÚ Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1.0đ 1.0đ 2.0 Tỉ lệ %: 10% 10% 20% Tổng Số câu: 5 2 1 1 9 Điểm: 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%