Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đại An

docx 4 trang nhatle22 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đại An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_11_nam_hoc_2018_2019_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đại An

  1. SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH KÌ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT ĐẠI AN Mơn thi: Địa lí 11 Họ và tên thí sinh Thời gian làm bài: 45 phút Mã phách Lớp Số báo danh Họ tên và chữ ký của giám thị: Điểm bài thi Mã phách Bằng số Bằng chữ Họ và tên giám khảo 1 2 ĐỀ BÀI Mã đề: 101(đề thi gồm 24 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) A. Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1. Những tiêu chí chủ yếu nào được dùng để phân loại nhĩm nước phát triển và đang phát triển? A. Trình độ giáo dục. B. Chủng tộc và nguồn gốc. C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Năng lực quản lý của nhà nước. Câu 2. Tỉ trọng của khu vực nông-lâm-ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn ở các nước phát triển do A. số lao động ở khu vực nông-lâm-ngư nghiệp nhiều hơn. B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông -lâm-ngư nghiệp. C. sản xuất nông -lâm-ngư nghiệp được chú trọng phát triển hơn. D. trình độ công nghiệp hoá thấp hơn. Câu 3. Các nước đang phát triển khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. GDP bình quân đầu người thấp hơn mức bình quân thế giới. B. HDI thấp hơn mức bình quân thế giới. C.Tuổi thọ cao hơn mức bình quân thế giới. D. Tỉ trọng giá trị kinh tế khu vực nơng – lâm – ngư nghiệp lớn. Câu 4. Xu hướng sử dụng năng lượng gắn liền với cuộc cách mạng khoa học cơng nghệ hiện đại trên thế giới hiện nay là A. phát triển điện nguyên tử. B. phát triển năng lượng tái tạo. C. phát triển thủy điện. C. phát triển nhiệt điện than. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhĩm nước năm 2014 (đơn vị: %) Khu vực kinh tế Nhĩm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 1,6 22,3 76,1 Đang phát triển 19,8 35,2 45,0 Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhĩm nước? A. Nhĩm nước đang phát triển cĩ tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP. B. Nhĩm nước phát triển cĩ tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP. C. Nhĩm nước phát triển cĩ tỉ trọng khu vực II cao hơn nhĩm nước đang phát triển. D. Nhĩm nước đang phát triển cĩ tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhĩm nước phát triển. Câu 6. Yếu tố có ý nghĩa quyết định đối với sản xuất hiện nay là A. tri thức thông tin. B. các nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. cơ sở hạ tầng kĩ thuật. D. quy mô nguồn nhân lực. Câu 7. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra từ A. nửa sau thế kỉ XIX. B. đầu thế kỉ XX. C. giữa thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XX. 1
  2. Câu 8. Mặt tiêu cực của toàn cầu hoá kinh tế là A. sự phụ thuộc ngày càng tăng giữa các nền kinh tế. B. khoảng cách giàu nghèo ngày càng tăng. C. ô nhiễm môi trường gia tăng. D. sự cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 9. Trong thời đại ngày nay “khoa học và cơng nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì A. khoa học và cơng nghệ tạo nên các phát minh sáng chế. B. khoa học và cơng nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm. C. khoa học và cơng nghệ phát triển như vũ bão. D. phát triển khoa học và cơng nghệ là xu hướng chung của các nước. Câu 10. Ô nhiễm không khí là nguyên nhân chủ yếu sinh ra A. bão lụt. B. hạn hán. C. sự biến đổi khí hậu. D. sóng thần. Câu 11. Giải pháp có ý nghĩa thiết thực để bảo vệ môi trường là A. đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác sản xuất. B. điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với nguồn tài nguyên của mỗi quốc gia. C. đẩy mạnh giáo dục môi trường cho dân cư. D. phối hợp chặt chẽ giữa các nước để bảo vệ môi trường. Câu 12. Nguy cơ đe dọa trực tiếp đến hịa bình thế giới hiện nay là A. chạy đua cơng nghệ thơng tin. B. khủng hoảng tài chính. C. xung đột sắc tộc, tơn giáo, khủng bố. D. cạnh tranh thị trường. Câu 13. Phần lớn lãnh thổ châu Phi cĩ cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, xa van. B. hoang mạc, bán hoang mạc, nhiệt đới khơ. C. rừng xích đạo cận nhiệt đới khơ, xa van. D. rừng xích đạo cận nhiệt đới khơ, nhiệt đới ẩm. Câu 14. Mĩ La Tinh cĩ điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây cơng nghiệp nhiệt đới, chăn nuơi gia súc nhỏ. B. cây cơng nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuơi đại gia súc. C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuơi gia súc nhỏ. D. cây cơng nghiệp, cây lương thực, chăn nuơi gia súc. Câu 15. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. ven Địa Trung Hải. B. ven biển Caxpi. C. ven biển Đen. D. ven vịnh Péc-xích. Câu 16. Tây Nam Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hĩa của cả phương Đơng và phương Tây là do A. vì nằm giữa châu Á và châu Âu. B. vì “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này. C. vì cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo. D. vì cĩ sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo. Câu 17. Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi? A. Khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khống sản và rừng là tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. Khống sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phot phat nhưng chưa được khai thác. Câu 18. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thơ khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) 2
  3. Khu vực Lượng dầu khai thác Lượng dầu tiêu dùng Đơng Á 3414,8 14520,5 Nam Âu 146,8 4484,9 Tây Âu 161,2 6882,2 Bắc Mỹ 7986,4 22.226,8 Sắp xếp theo thứ tự 4 khu vực mức độ chênh lệch giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng từ lớn đến nhỏ. A. Bắc Mĩ - Đơng Á - Tây Âu - Nam Âu. B. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đơng Á - Nam Âu. C. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đơng Á - Tây Âu. D. Bắc Mĩ - Đơng Á- Nam Âu - Tây Âu. Câu 19. Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đơ thị hĩa tự phát ở Mĩ La Tinh? A. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc. B. Dân nghèo khơng cĩ ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. C. Nền cơng nghiệp phát triển quá nhanh. D. Năng suất nơng nghiệp lạc hậu quá thấp. Câu 20. Tình trạng chính trị khơng ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước Mĩ La Tinh? A. Đầu tư của nước ngồi giảm mạnh. B. Người dân di cư ra nước ngồi. C. Văn hĩa chậm phát triển. D. Cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp suy giảm. Câu 21: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG, DẦU THƠ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THƠ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn thùng) Năm 1990 2000 2005 2010 Dầu thơ khai thác 16618 22157 23586 23829 Dầu thơ tiêu dùng 3993 5687 6693 7865 Để thể hiện sản lượng dầu thơ khai thác và lượng dầu thơ tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. biểu đồ cột ba. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ trịn. D. biểu đồ cột đơi. Câu 22: Trở ngại của Việt Nam khi phát triển nền kinh tế tri thức? A. Tiềm năng về trí tuệ con người Việt Nam rất lớn. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng lớn mạnh. C. Đội ngũ cơng nhân tri thức cịn ít cả về số lượng và chất lượng. D. Nguồn lao động rẻ, dồi dào, năng động, sáng tạo. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với dân cư Châu Phi? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Dân số đang già hố. C. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. D. Cĩ số dân đơng. Câu 24. Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á A. nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục. B. cĩ nguồn tài nguyên khống sản rất đa dạng. C. cĩ khí hậu khơ hạn. D. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương. A. Phần II: Tự luận(4 điểm) Câu 1. (2 điểm). Hãy nêu biểu hiện của tồn cầu hĩa kinh tế. Chỉ ra những cơ hội của tồn cầu hĩa đối với phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay. Câu 2. (2 điểm). Đặc điểm kinh tế của châu Phi và Mĩlatinh cĩ điểm gì chung? Nguyên nhân tạo ra đặc điểm đĩ? HẾT Bài làm Mã đề: 101 A. Phần I: Trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 3
  4. Đáp án B. Phần II: Tự luận(4 điểm) 4