Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018

docx 9 trang nhatle22 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_10_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10 Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Đề 1 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án Câu 1: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất? A. Thương mại. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 2: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Qui trình sản xuất đơn giản. B. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao. C. Thu lợi nhuận tương đối dễ. D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. Câu 3: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác? 1940 2000 27 26 20 57 26 54 Than đá Dầu khí Các loại khác A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm . C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người? A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. Điện tử- tin học. Câu 5: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác Năm SP(% 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3 Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3 A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện. C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ. Câu 6: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. Có nguồn nước dồi dào. C. Có nguồn nông sản phong phú. D. Vị trí địa lí thuận lợi.
  2. Câu 7: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp. Câu 8: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Braxin, Anh, Pháp. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Nhật, EU, Úc. Câu 9: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. thủy tinh. B. dệt- may. C. nhựa. D. sành-sứ. Câu 10: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước A. Phát triển B. có trữ lượng than lớn. C. tiêu thụ than nhiều. D. Đang phát triển. Câu 11: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước A. Anh, Nga. B. Nhật, Pháp. C. Úc, Nhật. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 12: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây? A. Sắt. B. Thép. C. Than. D. Dầu mỏ. Câu 13: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Sinh vật. B. Đất. C. Khí hậu. D. Khoáng sản. Câu 14: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn? A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. Câu 15: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây? A. Cà phê, điều, gạo. B. Cà phê, gạo, thịt hộp. C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.D. Trái cây, cá hộp, gà sống. II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm) Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm) BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10 Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Đề 2 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án Câu 1: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác? 1940 2000 27 26 20 57 26 54 Than đá Dầu khí Các loại khác A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm . C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều. Câu 2: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khí hậu. B. Khoáng sản. C. Đất. D. Sinh vật. Câu 3: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn? A. 4. B. 2. C. 3 D. 5. Câu 4: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do A. Có nguồn nước dồi dào. B. Vị trí địa lí thuận lợi. C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. D. Có nguồn nông sản phong phú. Câu 5: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. thủy tinh. B. dệt- may. C. nhựa. D. sành-sứ. Câu 6: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây? A. Trái cây, cá hộp, gà sống. B. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. C. Cà phê, gạo, thịt hộp.D. Cà phê, điều, gạo. Câu 7: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây? A. Sắt. B. Than. C. dầu mỏ. D. Thép. Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người? A. Thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Điện tử- tin học. Câu 9: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Dịch vụ. Câu 10: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác Năm SP(%) 1950 1960 1970 1980 1990 2003
  4. Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3 Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3 A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ. C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. D. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện. Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Qui trình sản xuất đơn giản. B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. C. Thu lợi nhuận tương đối dễ. D. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao. Câu 12: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại. Câu 13: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Úc, Nhật. C. Nhật, Pháp. D. Anh, Nga. Câu 14: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Nhật, EU, Úc. C. Braxin, Anh, Pháp. D. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. Câu 15: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước A. tiêu thụ than nhiều. B. Phát triển C. có trữ lượng than lớn. D. Đang phát triển. II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm) Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm) BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10 Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Đề 3 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án Câu 1: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Đất. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Khoáng sản. Câu 2: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. Vị trí địa lí thuận lợi. C. Có nguồn nước dồi dào. D. Có nguồn nông sản phong phú. Câu 3: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây? A. Thương mại. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thu lợi nhuận tương đối dễ. B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. C. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao. D. Qui trình sản xuất đơn giản. Câu 5: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn? A. 4. B. 3 C. 2. D. 5. Câu 6: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác Năm SP(%) 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3 Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3 A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. C. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện. D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ. Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại. Câu 8: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây? A. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. B. Cà phê, điều, gạo. C. Trái cây, cá hộp, gà sống.D. Cà phê, gạo, thịt hộp. Câu 9: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước A. có trữ lượng than lớn. B. Phát triển C. tiêu thụ than nhiều. D. Đang phát triển. Câu 10: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước A. Anh, Nga. B. Úc, Nhật. C. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Nhật, Pháp. Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Nhật, EU, Úc. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Braxin, Anh, Pháp. Câu 12: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây? A. dầu mỏ. B. Sắt. C. Thép. D. Than. Câu 13: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. dệt- may. B. sành-sứ. C. thủy tinh. D. nhựa. Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người? A. Điện lực. B. Điện tử- tin học C. Thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
  6. Câu 15:Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác? 1940 2000 27 26 20 57 26 54 Than đá Dầu khí Các loại khác A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm . C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều. II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm) Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm) BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  7. TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10 Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Đề 4 I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án Câu 1: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây? A. Trái cây, cá hộp, gà sống. B. Cà phê, gạo, thịt hộp. C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.D. Cà phê, điều, gạo. Câu 2: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 3: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác? 1940 2000 27 26 20 57 26 54 Than đá Dầu khí Các loại khác A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm . C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều. Câu 4: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại. Câu 5: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác Năm SP(%) 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2 Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5 Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3 Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3 A. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ. B. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. C. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện. D. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. Câu 6: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao. B. Qui trình sản xuất đơn giản. C. Thu lợi nhuận tương đối dễ. D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. Câu 7: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước
  8. A. Braxin, Anh, Pháp. B. Nhật, EU, Úc. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Hoa Kì, Nhật, EU. Câu 8: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do A. Có nguồn nước dồi dào. B. Vị trí địa lí thuận lợi. C. Có nguồn nông sản phong phú. D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. Câu 9: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Sinh vật. B. Đất. C. Khí hậu. D. Khoáng sản. Câu 10: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước A. Phát triển B. tiêu thụ than nhiều. C. có trữ lượng than lớn. D. Đang phát triển. Câu 11: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây? A. Thép. B. dầu mỏ. C. Than. D. Sắt. Câu 12: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Anh, Nga. C. Úc, Nhật. D. Nhật, Pháp. Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người? A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. Thực phẩm. C. Điện tử- tin học. D. Điện lực. Câu 14: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. dệt- may. B. sành-sứ. C. thủy tinh. D. nhựa. Câu 15: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất? A. Dịch vụ. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm) Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm) BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 10 I. Trắc nghiêm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA1 c b a a c c b a b b d d d b a ĐA2 a b b d b d c c b c d c a a c ĐA3 d d b c c b a b a c a a a a a ĐA$ d c a a b a d c d c b a d a d II. Tự luận: Câu 1: ( 2 điểm): Trình bày được 4 ý ( mỗi ý 0,5 điểm) - Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn: Tư liệu sản xuất, sản phẩm tiêu dùng - Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển, khai thác hợp lí tài nguyên, phân bố lại lao động - Giảm sự chênh lệch trình độ phát triển, tạo ra sản phẩm mới, giải quyết việc làm, tăng thu nhập Câu 2: - Đặc điểm: (1 điểm): 4 đặc điểm (mỗi ý 0,25 điểm) + Không cần không gian lớn + Ít tốn nhiên liệu điện nước, kim loại + Ít gây ô nhiễm môi trường + Cần lao động trẻ có nhiều kinh nghiệm - Giải thích: Ngành này sử dụng ít kim loại, nhiên liệu điện nước nên chất thải ít: 1 điểm Câu 3: Điều kiện để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta:4 ý (mỗi ý 0,25 điểm) - Lao động đông - Thị trường tiêu thụ lớn - Phù hợp với điều kiện về vốn, kĩ thuật - Nguồ nguyên liệu phong phú