Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Tân Hiệp

doc 2 trang nhatle22 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Tân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_toan_lop_10_de_so_4_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Tân Hiệp

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN 10 LẦN 1 ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 406 I) Phần Trắc Nghiệm (8đ) Câu 1: Tung độ đỉnh của parabol (P) : y 2x2 4x 3 là: A. 5. B. –9. C. 1. D. 1. Câu 2: Cho X là tập các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8 và Y là tập các số tự nhiên chia hết cho 5 nhỏ hơn 10. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. Y \ X 0 B. Y \ X  C. X Y 0 D. X Y 0 Câu 3: Tập hợp [ 4;2) [0;6) là tập hợp nào sau đây? A. 0;4 B. [0;2) C. [ 4;6) D. (0;2) Câu 4: Gọi A a,b và B c,d là tọa độ giao điểm của (P) : y x2 4x 1 và d : y 2x 1 . Giá trị b d bằng A. 6 B. 14 C. 14 D. 16 Câu 5: Biết A \ B 1;1;2;5 , A B 3;4 và B \ A 0;6;7 . Khi đó tập A và B viết dạng liệt kê là: A. A 1;1;2;3;4;5, B 0;3;4;6;7 B. A 2;1;2;3;4;5, B 0;3;4;6;7 C. A 1;2;3;4;5 , B 0;3;4;6;7 D. A 1;1;2;3;4;5, B 3;4;6;7 Câu 6: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. f (x) 4x4 3x 2 B. f x x 1 C. f (x) 4x4 3 x 2 D. f x 4x3 3x Câu 7: Cho hàm số y 2x 1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? 1 A. P 3;5 B. Q 0;1 C. H ;1 D. K 1;3 2 Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 5 + 4 = 10” là: A. 5 + 4 > 10. B. 5 + 4 xD. x R: x 2 > x Câu 11: Cho tập hợp B x ¢ / 2x2 5x 7 0 . Tập hợp nào sau đây là đúng? 7  A. Tập hợp B =  B. Tập hợp B ; 1 2  7  C. Tập hợp B 1 D. Tập hợp B 1;  2 Câu 12: Giao điểm của parabol (P) : y x2 5x 6 với trục tung là: A. 0; 3 B. 0; 6 C. 0;6 D. 0; 1 , 0;6 Câu 13: Cho tập A a;b;c;d;e . Số tập con gồm 1 phần tử của tập A là: Trang 1/2 - Mã đề thi 406
  2. A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 14: Cho tập hợp sau A 1;5 ;B 2;7 . Tập hợp B\ A bằng: A. 2;5 B. [5;7) C. 1;2 D. 5;7 Câu 15: Cho tập B 2; 1;0;3 và tập A x N / x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A B 0;3 B. A \ B 0;3 C. A B 0;1;2;3 D. A B 0;3 Câu 16: Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số y x2 x m 2 cắt đồ thị hàm số y 2x 6 tại hai điểm phân biệt. 31 31 23 17 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 4 2x 1 Câu 17: Tập xác định của hàm số y là: 3 2x 3 3 2 A. R \  B. R C. R \  D. R \  2 2 3 Câu 18: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1;4;6 . Khi đó, tập AB là A. 0;1;2;3;4 B. 1;4 C. 0;2;3;5 D. 2;0;1;2;3;4;5;6 Câu 19: Cho tập hợp B x n(n 1) / n 5,n ¥  . Tập B được viết dưới dạng liệt kê là: A. B 0;2;6;12;20;30;42 B. B 2;6;12;20;30 C. B 0;2;6;12;20;30 D. B 0;2;6;12;16;20;30 Câu 20: Tập xác định của hàm số y 3x 2 là 2 3 2 2 A. ; B. ; C. ; D. ; 3 2 3 3 II) Phần Tự Luận (2đ) Bài 1: Cho tập hợp A  2;6, B= 6;2 . Tìm A B; A B Bài 2: Biết Parabol (P) : y ax2 bx c có đỉnh I 2;10 và đi qua A 0; 2 .Tìm a,b,c. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 406