Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 8 trang nhatle22 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 DUYỆT CỦA BGH Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng Cộng độ thấp cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chủ đề 1 - Biết được thực đơn - Hiểu được hậu - Thế nào là Nấu ăn là gì? quả của ăn uống bữa ăn hợp lý trong gia - Số bữa ăn trong thiếu chất khoáng. và nguyên tắc đình ngày. - Hậu quả của ăn tổ chức bữa ăn - Thức ăn đảm bảo uống thiếu chất chất dinh dưỡng. đạm trầm trọng. Số câu 5 1 3 1 1 1 12 Số điểm 1,25 2 0,75 1,5 0,25 1,5 7,25 Chủ đề 2 - Biết khái niệm - Thay đổi món ăn \ Vệ sinh an nhiễm trùng thực nhằm mục đích toàn thực phẩm, nhiễm độc gì? Các cách thay phẩm thực phẩm. thế món ăn - Nhận biết được các - Biết cách ăn phương pháp chế uống để đảm bảo biến thực phẩm. sức khỏe, 4 nhóm dinh dưỡng. Số câu 2 1 1 3 Số điểm 0,5 0,25 2 2,75 Tổng số 8 5 2 1 16 câu Tổng số 3,75 2,5 1,75 2 10 điểm 37,5% 25% 17,5% 20% 100 %
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC 2020 - 2021 Lớp: Số báo danh: MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 1-A Chữ ký, họ tên giám thị 1: Số phách Chữ ký, họ tên giám thị 2: Điểm bằng số: Chữ ký, họ tên giám khảo 1: Số phách Điểm bằng chữ: Chữ ký, họ tên giám khảo 2: Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) - Thời gian làm bài: 10 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Thực đơn là: A .Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. Câu 2. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích: A. Tránh nhàm chán. B. Dễ tiêu hoá. C. Thay đổi cách chế biến. D. Chọn đủ 4 món ăn. Câu 4. Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch Câu 5. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. Trong nước B. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa C. Bằng hơi nước D. Trong chất béo Câu 6. Các thay thế thực phẩm nào sau đây không làm thay đổi giá trị dinh dưỡng?
  3. A. Thịt lợn thay bằng cá. C. Thịt bò thay cải bắp. B. Thịt lợn thay bằng gạo. D. Thịt gà thay cải xanh. Câu 7. Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không? A. Không có hại. B. Bình thường. C. Có lợi cho sức khoẻ. D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường. Câu 8. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : A. Sáng, tối. B. Trưa, tối. C. Sáng, trưa. D. Sáng, trưa, tối. Câu 9. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 10. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm. A. Nấu B. Hấp C. Luộc D. Kho Câu 11. Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ? A. Tim mạch B. Tiêu hóa C. Suy dinh dưỡng D. Hô hấp Câu 12. Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A,B,C
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC 2020 - 2021 Lớp: Số báo danh: MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 1-b Chữ ký, họ tên giám thị 1: Số phách Chữ ký, họ tên giám thị 2: Điểm bằng số: Chữ ký, họ tên giám khảo 1: Số phách Điểm bằng chữ: Chữ ký, họ tên giám khảo 2: Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) - Thời gian làm bài: 10 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Thực đơn là: A .Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ. B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày. C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày. Câu 2. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. Trong nước B. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa C. Bằng hơi nước D. Trong chất béo Câu 3. Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước. C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 4. Các thay thế thực phẩm nào sau đây không làm thay đổi giá trị dinh dưỡng? A. Thịt lợn thay bằng cá. C. Thịt bò thay cải bắp. B. Thịt lợn thay bằng gạo. D. Thịt gà thay cải xanh. Câu 5. Thay đổi món ăn nhằm mục đích: A. Tránh nhàm chán. B. Dễ tiêu hoá. C. Thay đổi cách chế biến. D. Chọn đủ 4 món ăn. Câu 6. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
  5. C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 7. Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A,B,C Câu 8. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm. A. Nấu B. Hấp C. Luộc D. Kho Câu 9. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 10. Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ? A. Tim mạch B. Tiêu hóa C. Suy dinh dưỡng D. Hô hấp Câu 11. Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không? A. Không có hại. B. Bình thường. C. Có lợi cho sức khoẻ. D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường. Câu 12. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : A. Sáng, tối. B. Trưa, tối. C. Sáng, trưa. D. Sáng, trưa, tối.
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 6 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề Phần II: TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13: (2.5 điểm) Em hãy cho biết chức năng của các chất dinh dưỡng ( đạm,béo,đường bột) có trong thức ăn đối với cơ thể của chúng ta ? Câu 14. (2.5 điểm) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ. Câu 15. (2 điểm) Em hãy chỉ ra các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm thường dùng ? TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 6 Thời gian : 45 phút, không kể thời gian phát đề Phần II: TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13: (2.5 điểm) Em hãy cho biết chức năng của các chất dinh dưỡng ( đạm,béo,đường bột) có trong thức ăn đối với cơ thể của chúng ta ? Câu 14. (2.5 điểm) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ. Câu 15. (2 điểm) Em hãy chỉ ra các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm thường dùng ? TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 6 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề Phần II: TỰ LUẬN:(7đ) Câu 13: (2.5 điểm) Em hãy cho biết chức năng của các chất dinh dưỡng ( đạm,béo,đường bột) có trong thức ăn đối với cơ thể của chúng ta ? Câu 14. (2.5 điểm) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ. Câu 15. (2 điểm) Em hãy chỉ ra các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm thường dùng ?
  7. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời giani: 45 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM. 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề A D A A D B A D D D B C B Đáp án đề B D B D A A A B B D C D D II/ TỰ LUẬN: (7đ) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 7: Chức năng của các chất dinh dưỡng: 2.5 điểm * Chất đạm: - Giúp cơ thể phát triển tốt 0.25 - Tái tạo các tế bào đã chết 0.25 - Tăng khả năng đề kháng,cung cấp năng lượng 0.5 * Chất đường bột - Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể 0.25 - Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác 0.25 * Chất béo - Cung cấp năng lượng,tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ 1 thể - Chuyển hóa 1 số vitamin cần thiết cho cơ thể 1 Câu 8: 2.5 điểm - Nhiễm trùng thực phẩm : khi có sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực 1 phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm. Ví dụ: thức ăn để lâu ngày có mùi hôi; rau, củ quả bị hư, úng 0.5 - Nhiễm độc thực phẩm : khi có sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi 1 là nhiễm độc thực phẩm. Ví dụ: thực phẩm bị nhiễm thuốc trừ sâu, chất bảo quản . 0.5 Câu 9: 2 điểm *Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng - Rửa tay sạch trước khi ăn, Vệ sinh nhà bếp, Rửa kĩ thực phẩm 0.5 - Nấu chín thực phẩm, Đậy thức ăn cẩn thận 0.5 * Biện pháp phòng tránh nhiễm độc - Không dùng các thực phẩm có chất độc 0.5 - Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học 0.25 - Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng 0.25