Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 3

doc 3 trang nhatle22 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 3

  1. HỌ TÊN: KIỂM TRA HH 10 CHƯƠNG 3 LỚP: 10A5ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4đ Câu 1: Đường thẳng (d) có vectơ pháp tuyến n a;b . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. u1 b; a là vecto chỉ phương của (d). B. u2 b;a là vecto chỉ phương của (d).  C. n ka;kb k R là vecto pháp tuyến của (d). a D. (d) có hệ số góc k b 0 b Câu 2: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?     A. n1 3;2 B. C. n2 2; 3 D n3 2; 3 n4 2;3 Câu 3: Cho đường thẳng(d): x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với (d) thì có phương trình : A. x 2y 3 0 . B. x 2y 5 . C.0 .D.x 2y 3 0 . x 2y 1 0 Câu 4: Đường thẳng : 3x 2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :3x 2y 0. B. d2 :3x 2y 0 . C. d3 : 3x 2y 7 0 . D. d4 : 6x 4y 14 0. x 2 3t Câu 5: Cho d : . Điểm nào sau đây không thuộc d ? y 5 4t A. A 5;3 . B. BC. 2 ;5 . D. C 1;9 . D 8; 3 . Câu 6: Tìm m để hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 song song nhau ? A. m 2. B. C.m 1. D.m 1. m 1. Câu 7 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: A. x2 + 2 y2 – 4 x – 8 y + 1 = 0 B. 4 x 2 + y2 – 10 x – 6 y – 2 = 0 C. x2 + y2 – 2 x – 8 y + 20 = 0 D. x 2 + y2 – 4 x + 6 y – 12 = 0 Câu 8 :Đường tròn đi qua 3 điểm A(–2; 4), B(5; 5), C(6; -2) có phương trình là: A. x2 + y2 + 4 x + 2 y + 20 = 0 B. x 2 + y2 – 2 x – y + 10 = 0 C. x2 + y2 – 4 x – 2 y + 20 = 0 D. x 2 + y2 – 4 x – 2 y – 20 = 0 Câu 9 :Tính bán kính của đường tròn tâm I (1; –2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x – 4y – 26 = 0 A. 12 B. 5 C. D. 3 3 5 Câu 10 : Tìm tiếp điểm của đường thằng d: x + 2y – 5 = 0 với đường tròn (C): ( x – 4)2 + ( y – 3)2 = 5 . A. (3; 1) B. (6; 4) C. (5; 0) D. (1; 20) II. PHẦN TỰ LUẬN: 6đ Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(4, -3), B(0, 1) và đường thẳng : 2x – y + 3 = 0 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2) Lập phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với . 3)Viết phương trình đường tròn đường kính AB. 4) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với . 5)Tìm tọa độ điểm M trên sao cho M cách đều A và B. 6) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2- 4x + 6y – 7 = 0 tại điểm B.
  2. HỌ TÊN: KIỂM TRA HH 10 CHƯƠNG 3 LỚP: 10A5ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4đ Câu 1: Đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương u a;b . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. n1 b; a là vectơ pháp tuyến của (d). B. n2 b;a là vectơ pháp tuyến của (d).  C. u ' ka;kb ,k 0 là vectơ chỉ phương của (d). b D. (d) có hệ số góc k a 0 a Câu 2: Cho đường thẳng (d): 3x 2y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?     A. n1 3; 2 B. C. n2 2; 3 D n3 2;3 n4 2;3 Câu 3: Cho đường thẳng(d): x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1;1 và song song với (d) thì có phương trình : A. x 2y 3 0 . B. x 2y 5 . C0. .D.x 2y 3 0 . x 2y 1 0 Câu 4: Đường thẳng : 2x 3y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :2x 3y 0. B. d2 :3x 2y 0 . C. d3 : 2x 3y 7 0 . D. d4 : 4x 6y 14 0. x 2 3t Câu 5: Cho d : . Điểm nào sau đây không thuộc d ? y 5 4t A. B 2;5 . B. C.A 5 ;3 . D.C 1;9 . D 8; 3 . Câu 6: Tìm m để hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 song song nhau ? A. m 2. B. C.m 1. D.m 1. m 1. Câu 7 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: A. x2 + 2 y2 – 4 x – 8 y + 1 = 0 B. x 2 + y2 – 4 x + 6 y – 12 = 0 C. x2 + y2 – 2 x – 8 y + 20 = 0 D. 4 x 2 + y2 – 10 x – 6 y – 2 = 0 Câu 8 :Đường tròn đi qua 3 điểm A(–2; 4), B(5; 5), C(6; -2) có phương trình là: A. x2 + y2 + 4 x + 2 y + 20 = 0 B. x 2 + y2 – 2 x – y + 10 = 0 C. x2 + y2 – 4 x – 2 y + 20 = 0 D. x 2 + y2 – 4 x – 2 y – 20 = 0 Câu 9 :Tính bán kính của đường tròn tâm I (-1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x – 4y + 36 = 0 A. 12 B. 5 C. D. 3 3 5 Câu 10 : Tìm tiếp điểm của đường thằng d: 2x + y –16 = 0 với đường tròn (C): ( x – 4)2 + ( y – 3)2 = 5 . A. (7; 2) B. (6; 4) C. (5; 0) D. (3; 1) II. PHẦN TỰ LUẬN: 6đ Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-4, 3), B(0,-1) và đường thẳng : x –2 y + 3 = 0 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2) Lập phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với . 3) Viết phương trình đường tròn đường kính AB. 4) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với . 5) Tìm tọa độ điểm M trên sao cho M cách đều A và B. 6) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2+ 4x - 6y – 7 = 0 tại điểm B.
  3. BÀI LÀM