Đề cương Trắc nghiệm đường thẳng đường tròn môn Toán Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Trắc nghiệm đường thẳng đường tròn môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_trac_nghiem_duong_thang_duong_tron_mon_toan_lop_10.doc
Nội dung text: Đề cương Trắc nghiệm đường thẳng đường tròn môn Toán Lớp 10
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG THẲNG ĐƯỜNG TRÒN ur Câu 1: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;0) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .x - 3yB.+ . 5 = C.0 . D. 3.x - y - 15 = 0 x - 3y - 5 = 0 3x + y - 15 = 0 Câu 2: Cho hai điểm A(2;3) và B (4;- 5) . Phương trình đường thẳng AB là A. .x - 4yB.- .1 0C.= . 0D. . 4x + y - 11 = 0 4x + y + 11 = 0 x - 4y + 10 = 0 r Câu 3: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP u = (- 2;1) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 2t A. .í B. . C. . D.í . í í ï y = 1- 2t ï y = - 3 - 2t ï y = - 3 + t ï y = 1- 3t îï îï îï îï Câu 4: Cho tam giác ABC có A(1;3),B (- 1;- 5),C (- 4;- 1) . Đường cao AH có phương trình là A. .4 x B.+ 3. y - C.13 .= 0D. . 3x - 4y + 9 = 0 3x + 4y - 15 = 0 4x - 3y + 5 = 0 Câu 5: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (- 2;1) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .5 x - B.3y . + C.6 = . 0 D. . 3x - 5y + 10 = 0 x - 3y + 6 = 0 3x - y - 2 = 0 Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 . 2 3 5 7 A. .d (B.M ., DC.) =. D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 ì ï x = 1- t 1 1 Câu 7: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là A. k = 3 B. k = . C. .k D.= .- k = - 2 ï y = 3 + 2t 3 2 îï Câu 8: Cho A(1;- 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D là A. .x - 2yB.- . 5 = 0C. . D.x .+ 2y + 3 = 0 x - 2y - 3 = 0 x + 2y - 5 = 0 Câu 9: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b . 7 5 3 9 A. .a + b = B. . aC.+ . b = D. . a + b = a + b = 2 2 2 2 ì ï x = 3 + t Câu 10: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ï y = 4 + 2t îï A. dcắt d . ' B. . d / / d ' C. . d D.^ d. ' d º d ' Câu 11: Cho 3 điểm A(2;2),B (- 3;4),C (0;- 1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .5 x - B.2y . - 2C.= 0. D. . 2x + 5y + 5 = 0 2x + 5y - 5 = 0 5x + 2y + 2 = 0 Câu 12: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m - 1)x + 3 . 3 1 1 3 A. .m = B. . m =C. . D. . m = - m = - 2 2 2 2 Câu 13: Cho hai đường thẳng d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .4 2 B. . 3 2 C. . 2 D. . 2 2 Câu 14: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0 A. H(3;0) B. H(0; 3) C. H(2; 2) D. H(2; –2) Câu 15: Cho M (2;5) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 1 . A. mhoặc= 31 .m B.= 1hoặc1 m = 2 . 1 C. hoặcm = 31 . mD. =. 11 m = 21 m = ± 11 Câu 16: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng A. .6 00 B. . 300 C. . 450 D. Kết quả khác. 1 Câu 17: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 2
- A. .m =B.0 . C.m hoặc= ± 3 . D.m hoặc= 3 .m = 0 m = - 3 m = 0 Câu 18: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x + y - 4 = 0 và đường cao CK : x - y - 3 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x +B.5 y. - C.6 = . 0 D. . 4x - 5y - 26 = 0 4x + 3y - 10 = 0 4x - 3y - 22 = 0 Câu 19: Phương trình đường tròn (C) :x2 + y2 -12x-6y+ 44 = 0 có bán kính R bằng : A.1 B. 2 C.4 D.5 Câu 20: Phương trình đường tròn (C) :x2 + y2 -6x-4y-28 = 0 có tọa độ tâm là : A.(2;3) B. (3;2) C. (-2;-3) D. (-3;2) Câu 21: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là : A. (x-3)2+(y-4)2 =13 B. (x-4)2+(y-3)2 =13 C. x2 + y2 -8x-6y+3 = 0 D. x2 + y2 -4x-3y+15 = 0 Câu 22: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I (-3;4) và bán kính R=2 ? A. (x+3)2+(y-4)2 = 4 B. (x-3)2+(y-4)2 =4 C. (x+3)2+(y+4)2 =4 D.(x+3)2+(y-4)2 =2 Câu 23: Tính bán kính của đường tròn tâm I (1; –2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x – 4y – 26 = 0 3 A. 12 B. 5 C. D. 3 5 Câu 24: Tìm tiếp điểm của đường thằng d: x + 2y – 5 = 0 với đường tròn (C): ( x – 4)2 + ( y – 3)2 = 5 . A. (3; 1) B. (6; 4) C. (5; 0) D. (1; 20) Câu 25: Đường tròn đi qua 3 điểm A(–2; 4), B(5; 5), C(6; 2) có phương trình là: A. x2 + y2 + 4 x + 2 y + 20 = 0 B. x2 + y2 – 2 x – y + 10 = 0 C. x2 + y2 – 4 x – 2 y + 20 = 0 D. x2 + y2 – 4 x – 2 y – 20 = 0 Câu 26: Cho A(-2;0) ,B( ) ,C(2;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : A. x2 + y2 -4 = 0 B. x2 + y2 -4x+4 = 0 C.x2 + y2+4x-4y+4 = 0 D. x2 + y2 = 2 Câu 27: Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A.x+y-2=0 B.x+y+1=0 C.2x+y-3=0 D.x-y =0 Câu 28: Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn: (C): x2 + y2 – 2 x – 4 y – 3 = 0 A. x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 C. x – y – 7 = 0 D. x + y – 3 = 0 Câu 29 : Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây , đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O (0;0) ? A. x2 + y2 = 1 B. (x-3)2+(y-4)2 =25 C.x2 + y2-4x-4y+ 8 = 0 D. x2 + y2– x – y+2 = 0 Câu 30: Phương trình : x2+y2+2mx+2(m–1)y+2m2=0 là phương trình đường tròn khi m thoả điều kiện : 1 1 A. m< B. m C. m=1 D. Một giá trị khác. 2 2 Câu 31: Cho đường tròn (C) :x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng d :x-y-1=0 . Một tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là : A.x – y + 6 = 0 B.x - y+ 3- = 0 C. x – y + 4 = 0 D. x – y -3+3 =0 Câu 32: Câu 17:Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(5;6) đồng thời tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2+(y-2)2 =1 A.0 B. 1 C.2 D.3 Câu 33: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x- 4y +4 = 0 và đường thẳng d: 4x+3y+5=0. trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? A.(C) cắt d B. (C) tiếp xúc d C. d đi qua tâm của (C) D. d và (C) không có điiểm chung