Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 3 (Chuẩn kiến thức)

doc 2 trang nhatle22 1330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 3 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_3_chuan_kien_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 3 (Chuẩn kiến thức)

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho M (2;- 3) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 2 . A. .m = ± 9 B. . m = 9 C. mhoặc= 9 m = . - 11 D. hoặc m = 9 . m = 11 Câu 2: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b. 3 7 9 5 A. .a + b = B. . aC.+ . b = D. . a + b = a + b = 2 2 2 2 Câu 3: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x + 2y - 2 = 0 , BC : 5x - 4y - 10 = 0 và AC : 3x - y + 1 = 0. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç1 9 ÷ ç 3÷ ç4 3÷ A. .H (0;1) B. . H çC.; . ÷ D. . H ç- 1; ÷ H ç ; ÷ èç5 10ø÷ èç 2ø÷ èç5 5ø÷ Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .3 2 B. . 4 2 C. . 2 D. . 2 2 Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1;3),B (- 1;- 5),C (- 4;- 1) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là A. .4 x B.+ 3. y -C.1 3. = 0D. . 3x + 4y - 15 = 0 3x - 4y + 9 = 0 4x - 3y + 5 = 0 Câu 6: Cho tam giác ABC có A(0;1),B (2;0),C (- 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 7 A. .S = B. . S = C. . SD.= . 5 S = 7 2 2 Câu 7: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x + y - 4 = 0 và đường cao CK : x - y - 3 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x +B.5 y. - C.6 = . 0 D. . 4x - 5y - 26 = 0 4x + 3y - 10 = 0 4x - 3y - 22 = 0 ì ï x = 1- t Câu 8: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = 3 + 2t îï 1 1 A. .k = - 2 B. . k = C. . D.k . = - k = 3 3 2 Câu 9: Cho hai điểm A(2;3) và B (4;- 5) . Phương trình đường thẳng AB là A. .x - 4B.y .+ 10C.= .0 D. . 4x + y - 11 = 0 4x + y + 11 = 0 x - 4y - 10 = 0 Câu 10: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m - 1)x + 3 . 3 1 1 3 A. .m = B. . m = C. . D. m. = - m = - 2 2 2 2 1 Câu 11: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 2 A. .m = ± 3 B. . m = 0 C. mhoặc= - 3 . m = 0 D. hoặc m .= 3 m = 0 Trang 1/2 - Mã đề thi 032
  2. r Câu 12: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP u = (- 2;1) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 + t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = 1- 3t ï y = - 3 + t ï y = 1- 2t ï y = - 3 - 2t îï îï îï îï ur Câu 13: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;0) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .x - 3yB.+ . 5 = C.0 . D. 3.x - y - 15 = 0 x - 3y - 5 = 0 3x + y - 15 = 0 Câu 14: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;- 1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .2 x +B.5 y. - 5C.= .0 D. . 5x + 2y + 2 = 0 5x - 2y - 2 = 0 2x + 5y + 5 = 0 Câu 15: Cho A(1;- 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .x + 2yB.+ . 3 = 0C. . D.x -. 2y - 5 = 0 x - 2y - 3 = 0 x + 2y - 5 = 0 Câu 16: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (- 2;1) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .5 x - B.3y . + C.6 = . 0 D. . 3x - 5y + 10 = 0 x - 3y + 6 = 0 3x - y - 2 = 0 Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng A. .6 00 B. . 300 C. . 450 D. Kết quả khác. Câu 18: Cho A(2;- 5) và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . æ ö æ ö æ ö æ ö ç 25 31÷ ç25 31÷ ç 25 31÷ ç25 31÷ A. .H ç- B.; .- ÷ C. . H ç D.; -. ÷ H ç- ; ÷ H ç ; ÷ èç 13 13ø÷ èç13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç13 13÷ø Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 . 3 7 5 2 A. .d (MB.,D . ) = C. . D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 ì ï x = 3 + t Câu 20: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là ï y = 4 + 2t îï đúng? A. dcắt d . ' B. . d / / d ' C. . d ^ dD.' . d º d ' HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 032