Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 - Đề 8 (Kèm đáp án)

docx 8 trang nhatle22 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 - Đề 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_6_de_8_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 - Đề 8 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ 08 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Học sinh không được sử dụng máy tính khi làm bài. Câu 1 (2,0 điểm). a) Tính giá trị biểu thức: (32,5+28,3×2,7-108,91)×2014 1 5 11 19 29 41 55 71 89 b) Tính nhanh: 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết: 22 2 7 a) : (11 x) 7 3 5 b) (x 1) (x 2) (x 3) (x 100) 5550 Câu 3 (2,5 điểm). Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau 2 giờ, một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 35km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 118km. Hỏi đến mấy giờ hai người đó gặp nhau? Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho đoạn AE bằng 2 ×AB. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD bằng 1 ×AC. Nối B với D, nối 3 3 E với D. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác AED bằng 4cm2 . Câu 5 (1,5 điểm). Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? Tính tổng độ dài các đoạn thẳng đó? (Biết rằng đoạn thẳng lớn nhất được chia thành 6 đoạn thẳng mỗi đoạn thẳng đó có độ dài 1 cm) Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 a) (32,5+28,3×2,7-108,91)×2014 0,25 = (32,5+76,41-108,41)×2014 0,25 = (108,91 - 108,91)×2014 0,5 = 0×2014= 0 1 5 11 19 29 41 55 71 89 b) 2 6 12 20 30 42 56 72 90 0,25 1 1 1 1 = 1 1 1 1 2 6 12 90 0,25 1 1 1 1 = (1 1 1 1) ( )  2 6 12 90 9sohang  9sohang 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 81 = 9 (1 ) = 9 (1 ) = 223 34910 10 10 9sohang 0,25 22 2 7 22 7 2 2 a) : (11 x) : (11 x) 0,25 7 3 5 7 5 3 0,25 22 11 22 11 : (11 x) 11 x : 7 15 7 15 0,25 30 30 47 11 x x 11 x 0,25 7 7 7 b) (x 1) (x 2) (x 3) (x 100) 5550 (x x x x) (1 2 3 100) 5550 0,25   100sohang 100sohang 0,25 (1 100)100 100 x 5550 2 0,25 0,25
  3. 100 x 5050 5550 100 x 5550 5050 100 x 500 x 5 3 Sau 2 giờ người đi xe đạp đi được đoạn đường là: 12×2=24 (km) 0,5 Lúc đó hai người còn cách nhau là: 118-24=94 (km) 0,5 Sau đó mỗi giờ hai người gần nhau thêm là: 12+35=47 (km) 0,5 Thời gian từ khi người thứ hai đi đến lúc gặp nhau là: 94:47=2 (giờ) 0,5 Vậy thời điểm hai người gặp nhau là: 6+2+2=10 (giờ) Đáp số: hai người gặp nhau lúc 10 giờ 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 D E C B + Vì tam giác AED và tam giác AEC chung đỉnh E mà cạnh đáy 1 AD AC nên: 3 0,25 1 Diện tích tam giác AED = diện tích tam giác AEC 3 0,25 2 + Vì ΔAEC và ΔABC chung đỉnh C mà cạnh đáy AE AB nên: 3 2 Diện tích tam giác AEC = diện tích tam giác ABC 3 0,5 1 2 2 Vậy: Diện tích ΔAED = diện tích ΔABC = diện tích tam giác 3 3 9 0,25 ABC
  4. 9 9 Hay: Diện tích Δ ABC = diện tích ΔAED = 4 18 (cm2 ) 2 2 0,25 5 Có 6 đoạn thẳng dài 1cm. 1,0 Có 5 đoạn thẳng dài 2cm. Có 4 đoạn thẳng dài 3cm. Có 3 đoạn thẳng dài 4cm. Có 2 đoạn thẳng dài 5cm. Có 1 đoạn thẳng dài 6cm. Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng đó là: 6 1 5 2 4 3 3 4 2 5 1 6 56 (cm) Điểm toàn bài là tổng điểm của tất cả các phần sau khi đã làm tròn đến phần thập phân thứ nhất. * Lưu ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
  5. ĐỀ 09 ÔN THI TUYỂN VÀO LỚP CHỌN Môn: Toán- Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 7354,36 + 259,09 b) 567,39 – 15,38 c) 125,7 x 23 d) 978,75: 25 Bài 2: ( 2,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu có thể) a) 50% + 7 – 1 b) 2014 x 65 + 2014 x 45 - 2014 x 10 12 2 c) 125 - 25 : 3 x 12 1 d) (2013 2014 + 2014 2015+ 2015 x 2016) (1 + - 1 ) 3 e) 17,75 + 16,25 + 14,75 + 13,25 + .+ 4,25 + 2,75 + 1,25 Bài 3: ( 1,5 điểm)Một ô tô đi từ địa điểm A lúc 5 giờ 5 phút và đến địa điểm B lúc 10 giờ 5 phút. Dọc đường ô tô nghỉ mất 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB? Biết rằng Ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ. Bài 4: ( 3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy điểm M sao cho DM = DC. Biết AD = 15cm; AB = 24cm. Tính: a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Diện tích hình tam giác AMC. c) Tính tỉ số phần trăm diện tích của hình tam giác ADM và hình thang ABCM. 1 1 1 1 1 1 1 Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh: A= + 4 8 16 32 64 128 256 hết HD CHẤM Câu Đáp án Điểm
  6. a.7613,45 0,5 b.552,01 0,5 1(2đ) c.2891,1 0,5 d.39,15 0,5 a) 7 0,5 12 0,5 b) 201400 0,5 2(2,5đ) c) 25 0,5 d) 0 0,5 e) [(17,75 - 1,25) : 1,5 + 1] x ( 17,75 + 1,25) :2 = 114 Thời gian ô tô đi là: 10 giờ 5 phút - 5 giờ 5 phút - 30 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ 0,75 3(1,5đ) Độ dài quãng đường AB là: 4,5 x 40 = 180 km 0,75 - Vẽ hình đúng 0,5 a) (15+24)x 2 = 78cm 1 4(3đ) b) 15 x 16 : 2 = 120 cm2 1 c) 60: 300 x100% = 20% 0,5 5(1đ) A = 1 ĐỀ 10 ÔN THI TUYỂN VÀO LỚP CHỌN
  7. Môn: Toán- Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 1 viết tất cả các số có ba chữ số sao cho: a) Số đó chia hết cho 9. b) Số đó chia hết cho cả 2, 3 và 9. Câu 2 (2 điểm) Thực hiện phép tính: 1 5 1 3 7 a) 189 + 424 + 511 + 276 + 55 b) . . 8 8 8 8 8 1 7 13 Câu 3 (2 điểm) Tìm x: a)100 – 7 . (x – 5 ) = 58 b) x . 3 26 6 Câu 4(2.5 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô – mét? Câu 5(1 điểm) Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 12cm và 8cm. Tính diện tích tam giác vuông đó. 1 1 1 1 1 Câu 6(0,5 điểm) Tính tồng: S 2.5 5.8 8.11 11.14 97.100 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (2 điểm) a) (1đ ) 621, 612, 216, 261, 162, 126 b) (1 đ) 612, 216, 162, 126 Câu 2 (2 điểm) a. (1đ) 1455 b.(1đ) 1 1 Câu 3 (2 điểm) a. x = 8 b. x 4 Câu 4(2.5 điểm) - Tính được quãng đường AC dài 72,75 km (1đ)
  8. - Tính được quãng đường BC dài 50,25 km (1đ) - Tính được quãng đường AB dài 123 km (0,5 đ) Câu 5(1 điểm)Tính được diện tích tam giác vuông : 36 cm2 Câu 6(0,5 điểm) S = 49 300