Đề khảo sát môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021

doc 4 trang nhatle22 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề khảo sát môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. Ma trận – Đề kiểm tra giữa kì II - Hóa học 8 Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức mức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 4: oxi-kk 1 2 1 Số câu hỏi C1 C3 ,C6 C7 Số điểm 0.5đ 1.0đ 2.0đ 3,5đ 2. Chương 5: Hidro- 1 1 1 1 1 nước C2 C4 C8 C5 C9 5 Số câu hỏi Số điểm 0,5đ 0,5đ 2.0đ 0,5đ 3,0đ 6,5đ Tổng số 2 3 3 câu Tổng số 1,0đ 3,5đ 5,5đ 10 đ điểm 1
  2. ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 I. Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm): khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 2: Trong các hợp chất sau chất nào là axit ? A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3 Câu 3: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2 Câu 4: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 5: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy Câu 6: Thành phần không khí gồm A. 21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khít0 oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi II. Phần tự luận ( 7.0 điểm) Câu 7: (2,0 đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? c. P + O2 ? d. Fe2O3 + H2 ? + ? Câu 8:(2,0 đ): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4. Câu 9: (3,0 đ):Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng c. Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? Bài làm 2
  3. Đáp án môn: Hóa học 8 Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C C D B Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ (2 điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ t0 c.Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (phản ứng thế) 0,5đ t0 d. 4P + 5O2  2P2O5 (phản ứng hóa hợp ) 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ (2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ (3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4 l 0,5đ 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nH2 = 0,3 (mol) 0,5đ VH2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lit c. Theo PTHH ta có nH2 = 0,3 (mol) 0,25đ 0,25đ Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) 0,25đ mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g 0,25đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 3