Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ

doc 3 trang nhatle22 2170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_12_chuong_3_phuong_phap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: Lớp: Đánh dấu “X” vào đáp án đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho( ) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;3; 2 và) song song với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 . Phương trình mp ( ) là: A. 4x 2y 6z 7 0. B. 2x y 3z 7 0. C. y 2x 3z 7 0. D. 4x 2y 3z 5 0. Câu 2: Cho u 3i 3k 2 j . Tọa độ vectơ u là: A. (-3; -3; 2) B. (3; 2; 3) C. (3; 2; -3)  D. (-3; 3; 2) Câu 3: Cho A(0; 1;1), B(1;0;2),C(1;2; 1) . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA 2MB 2MC 0 là: A. (0; 5;7). B. (0;5; 7). C. (0;5;7). D. (2; 5;6). Câu 4: Cho A(1;0;0), B(0;0;1),C(2; 1;1) . Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác là 30 3 6 A. 2 B. C. . D. . 10 2 5 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(2;1;0), B( 2;1;3 và) vuông góc với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 là: A. x 13y 5z 5 0. B. x 2y 0. C. x y z 3 0. D. x 13y 5z 3 0. Câu 6: Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(1;0;1), B(2; 1; 1) và song song với trục Oz là: A. x y 1 0. B. x y 1 0. C. x y 3 0. D. x y z 2 0. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọị ( )là mp đi qua điểm M(1;1;1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC giá trị nhỏ nhất. Phương trình của ( ) là: A. x y z 3 0 B. 2x y z 2 0 C. 2x y 1 0 D. x y z 1 0 Câu 8: Cho A(1; 2;3), B(3;4; 1) . Phương tình mặt cầu đường kính AB là: A. x 2 2 (y 1)2 (z 1)2 56 B. x 2 2 (y 1)2 (z 1)2 14 C. x 2 2 (y 1)2 (z 1)2 14 D. x 2 2 (y 1)2 (z 1)2 56 Câu 9: Cho 4 điểm không đồng phẳng A(1;0;1), B(0; 1;2),C(1;1;0), D(0;1;2) . Thể tích tứ diện ABCD là: 1 2 1 A. . B. . C. 2. D. . 2 3 3 Câu 10: Cho u (1; 1;2),v (0;1;1) . Khi đó u,v là; A. (-3; -1; 1) B. (1; -1; 1) C. (1; 1; 1) D. (1; -3; 1) Câu 11: Góc hợp bởi mặt phẳng ( ) : 2x y z 1 0 và mặt phẳng Oxy là bao nhiêu độ? A. 900. B. 450. C. 600. D. 300. Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. x2 y2 z2 2x 2y 2 0 B. x2 y2 z2 2x 2y 3 0 C. 3x2 3y2 3z2 6x 6y 3z 2 0 D. x2 y2 z2 xy 7 0 Câu 13: Cho u,v . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. u,v vuông góc với u,v B. u,v 0 khi và chỉ khi hai u,v véctơ cùng phương. C. u,v u . v .sin u,v . D. u,v v,u
  2. Câu 14: Mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 (z 1)2 25 và mặt phẳng (P): 2x 2y z 8 0 . Hỏi vị trí giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)? Nếu mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) thì bán kính của đường tròn giao tuyến là bao nhiêu? A. Tiếp xúc. B. Cắt, bán kính giao tuyến là 4. C. Cắt, bán kính giao tuyến là 3. D. Không cắt. Câu 15: Phương trình mặt cầu nào sau đây có tâm thuộc Oy , bán kính bằng 2 và tiếp xúc với mặt phẳng 2x y 2z 1 0? A. x2 (y 7)2 z2 2. B. x2 (y 5)2 z2 4. C. (x 5)2 y2 z2 4. D. x2 (y 5)2 z2 4. Câu 16: Góc giữa hai véc tơ u (1;0;1),v ( 1;1;0) là: A. 30o B. 45o C. 120o D. 135o Câu 17: Cho u (1; 1;1),v (0;1;2) . Tìm k sao cho w (k;1;0) đồng phẳng với u và v . 3 2 2 A. B. C. 1 D. 2 3 3 Câu 18: Cho A(1;0;0), B(0;1;1),C(2; 1;1) . Tọa độ điểm D thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành: A. (3; 2;1). B. (2; 1;0). C. (2; 1;1). D. (3; 2;0). Câu 19: Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD với A 1;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;3 , D 3; 2;5 là: 1 1 A. (1;0;2). B. (1;1;2). C. (1;0;1). D. ( ;1; ). 2 2 Câu 20: Cho hai mặt cầu có phương trình là x2 y2 z2 2 và (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 4 . Khi đó hai mặt cầu có vị trí như thế nào với nhau? A. Ngoài nhau. B. Tiếp xúc với nhau. C. Chứa nhau. D. Cắt nhau. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 1;1), B(1;0;4),C(0; 2; 1) . Phương trình mp qua A và vuông góc với đường thẳng BC là: A. x 2y 5z 5 0. B. x 2y 5z 5 0. C. 2x y 5z 5 0. D. x 2y 5z 9 0. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi ( ) là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm A(2;0;0), B(0; 3;0),C(0;0;4) . Phương trình của mặt phẳng ( ) là: x y z A. 0. B. 6x 4y 3z 12 0. C. 6x 4y 3x 12 0. D. 6x 4y 3x 12 0. 2 3 4 Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có hai đáy là các hình vuông cạnh a , cạnh bên AA’=a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, A’D’, CC’. Chứng minh MD  PN . Một bạn học sinh làm như sau: Bước 1: Chọn hệ trục như hình vẽ z Đơn vị trên mỗi trục là a . Khi đó A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0),C(1;1;0) A' D' N 1 1 1 A'(0;0; 2), M ( ;0;0), N(0; ; 2), P(1;1; ) B' C' 2 2 2  1  1 1 P Bước 2: Có MD ( ;1;0), NP (1; ; ) A 2 2 2 D y   Bước 3: Có MD.PN 0 MD  PN. (đpcm) M Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước mấy? B C x A. Đúng. B. . Sai bước 1. C. Sai bước2 D. Sai bước 3. Câu 24: Mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 z2 4x 2y 4 0 có tọa độ tâm I và bán kính lần lượt là: A. I(2; 1;0), R 1 B. I( 2;1;0), R 1 C. I(4; 2;0), R 2 6 D. I(2; 1;0), R 3 Câu 25: Cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2y z 1 0 . Véctơ nào sau đây không là véc tơ pháp tuyến của (P)? 1 1 1 1 1 A. (3; 2;1). B. ( 6;4; 2). C. ( ; ;1). D. ( ; ; ). 3 2 2 3 6
  3. XIN CHÀO QUÝ THẦY CÔ. HIỆN TẠI ĐÃ CÓ TRỌN BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÁC CHƯƠNG TOÁN 12. GẦN 200 ĐỀ KIỂM TRA FILE WORD , CÓ THỂ CHỈNH SỬA THOẢI MÁI. Khi mua tặng tài liệu bài tập toán 10,11,12 hơn 4000 bài tập file word LIÊN HỆ MUA TÀI LIỆU 0918957887 HOẶC zalo , GMAIL binhminh827@gmail.com