Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Chương 3 (Bản đẹp)

docx 2 trang nhatle22 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Chương 3 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_khoi_10_chuong_3_ban_dep.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Chương 3 (Bản đẹp)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG 3 - LỚP 10 I. ĐỀ BÀI: Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có A(0; -1), B(-1; 2), C(3; -2) A.x² y² – 5x – 3y 4 0 B. x² y² – 5x – 3y 8 0 C. xD.² y² – 5x – 3y 4 0 x² y² – 5x – 3y 8 0 x2 y2 Câu 2. Cho elip 1 có tỉ số tiêu cự với độ dài trục lớn là: 5 4 1 3 5 5 1 A. B. C. D. 5 5 4 2 5 Câu 3. Một đường thẳng có bao nhiêu véc-tơ chỉ phương ? A.Vô sốB.Không cóC.3 D.1 Câu 4. Xét vị trí tương đối của đường thẳng (Δ): 3x 4y 4 0 và đường tròn (C):x² y² – 4x 2y 1 0 16 A.Đường thẳng (Δ) cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 5 B.Đường thẳng (Δ) cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 4 C.Đường thẳng (Δ) và đường tròn (C) không có điểm chung D.Đường thẳng (Δ) tiếp xúc đường tròn (C) tại (0; -1) Câu 5. Phương trình nào sau đây không là một phương trình đường thẳng? A. xB.2 y2 2ax 2by c 0 ax by 2c2 3 0 x a 2bt 285 C. D. x y c 8dt 4 Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? (1) x2 y2 4x 15y 12 0 (2) x2 y2 3x 4y 20 0 2 2 2 2 2 2018 2017 (3) x y 4x 5y 4 0 (4) x 1 y 3 9 A.(3) và (4)B.(2), (3) và (4)C.(1) và (2) D.(1), (3) và (4) x 3 2t Câu 7. Đường thẳng 3x y 2 0 và có giao điểm không nằm trên đường thẳng nào sau đây? y 2 3t 5x 3 2y 8 A. y 5 B.2x 3y 17 C. x 1 D. 4 1 Câu 8. Tìm phương trình của elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm 2; 2 ? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. D. 1 1 4 16 16 4 20 5 5 20 Câu 9. Cho các điểm A 1;0 ,B 2;4 ,C 1;4 ,D 3;5 và đường thẳng d :3x y 5 0 . Tìm M trên d sao cho diện tích hai tam giác MAB, MCD bằng nhau? 11 27 11 27 A.M 8;19 hoặc M ; B.M hoặc M 8;19 ; 12 12 12 12 11 27 11 27 C.M 8;19 hoặc M ; D.M hoặc M 8;19 ; 12 12 12 12 Câu 10. Cho đường tròn (C):x2 y2 2x 6y 5 0 . Tiếp tuyến (D) của (C) song song với x 2y 15 0 có phương trình: x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 A. B. C. D. x 2y 10 0 x 2y 1 0 x 2y 1 0 x 2y 3 0 Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1. Lập phương trình đường thẳng của các cạnh AB, BC của tam giác ABC, biết A 2;1 , trực tâm H 6;3 , trung điểm D 2;2 của cạnh BC. Trang 1/2
  2. Câu 2. Cho hai điểm A 8;0 , B 0;6 . a. Tìm phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OAB. b. Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng AB và xét vị trí tương đói giữa (d) và (C). 3 1; Câu 3. Lập phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm F1 3;0 và đi qua điểm T ? 2 II. TRẢ LỜI: BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN: HẾT Trang 2/2